Quyết định 912/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 912/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Mùa A Sơn |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 912/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 832 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 955 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên (chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND tỉnh Điện Biên công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 912/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH (649 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI |
Trả kết quả qua DV BCCI |
Mức phí và lệ phí cho từng TTHC |
||
I |
SỞ XÂY DỰNG (17 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Có |
Có |
1.000.000 đồng/chứng chỉ |
||
2 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
Có |
Có |
500.000 đồng/chứng chỉ |
||
3 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
Có |
Có |
500.000 đồng/chứng chỉ |
||
4 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
Có |
Có |
150.000 đồng/chứng chỉ |
||
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Có |
Có |
300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch |
||
6 |
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Có |
Có |
300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch |
||
7 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
Có |
Có |
150.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch |
||
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP): do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề, cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề, sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề |
Có |
Có |
300.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch |
||
9 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
Có |
Có |
150.000 đồng/chứng chỉ; 450.000 đ/lượt sát hạch |
||
10 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
Có |
Có |
Không có |
||
11 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
Có |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép |
||
12 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
Có |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép |
||
13 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
Có |
10.000đ/ 1 giấy phép |
||
14 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
Có |
10.000đ/ 1 giấy phép |
||
15 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Có |
Có |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép |
||
16 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Có |
Có |
Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép): 50.000đ/1 giấy phép, Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép |
||
17 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Có |
Có |
20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch |
||
II |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (09 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Không |
Có |
135.000đ/1 giấy phép |
||
2 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Không |
Có |
135.000đ/1 giấy phép |
||
3 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Không |
Có |
135.000đ/1 giấy phép |
||
4 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Không |
Có |
135.000đ/1 giấy phép |
||
5 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Không |
Có |
135.000đ/1 giấy phép |
||
6 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Không |
Có |
135.000đ/1 giấy phép |
||
7 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Không |
Có |
135.000đ/1 giấy phép |
||
8 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Không |
Có |
135.000đ/1 giấy phép |
||
9 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Không |
Có |
135.000đ/1 giấy phép |
||
III |
SỞ TÀI CHÍNH (01 TTHC) |
|||||
1 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính |
Có |
Có |
Không |
||
IV |
SỞ TƯ PHÁP (15 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Có |
Có |
- Phí cung cấp liên quan đến lĩnh vực tư pháp: 200.000đ/HS - Phí cung cấp liên quan đến lĩnh vực tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ: 200.000đ/HS - Miễn phí: Trẻ em theo quy định tại luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em; người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/QĐ-TTg; người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toan khu theo quy định của pháp luật. |
||
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
Có |
Có |
Không |
||
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Có |
Có |
Không |
||
4 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Có |
Có |
Không |
||
5 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Có |
Có |
Không |
||
6 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Có |
Có |
Không |
||
7 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Có |
Có |
50.000 đồng/lần cấp |
||
8 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Có |
Có |
50.000 đồng/lần cấp |
||
9 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Có |
Có |
3.500.000 đồng/HS |
||
10 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Có |
Có |
Không |
||
11 |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
Có |
Có |
Không |
||
12 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật |
Có |
Có |
Không |
||
13 |
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Có |
Có |
Không |
||
14 |
Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Có |
Có |
Không |
||
15 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
Có |
Có |
Không |
||
V |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (24 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
Có |
Có |
30.000 đồng |
||
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
Có |
Có |
700.000 đồng |
||
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
Có |
Có |
700.000 đồng |
||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
Có |
Có |
Không |
||
5 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công tình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh Quyết định đầu tư) |
Có |
Có |
Không |
||
6 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Có |
Có |
100.000 đồng |
||
7 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Có |
Có |
Không |
||
8 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Có |
Có |
Không |
||
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Có |
Có |
230.000 đồng |
||
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức cá nhân đăng ký) |
Có |
Có |
Không |
||
11 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Có |
Có |
900.000 đồng |
||
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Có |
Có |
300.000 đồng |
||
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
Có |
Có |
300.000 đồng |
||
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn và thủy sản (đối với cơ sở phải đánh giá lại). |
Có |
Có |
Không |
||
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Có |
Có |
300.000 đồng |
||
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Có |
Có |
300.000 đồng |
||
17 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
Có |
Có |
300.000 đồng |
||
18 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Có |
Có |
300.000 đồng |
||
19 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung giấy chứng nhận |
Có |
Có |
300.000 đồng |
||
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật ( trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xẩy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Có |
Có |
300.000 đồng |
||
21 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Có |
Có |
Không |
||
22 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Có |
Có |
