Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 913/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/08/2022
Ngày có hiệu lực 18/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Trần Phước Hiền
Lĩnh vực Đầu tư,Bất động sản,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 913/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NGHĨA HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đt đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành;

Theo đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 11/8/2022 và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4116/TTr-STNMT ngày 15/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm công bố công khai Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh phê duyệt.

Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường tr
c HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB
: PCVP, KTTH, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong295)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi

(Kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)

Số TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2020

Quy hoạch được duyệt (QĐ 833/QĐ-UBND ngày 10/9/2021)

Điều chỉnh quy hoạch

Tăng, giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

So với hiện trạng 2020

So với QH được duyệt

I

Loại đất

23.448,55

100

23.448,55

100

23.448,55

100

 

 

1

Đất nông nghiệp

19.646,80

83,79

18.453,44

78,70

18.341,88

78,22

-1.304,92

-111,56

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

3.562,77

15,19

3.311,83

14,12

3.235,79

13,80

-326,98

-76,04

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.398,02

14,49

3.166,68

13,50

3.094,61

13,20

-303,41

-72,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.979,68

12,71

2.614,72

11,15

2.597,42

11,08

-382,26

-17,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.836,33

12,10

2.741,48

11,69

2.727,09

11,63

-109,24

-14,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.021,96

4,36

1.054,95

4,50

1.054,95

4,50

32,99

 

1.5

Đất rừng sản xuất

9.194,87

39,21

8.479,48

36,16

8.477,00

36,15

-717,87

-2,48

 

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rừng tự nhiên

1.804,72

7,70

1.804,72

7,70

1.804,72

7,70

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

18,64

0,08

18,40

0,08

18,34

0,08

-0,3

-0,06

1.7

Đất nông nghiệp khác

32,55

0,14

235,80

1,01

234,51

1,00

201,96

-1,29

2

Đất phi nông nghiệp

3.688,49

15,73

4.895,78

20,88

5.007,95

21,36

1.319,46

112,17

 

Trong đó

 

 

 

 

0

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

57,77

0,25

222,46

0,95

222,46

0,95

164,69

 

2.2

Đất an ninh

1,00

 

2,44

0,01

2,44

0,01

1,44

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

13,54

0,06

53,23

0,23

53,23

0,23

39,69

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

1,63

0,01

125,26

0,53

125,24

0,53

123,61

-0,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

17,27

0,07

36,04

0,15

36,04

0,15

18,77

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

14,39

0,06

358,54

1,53

358,54

1,53

344,15

 

2.7

Đất hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1525,42

6,51

1.786,81

7,62

1.876,99

8,00

351,57

90,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

0

 

 

 

-

Đất giao thông

578,79

2,47

721,61

3,08

813,92

3,47

235,13

92,31

-

Đất thủy lợi

433,64

1,85

476,26

2,03

472,34

2,01

38,7

-3,92

-

Đất cơ sở văn hóa

1,42

0,01

4,15

0,02

4,15

0,02

2,73

 

-

Đất cơ sở y tế

3,32

0,01

3,38

0,01

3,37

0,01

0,05

-0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

33,79

0,14

33,07

0,14

33,06

0,14

-0,73

-0,01

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

26,53

0,11

39,73

0,17

38,94

0,17

12,41

-0,79

-

Đất công trình năng lượng

0,42

0,00

1,28

0,01

1,26

0,01

0,84

-0,02

-

Đất bưu chính viễn thông

0,55

0,00

0,53

0,00

0,52

0,00

-0,03

-0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

6,07

0,03

6,94

0,03

7,16

0,03

1,20

0,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,7

0,04

58,08

0,25

58,08

0,25

48,38

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,45

0,04

8,08

0,03

8,23

0,04

-0,22

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

418,87

1,79

428,60

1,83

430,86

1,84

11,99

2,26

-

Đất chợ

3,87

0,02

5,10

0,02

5,10

0,02

1,23

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,33

0,04

10,56

0,05

10,68

0,05

1,35

0,12

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,16

0

24,31

0,1

24,31

0,10

23,15

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

1.007,91

4,30

1.194,37

5,09

1.218,24

5,20

210,33

23,87

2.11

Đất ở tại đô thị

101,61

0,43

135,10

0,58

135,10

0,58

33,49

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,64

0,04

9,07

0,04

8,58

0,04

-1,06

-0,49

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,01

0,02

4,60

0,02

4,60

0,02

-0,41

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,79

0,02

5,71

0,02

5,65

0,02

-0,14

-0,06

2.15

Đất sông ngòi, kênh rạch, suối

840,17

3,58

829,09

3,54

827,93

3,53

-12,24

-1,16

2.16

Đất có mặt nước CD

72,83

0,31

54,74

0,23

54,47

0,23

-18,36

-0,27

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

4,02

0,02

43,45

0,19

43,45

0,19

39,43

 

3

Đất chưa sử dụng

113,26

0,48

99,33

0,42

98,72

0,42

-14,54

-0,61

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

753,47

3,21

753,47

3,21

753,47

3,21

 

 

2

Đất khu sản xuất nông nghiệp

7.305,52

31,16

7.475,78

31,88

7.405,80

31,58

100,28

-69,98

3

Khu lâm nghiệp

10.461,48

44,61

10.368,62

44,22

10.366,14

44,21

-95,34

-2,48

4

Khu du lịch

31,6

0,13

179,20

0,76

179,20

0,76

147,6

 

5

Khu phát triển công nghiệp

30,81

0,13

57,91

0,25

57,91

0,25

27,1

 

6

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

405,23

1,73

405,23

1,73

405,229

 

7

Khu thương mại dịch vụ

 

 

16,39

0,07

16,39

0,07

16,39

 

8

Khu dân cư nông thôn

2.919,27

12,45

3.620,04

15,44

3.642,05

15,53

722,78

22,01

9

Khu làng nghề sản xuất phi nông nghiệp

 

 

19,23

0,08

19,23

0,08

19,23

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

[...]