Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 926/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 926/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/03/2016
Ngày có hiệu lực 25/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Trần Châu
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 926/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 25 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 791/TTr-SNN ngày 22/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2016 trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Đối tượng thực hiện:

- Kênh tưới động lực và trọng lực của các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016.

- Kênh tưới động lực của các xã đăng ký đạt chuẩn nông thôn thôn mới giai đoạn 2017 - 2020.

- Kênh tưới động lực của các xã đã công nhận đạt chuẩn nông thôn thôn mới giai đoạn 2011 - 2015.

- Kênh tưới động lực và trọng lực của các xã thuộc 03 huyện miền núi Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão và các xã khó khăn.

2. Khối lượng:

Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa là 108,56 km, với tổng diện tích tưới là 7.489 ha.

3. Kinh phí:

Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa kênh mương là 40.108 triệu đồng, bao gồm: Hỗ trợ bằng xi măng là 7.454,1 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 28.303 triệu đồng.

(Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND (báo cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cty Constrexin BĐ;
- VPĐP XDNTM;
- PVPNN;
- Lưu: VT, K10, K19 (31b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 926/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên huyện

Chiều dài (km)

Diện tích tưới (ha)

Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh

Ghi chú

 

Tổng cộng (tr.đ)

Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền

Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)

 

Xi măng (tấn)

Thành tiền (tr.đ)

 

 

 

TỔNG CỘNG

108,56

7.489

40.108

7.454,1

11.805

28.303

 

 

1

HUYỆN HOÀI ÂN

11,91

571

5.421

767,8

1.217

4.204

 

 

2

HUYỆN TÂY SƠN

9,59

389

3.238

417,0

658

2.580

 

 

3

HUYỆN HOÀI NHƠN

16,23

888

7.246

1.386,2

2.195

5.051

 

 

4

HUYỆN PHÙ MỸ

5,15

320

1.167

320,1

508

659

 

 

5

THỊ XÃ AN NHƠN

32,09

3.505

15.180

2.544,7

4.038

11.142

 

 

6

HUYỆN TUY PHƯỚC

8,26

1.075

2.674

700,8

1.109

1.565

 

 

7

HUYỆN VĨNH THẠNH

9,63

141

1.433

385,1

605

827

 

 

8

HUYỆN AN LÃO

7,15

164

1.047

262,7

412

635

 

 

9

HUYỆN VÂN CANH

3,75

26

1.130

339,0

536

594

 

 

10

TP. QUY NHƠN

1,69

36

867

140,5

223

644

 

 

11

HUYỆN PHÙ CÁT

3,11

375

705

190,2

304

401

 

 

 

Phụ lục 1.1

[...]