800.000 đồng/ Giấy xác nhận |
||
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Có |
Có |
800.000 đồng/cơ sở/lần |
||
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Có |
Có |
500.000 đồng/cơ sở/lần |
||
VI |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (11 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Có |
Có |
Không |
||
2 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Có |
Có |
Không |
||
3 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
4 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Có |
Có |
Không |
||
5 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Có |
Có |
Không |
||
6 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Có |
Có |
- Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đ/thiết bị; - Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đ/thiết bị; - Phí thẩm định Thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đ/thiết bị; - Phí thẩm định Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000đ/thiết bị - Phí thẩm định Thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đ/thiết bị - Phí thẩm định Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đ/thiết bị - Phí thẩm định Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính: 8.000.000 đ/thiết bị - Phí thẩm định Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đ/thiết bị |
||
7 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ(sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Có |
Có |
Phí thẩm định an toàn bức xạ: 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới |
||
8 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế |
Có |
Có |
200.000đồng/1 chứng chỉ. |
||
9 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Có |
Có |
Không |
||
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Có |
Có |
Không |
||
11 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Có |
Có |
500.000 đồng/kế hoạch |
||
VII |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (46 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Có |
Có |
Không |
||
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Có |
Có |
Không |
||
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
Có |
Có |
Không |
||
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
Có |
Có |
Không |
||
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Có |
Có |
Không |
||
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Có |
Có |
Không |
||
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Có |
Có |
Không |
||
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Có |
Có |
Không |
||
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Có |
Có |
Không |
||
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Có |
Có |
Không |
||
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Có |
Có |
Không |
||
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Có |
Có |
Không |
||
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Có |
Có |
Không |
||
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Có |
Có |
Không |
||
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Có |
Có |
Không |
||
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Có |
Có |
Không |
||
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Có |
Có |
Không |
||
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Có |
Có |
Không |
||
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Có |
Có |
Không |
||
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Có |
Có |
Không |
||
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
Có |
Có |
Không |
||
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
Có |
Có |
Không |
||
23 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Có |
Có |
Không |
||
24 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Có |
Có |
Không |
||
25 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Có |
Có |
Không |
||
26 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Có |
Có |
Không |
||
27 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Có |
Có |
Không |
||
27 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Có |
Có |
Không |
||
28 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang Lào, Căm - Pu -Chia |
Có |
Có |
Không |
||
29 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
Có |
Có |
Không |
||
30 |
Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Có |
Có |
Không |
||
31 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Có |
Có |
Không |
||
32 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Có |
Có |
Không |
||
33 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Có |
Có |
Không |
||
34 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
Không |
||
35 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
Có |
Có |
Không |
||
36 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Có |
Có |
Không |
||
37 |
Cấp, cấp lại và gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Có |
Có |
Không |
||
38 |
Cấp, cấp lại giấy phép lao động cho lao động người nước ngoài |
Có |
Có |
- Cấp mới: 500.000đ - Cấp lại: 400.000đ |
||
39 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội |
Có |
Có |
Không |
||
40 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội |
Có |
Có |
Không |
||
41 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
42 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Có |
Có |
Không |
||
43 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Có |
Có |
Không |
||
44 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Có |
Có |
Không |
||
45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Có |
Có |
Không |
||
46 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Có |
Có |
Không |
||
VIII |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (11 TTHC) |
|||||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Có |
Có |
Không |
||
2 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Có |
Có |
Không |
||
3 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Có |
Có |
Không |
||
4 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
Có |
Có |
Không |
||
5 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
Có |
Có |
Không |
||
6 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Có |
Có |
Không |
||
7 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Có |
Có |
Không |
||
8 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Có |
Có |
Không |
||
9 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Có |
Có |
Không |
||
10 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Có |
Không |
Không |
||
11 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Có |
Không |
Không |
||
IX |
SỞ NỘI VỤ (69 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Có |
Không |
Không |
||
2 |
Quản lý nhà nước chuyên ngành |
Có |
Có |
Không |
||
3 |
Thủ tục thành lập hội |
Có |
Có |
Không |
||
4 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Có |
Có |
Không |
||
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Có |
Có |
Không |
||
6 |
Thủ tục đổi tên hội |
Có |
Có |
Không |
||
7 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Có |
Có |
Không |
||
8 |
Thủ tục báo cáo đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Có |
Có |
Không |
||
9 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Có |
Có |
Không |
||
10 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Có |
Có |
Không |
||
11 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Có |
Có |
Không |
||
12 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Có |
Có |
Không |
||
13 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Có |
Có |
Không |
||
14 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Có |
Có |
Không |
||
15 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Có |
Có |
Không |
||
