ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 885/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 11 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức
tại Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3909/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu
03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại
Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 02 công trình, dự án với tổng diện tích là 5,31ha. Trong đó:
- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 2,9ha, được
HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết
tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích
2,41ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Mộ Đức được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu
04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Mộ Đức để các
tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên
gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực
hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2020 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2020 huyện Mộ Đức không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu
lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH
- Lưu: VT, KTN (lnphong290)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Tỷ
lệ (%)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
21.408,23
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.873,97
|
78,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.261,03
|
24,57
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.209,07
|
24,33
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
51,95
|
0,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.194,67
|
19,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.215,86
|
5,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.466,57
|
11,52
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.127,25
|
14,61
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
|
0,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
185,21
|
0,87
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
423,39
|
1,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.404,71
|
20,57
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
31,71
|
0,15
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,05
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
136,78
|
0,64
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,84
|
0,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
72,91
|
0,34
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,47
|
0,01
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
15,97
|
0,07
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.635,68
|
12,31
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
862,32
|
4,03
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
780,45
|
3,65
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,09
|
0,01
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,99
|
0,02
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
64,24
|
0,30
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
37,28
|
0,17
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
27,67
|
0,13
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,33
|
0,00
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
0,00
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,14
|
0,03
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,92
|
0,01
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
7,35
|
0,03
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
831,46
|
3,88
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,00
|
0,00
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,57
|
0,00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,87
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,47
|
0,05
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
6,96
|
0,03
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
864,47
|
4,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
63,96
|
0,30
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,85
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
9,67
|
0,05
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,89
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
374,82
|
1,75
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
129,88
|
0,61
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
6,08
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
129,55
|
0,61
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ
ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(17)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
475,48
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
475,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
87,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
87,74
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
1.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
224,65
|
1.5
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
73,24
|
1.6
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,85
|
1.7
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
1.8
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
78,82
|
1.9
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,00
|
1.10
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.11
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
47,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,21
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
27,08
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
13,11
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
7,37
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,30
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
|
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DBA
|
0,00
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
5,62
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,00
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,57
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
4,47
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,87
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,54
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,60
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5,16
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
SDĐ
|
Diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
235,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
48,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
48,46
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
0,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
65,63
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
62,06
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,85
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
47,94
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
37,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
0,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0,00
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0,00
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
37,36
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,80
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định
số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
4,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,00
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,00
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,00
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
4,66
|
2
|
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,61
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,00
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,42
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,55
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,76
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,00
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,00
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,00
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,00
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,00
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
|
DKG
|
0,00
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DBA
|
0,00
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,00
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,00
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,11
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,09
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,05
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,00
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn
khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Vệ, đoạn
qua xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức (Xóm A, xã Đức Lợi)
|
2,90
|
Xã Đức Lợi
|
Tờ bản đồ số 02, 03, 04 của xã Đức
Lợi
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND, ngày 25/3/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Mộ Đức; Quyết định số
297/QĐ-UBND, ngày 04/4/2021 của UBND tỉnh
|
27.000
|
|
25.000
|
2.000,0
|
|
|
|
Tổng cộng: 01 CT
|
2,90
|
|
|
|
27.000,0
|
0
|
25.000
|
2.000
|
0
|
0
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH
|
Trong
đó
|
Tình
hình
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ Bắc cửa hàng
xăng dầu Quán Lát (đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xã Đức Chánh và xã Đức Nhuận
|
2,41
|
0,00
|
2,41
|
0,00
|
2,41
|
Dự án được phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019, hiện tại Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Mộ Đức đã tổ chức
kê khai, kiểm kê xong và đã phối hợp với UBND xã Đức Chánh, Đức Nhuận triển
khai niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (dự kiến).
Tuy nhiên quá trình triển khai công tác bồi thường gặp nhiều khó khăn: có nhiều
mồ mả, đa số là các ngôi mộ vô chủ; phối hợp với các ngành, địa phương giải
quyết tranh chấp, khiếu nại để làm cơ sở xác định nguồn gốc đất đúng theo quy
định. Trong quá trình thực hiện phát sinh quy hoạch chưa phù hợp với thực tế
nên phải điều chỉnh, dẫn đến công tác thẩm định bản đồ kéo dài... Do đó, đến
nay chưa thực hiện việc thu hồi đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư. Đồng thời, đến năm 2022 thì công trình đã hết thời hạn thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất. Nay, để có cơ sở tiếp tục thực hiện công trình,
UBND huyện Mộ Đức kính đề nghị UBND tỉnh cho phép tiếp thực hiện trong năm
2022
|
2019
|
Tổng cộng 01 công trình
|
|
2,41
|
0,00
|
2,41
|
0,00
|
2,41
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN
MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ sổ, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất lúa (ha)
|
Diện
tích đất rừng phòng hộ (ha)
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Lỗ
Thùng, xã Đức Phú
|
5,62
|
|
0,03
|
Xã Đức Phú và xã Đức Hòa
|
Tờ bản đồ số 32 của xã Đức Phú
|
|
2
|
Kè chống sạt lở bờ sông Vệ, đoạn
qua xã Đức Lợi, huyện Mộ Đức (Xóm A, xã Đức Lợi)
|
2,90
|
|
0,22
|
Xã Đức Lợi
|
Tờ bản đồ số 02, 03, 04 của xã Đức
Lợi
|
|
Tổng cộng: 02 công trình, dự án
|
8,52
|
0,00
|
0,25
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định
số 885/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa đất) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Lý
do xin điều chỉnh thông tin
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Đức Hòa
|
Xã Đức
Hòa
|
0,70
|
Tờ bản đồ số 16 của xã Đức Hòa
|
Dự án Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Đức
Hòa được UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số
460/QĐ-UBND, ngày 17/5/2022, vị trí thực hiện dự án tại
tờ bản đồ số 16, xã Đức Hòa. Tuy nhiên tại phụ lục 03 kèm theo Quyết định số
460/QĐ-UBND, ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh thì vị trí thực hiện dự án "tờ
bản đồ số 16 của xã Đức Lân". Nay kính đề nghị UBND tỉnh phê duyệt điều
chỉnh lại vị trí thực hiện dự án thuộc tờ bản đồ số 16 của xã Đức Hòa.
|
|
Tổng
cộng
|
0,70
|
|
|
|