16 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
Có |
Có |
Không |
||
17 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
Có |
Có |
Không |
||
18 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Có |
Có |
Không |
||
19 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
Không |
||
20 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
Không |
||
21 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
Không |
||
22 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
23 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
24 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
25 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
Có |
Có |
Không |
||
26 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Có |
Có |
Không |
||
27 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
28 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
29 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
30 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Có |
Có |
Không |
||
31 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Có |
Có |
Không |
||
32 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
33 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định |
Có |
Có |
Không |
||
34 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Có |
Có |
Không |
||
35 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Có |
Có |
Không |
||
36 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Có |
Có |
Không |
||
37 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
38 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Có |
Có |
Không |
||
39 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Có |
Có |
Không |
||
40 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Có |
Có |
Không |
||
41 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
42 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Có |
Có |
Không |
||
43 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
44 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Có |
Có |
Không |
||
45 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Có |
Có |
Không |
||
46 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Có |
Có |
Không |
||
47 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Có |
Có |
Không |
||
48 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Có |
Có |
Không |
||
49 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
50 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Có |
Có |
Không |
||
51 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
52 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
53 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
54 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
55 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
56 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
57 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Có |
Không |
Không |
||
58 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
Có |
Không |
Không |
||
59 |
Thủ tục cấp, cấp lại , bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Có |
Không |
Không |
||
60 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
Có |
Không |
Không |
||
61 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
Có |
Không |
Không |
||
62 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
Có |
Không |
Không |
||
63 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Có |
Không |
Không |
||
64 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
Có |
Không |
Không |
||
65 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
Có |
Không |
Không |
||
66 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Có |
Không |
Không |
||
67 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
Có |
Không |
Không |
||
68 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Có |
Không |
Không |
||
69 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
Có |
Có |
a) Nâng ngạch chuyên viên, chuyên viên chính và tương đương: - Dưới 100 thí sinh: 700.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh: 600.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 trở lên: 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi. |
||
X |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (16 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Có |
Có |
|
||
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Có |
Có |
|
||
3 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Có |
Có |
|
||
4 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Có |
Có |
|
||
5 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Có |
Có |
|
||
6 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
Có |
Có |
|
||
7 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Có |
Có |
|
||
8 |
Cho phép họp báo trong nước |
Có |
Có |
|
||
9 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Có |
Có |
Không |
||
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Có |
Có |
Không |
||
11 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Có |
Có |
7.500đ/ trang quy chuẩn (14,5x20,5) kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020. Từ 01/1/2021 áp dụng mức giá 15.000 đ/trang quy chuẩn |
||
12 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Có |
Có |
Không |
||
13 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Có |
Có |
Không |
||
14 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Có |
Có |
Không |
||
15 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Có |
Có |
Tự cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 1.250.000đ; Mở chi nhánh: 1.000.000 đ |
||
16 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Có |
Có |
1.250.000 đ |
||
XI |
BAN DÂN TỘC (02 TTHC) |
|||||
1 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Có |
Có |
Không |
||
2 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Có |
Có |
Không |
||
XII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (124 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
2 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
4 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
5 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
7 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
8 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
9 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
10 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Có |
Có |
Không |
||
13 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Có |
Có |
Không |
||
14 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Có |
Có |
Không |
||
15 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Có |
Có |
Không |
||
16
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
Có |
Có |
Không |
||
17 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Có |
Có |
Không |
||
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Có |
Có |
Không |
||
19 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Có |
Có |
Không |
||
20 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Có |
Có |
Không |
||
21 |
Đăng ký tổ chức lễ hội |
Có |
Có |
Không |
||
22 |
Thông báo tổ chức lễ hội |
Có |
Có |
Không |
||
23 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Có |
Có |
Không |
||
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Có |
Có |
Không |
||
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Có |
Có |
Không |
||
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Có |
Có |
Không |
||
27 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Có |
Có |
+ Thẩm định kịch bản phim, bao gồm phim của các hãng sản xuất phim, phim đặt hàng, tài trợ, hợp tác với nước ngoài và dịch vụ làm phim với nước ngoài: a) Kịch bản phim truyện: * Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000 đồng. * Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): 5.400.000 đồng. * Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. b) Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình: * Độ dài đến 60 phút: 1.500.000 đồng. * Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. c) Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: c.1) Phim truyện: * Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 6.000.000 đồng. * Độ dài từ 101 - 150 phút (1,5 tập): 8.000.000 đồng. * Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. c.2) Phim ngắn: - Độ dài đến 60 phút: 2.400.000 đồng. - Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. + Thẩm định phim: a) Phim truyện: * Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 1.800.000 đồng. * Độ dài từ 101 đến 150 phút (1,5 tập): 2.700.000 đồng. * Độ dài từ 151 đến 200 phút tính thành 02 tập. b) Phim ngắn (tài liệu, khoa học, hoạt hình...): * Độ dài đến 60 phút: 1.100.000 đồng. * Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
||
28 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Có |
Có |
|||
29 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
Có |
Có |
Không |
||
30 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Có |
Có |
Không |
||
31 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
Có |
Có |
Không |
||
32 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Có |
Có |
Không |
||
33 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Có |
Có |
Không |
||
34 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Có |
Có |
Không |
||
35 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Có |
Có |
Không |
||
36 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
Không |
||
37 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
Không |
||
38 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
Không |
||
39 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
Không |
||
40 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
Không |
||
41 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Có |
Có |
Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. - Tại các huyện: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy |
||
42 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Có |
Có |
Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. Tại các huyện: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. |
||
43 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Có |
Có |
Tại thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; Tại các huyện: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. |
||
44 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Vũ trường |
Có |
Có |
Không |
||
45 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Không |
Có |
Không |
||
46 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Có |
Có |
Không |
||
47 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Có |
Có |
Không |
||
48 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Có |
3.000.000đồng/Giấy phép |
||
49 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Có |
1.500.000đồng/Giấy phép |
||
50 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Không |
Có |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
||
51
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có |
Có |
Không |
||
52 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương |
Có |
Có |
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. |
||
53 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
Có |
Có |
Số TT Nội dung công việc Mức thu (đồng) I. Thẩm định và phân loại phim 1 Phim thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000 a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2 Phim phi thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
||
54 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
Có |
Có |
|||
55 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
Không |
Có |
Không |
||
56 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Có |
Có |
Không |
||
57 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Có |
Có |
Không |
||
58 |
Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Có |
Có |
Không |
||
59 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Có |
Có |
Không |
||
60 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
Có |
Có |
Không |
||
61 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
Có |
Có |
Không |
||
62 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Có |
Có |
1. Phí thẩm định Mức thu phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn như sau: Số TT Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật Mức thu phí (đồng/chương trình, vở diễn) 1 Đến 50 phút 1.500.000 2 Từ 51 đến 100 phút 2.000.000 3 Từ 101 đến 150 phút 3.000.000 4 Từ 151 đến 200 phút 3.500.000 5 Từ 201 phút trở lên 5.000.000 Trường hợp miễn phí: - Miễn phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia. - Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam. 2. Lệ phí: Không |
||
63 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Có |
Có |
1. Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa: - Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). - Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút). b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình. - Đối với bản ghi hình: + Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình; + Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. 2. Lệ phí: Không |
||
64 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Có |
Có |
3.000.000đồng/giấy phép |
||
65 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Có |
Có |
1.500.000đồng/giấy phép |
||
66 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Có |
Có |
1.500.000đồng/giấy phép |
||
67 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Có |
Có |
1.500.000đồng/giấy phép |
||
68 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Có |
Có |
1.500.000đồng/giấy phép |
||
69 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Có |
Có |
650.000 đồng/thẻ |
||
70 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Có |
Có |
650.000 đồng/thẻ |
||
71 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Có |
Có |
650.000 đồng/thẻ |
||
72 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Có |
Có |
650.000 đồng/thẻ |
||
73 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Có |
Có |
1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao; - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. |
||
74 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
75 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
76 |
Công nhận điểm du lịch |
Có |
Có |
Không |
||
77 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Có |
Có |
3.000.000đồng/hồ sơ |
||
78 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Có |
Có |
1.500.000đồng/hồ sơ |
||
79 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Có |
Có |
2.000.000đồng/hồ sơ |
||
80 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Có |
Có |
Không |
||
81 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Có |
Có |
Không |
||
82 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Có |
Có |
Không |
||
83 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Có |
Có |
Không |
||
84 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Có |
Có |
2.000.000đồng/hồ sơ |
||
85 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Có |
Có |
Không |
||
86 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
87 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
88 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
89 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
90 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
91 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
92 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
93 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
94 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & snooker |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
95 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
96 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Mô tô nước trên biển |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
97 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
98 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, lặn |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
99 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
100 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
101 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
102 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
103 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
104 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
105 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
106 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
107 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
108 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
109 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
110 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
111 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
112 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
113 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
114 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
115 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
116 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển thể thao giải trí |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
117 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
118 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
119 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
120 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
121 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Có |
Có |
1.000.000đồng/hồ sơ |
||
122 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Có |
Có |
Không |
||
123 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai |
Có |
Có |
Không |
||
124 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Có |
Có |
Không |
||
XIII |
SỞ CÔNG THƯƠNG (126 TTHC) |
|||||
1 |
Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
Có |
Có |
Không |
||
2 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
Không |
||
3 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
Không |
||
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
Không |
||
5 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Có |
Có |
Không |
||
6 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
Có |
Có |
Không |
||
7 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Có |
Có |
Không |
||
8 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Có |
Có |
Không |
||
9 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Có |
Có |
Không |
||
10 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
Có |
Có |
Không |
||
11 |
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Có |
Có |
Không |
||
12 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
15 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
||
16 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
||
17 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
||
18 |
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương |
Có |
Có |
Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng; -Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ thi công phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng; -Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng; - Thẩm định cấp phép sử dụng VLNCN phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng |
||
19 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp |
Có |
Có |
Không |
||
20 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Có |
Có |
Trường hợp cấp lại giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng VLNCN thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu tương ứng của cấp mới; Trường hợp cấp lại giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô, hoặc điều kiện hoạt động sử dụng VLNCN thì áp dụng mức thu bằng mức thu tương ứng của cấp mới. |
||
21 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Có |
Có |
Không |
||
22 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
Có |
Có |
Không |
||
23 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
Có |
Có |
Không |
||
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Có |
Có |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm:1000.000đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm:3000.000đồng/lần/cơ sở |
||
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Có |
Có |
Cơ sở kinh doanh thực phẩm:1000.000đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm:3000.000đồng/lần/cơ sở |
||
26 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Có |
Có |
30.000đồng/lần/1 người |
||
27 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Có |
Có |
Không |
||
28 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
Không |
||
29 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tình, thành phố trực thuộc Trung ương |
Có |
Có |
Không |
||
30 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Có |
Có |
Không |
||
31 |
Đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Có |
Có |
Không |
||
32 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Có |
Có |
Không |
||
33 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Có |
Có |
Không |
||
34 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Có |
Có |
Không |
||
35 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Có |
Có |
Không |
||
36 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Có |
Có |
Không |
||
37 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Có |
Có |
Không |
||
38 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Có |
Có |
Không |
||
39 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Có |
Có |
Không |
||
40 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Có |
Có |
Không |
||
41 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Có |
Có |
Không |
||
42 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Có |
Có |
Không |
||
43 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Có |
Có |
Không |
||
44 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Có |
Có |
Không |
||
45 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Có |
Có |
Không |
||
46 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Có |
Có |
Không |
||
47 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Có |
Có |
Không |
||
48 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Có |
Có |
Không |
||
49 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
50 |
Cấp sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
51 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
52 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
53 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
54 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
55 |
Cấp giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Có |
Có |
+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
||
56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Có |
Có |
+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
||
57 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Có |
Có |
+ Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
||
58 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
59 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
60 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
61 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
64 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
65 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
66 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
67 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
68 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
69 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
70 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
71 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
72 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
73 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
74 |
Cấp Lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
75 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
76 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
78 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
79 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
80 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
81 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Có |
Có |
1. Tại khu vực thành phố thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Mức thu phí thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân là: 400.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. 2. Tại khu vực khác: chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là:600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; hộ kinh doanh, cá nhân 200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
82 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Có |
Có |
Không |
||
83 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Có |
Có |
Không |
||
84 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
Có |
2.200.000/ đồng/lần thẩm định |
||
85 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
Có |
2.200.000/ đồng/lần thẩm định |
||
86 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Có |
Có |
2.200.000/ đồng/lần thẩm định |
||
87 |
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
Có |
a) Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
||
88 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
Có |
a) Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
||
89 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Có |
Có |
a) Phí thẩm định: + Khu vực thành phố, thị xã: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; + Các khu vực khác: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
||
90 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Có |
Có |
2.200.000/ đồng/lần thẩm định |
||
91 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Có |
Có |
2.200.000/ đồng/lần thẩm định |
||
92 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Có |
Có |
2.200.000/ đồng/lần thẩm định |
||
93 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Có |
Có |
Không |
||
94 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện Kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Có |
Có |
Không |
||
95 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận |
||
96 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
600.000 đồng/ giấy chứng nhận |
||
97 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
600.000 đồng/ giấy chứng nhận |
||
98 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
1.200.000 đồng/ giấy chứng nhận |
||
99 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
600.000 đồng/ giấy chứng nhận |
||
100 |
Cấp điều đỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Có |
Có |
600.000 đồng/ giấy chứng nhận |
||
101 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Có |
Có |
Không |
||
102 |
Cấp lại thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Có |
Có |
Không |
||
103 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Có |
Có |
Không |
||
104 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
Có |
Có |
Không |
||
105 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Có |
Có |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 800.000đồng/1 giấy phép |
||
106 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Có |
Có |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép sửa đổi, bổ sung: 400.000đồng/1 giấy phép |
||
107 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
Có |
Có |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 2.100.000đồng/1 giấy phép |
||
108 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
Có |
Có |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 1.050.000đồng/1 giấy phép |
||
109 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương |
Có |
Có |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 700.000đồng/1 giấy phép |
||
110 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kv tại địa phương |
Có |
Có |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 350.000đồng/1 giấy phép |
||
111 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương |
Có |
Có |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 800.000đồng/1 giấy phép |
||
112 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương |
Có |
Có |
Phí thẩm định hồ sơ cấp phép: 400.000đồng/1 giấy phép |
||
113 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Có |
Có |
Không |
||
114 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Có |
Có |
Không |
||
115 |
Cấpgia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
Có |
Có |
Không |
||
116 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
117 |
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
118 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
119 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Có |
Có |
Không |
||
120 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
Có |
Có |
Không |
||
121 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Có |
Có |
Không |
||
122 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Có |
Có |
Không |
||
123 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Có |
Có |
Không |
||
124 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Có |
Có |
Không |
||
125 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Có |
Có |
Không |
||
126 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (Điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV đối với các công trình trạm biến áp có tổng dung lượng lớn hơn 2.000kVA) |
Có |
Có |
Không |
||
XIV |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (46 TTHC) |
|||||
1 |
Khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
Không |
||
2 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động thăm dò khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016. Cụ thể: - Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. |
||
3 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
||
4 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
Lệ phí cấp giấy phép: Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; + Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; + Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. - Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản phải thực hiện nghĩa vụ về tài chính trong trường hợp có phát sinh thu nhập theo quy định của pháp luật. |
||
5 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
Không |
||
6 |
Thăm dò nâng cấp trữ lượng trong khu vực khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
Không |
||
7 |
Thay đổi phương pháp thăm dò, khối lượng thăm dò |
Có |
Có |
Không |
||
8 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Có |
Có |
Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế Mức phí Đến 01 tỷ đồng 10 triệu đồng Trên 01 đến 10 tỷ đồng 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) Trên 10 đến 20 tỷ đồng 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) Trên 20 tỷ đồng 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) |
||
9 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Mục II Biểu mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ-CP. |
||
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: Trường hợp xin gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản, tổ chức, cá nhân phải nộp bổ sung tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với phần trữ lượng lớn hơn so với trữ lượng đã nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. - Lệ phí cấp gia hạn giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản: Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu tại Biểu mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||
11 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
Không |
||
12 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
Trường hợp cấp gia hạn giấy phép, cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các mức thu tại Biểu mức thu phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản phải thực hiện nghĩa vụ tài chính nếu phát sinh thu nhập theo quy định của pháp luật. |
||
13 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
Không |
||
14 |
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Có |
Có |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại Biểu mức thu phí thẩm định trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ |
||
15 |
Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
|
|
Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định 203/2013/NĐ-CP. |
||
16 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Có |
Có |
5.000.000 đồng/01giấy phép |
||
17 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Có |
Có |
2.500.000đồng/01giấy phép. |
||
18 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Có |
Có |
Không |
||
19 |
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
Có |
Có |
Không |
||
20 |
Phê duyệt, nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
Có |
Có |
Không |
||
21 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Có |
Có |
Diện tích khu vực đấu giá Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ) Từ 0,5 ha trở xuống 2.000.000 Từ trên 0,5 ha đến 2 ha 4.000.000 Từ trên 2 ha đến 5 ha 6.000.000 Tù trên 5 ha đến 10 ha 8.000.000 Từ trên 10 ha đến 50 ha 10.000.000 Từ trên 50 ha 12.000.000 |
||
22 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Có |
Có |
Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm Mức thu tối đa (đồng/hồ sơ) Từ 1 tỷ đồng trở xuống 2.000.000 Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng 4.000.000 Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng 6.000.000 Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng 8.000.000 Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng 10.000.000 Từ trên 100 tỷ đồng 12.000.000 |
||
23 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Có |
Có |
Không |
||
24 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Có |
Có |
Không |
||
25 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Có |
Có |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: - Đối với hộ gia đình, cá nhân: + Đất xây dựng nhà ở: 100.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng mục đích khác: 150.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp: không thu. - Đối với các tổ chức, cơ quan hành chính sự nghiệp, đơn vị lực lượng vũ trang, các doanh nghiệp: + Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc: 1.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng vào mục đích khác: 2.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ - Đất sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp: Không thu. 2. Lệ phí: - Đối với hộ gia đình cá nhân: + Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối với các phường thuộc thành phố Điện Biên phủ và thị xã Mường Lay): Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng Trường hợp GCN cấp mới cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất : 20.000 đồng Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 10.000đ/lần cấp + Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã và thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh: Thu bằng 50% quy định trên. - Đối với tổ chức: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là 200.000 đồng/ 1 lần cấp Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất: 50.000 đồng/ 1 lần cấp Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/ 1 lần cấp |
||
26 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Có |
Có |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: - Đối với hộ gia đình, cá nhân: + Đất xây dựng nhà ở: 100.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng mục đích khác: 150.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng vào mục đích kinh doanh nông nghiệp, lâm nghiệp: không thu. - Đối với các tổ chức, cơ quan hành chính sự nghiệp, đơn vị lực lượng vũ trang, các doanh nghiệp: + Đất xây dựng làm nhà ở, trụ sở làm việc: 1.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ + Đất sử dụng vào mục đích khác: 2.000.000đ/ 1 bộ hồ sơ - Đất sử dụng để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp: Không thu. 2. Lệ phí: - Đối với hộ gia đình cá nhân: + Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân (áp dụng đối với các phường thuộc thành phố Điện Biên phủ và thị xã Mường Lay): Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 50.000 đồng Trường hợp GCN cấp mới cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất : 20.000 đồng Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 10.000đ/lần cấp + Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các xã và thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh: Thu bằng 50% quy định trên. - Đối với tổ chức: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất là 200.000 đồng/1 lần cấp Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất: 50.000 đồng/ 1 lần cấp Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu, hồ sơ địa chính: 20.000 đồng/ 1 lần cấp |
||
27 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Có |
Có |
Không |
||
28 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
Có |
Có |
80.000đ/hồ sơ |
||
29 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
Có |
Có |
80.000đ/hồ sơ |
||
30 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Có |
Có |
80.000đ/hồ sơ |
||
31 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
Có |
Có |
80.000đ/hồ sơ |
||
32 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Có |
Có |
80.000đ/hồ sơ |
||
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký |
Có |
Có |
80.000đ/hồ sơ |
||
34 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Có |
Có |
80.000đ/hồ sơ |
||
35 |
Xóa đăng ký thế chấp |
Có |
Có |
80.000đ/hồ sơ |
||
36 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Có |
Có |
80.000đ/hồ sơ |
||
37 |
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Có |
Có |
80.000đ/hồ sơ |
||
38 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Có |
Có |
Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày, đêm. Mức thu: 300.000đ/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến đến dưới 500m3/ngày, đêm. Mức thu: 500.000đ/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày, đêm. Mức thu: 1.000.000đ/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày, đêm. Mức thu: 2.000.000đ/1 đề án, báo cáo. - Lệ phí cấp giấy phép: Mức thu: 100.000đ/1 giấy phép. |
||
39 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Có |
Có |
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án. + Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: Không quá 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo. + Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
||
40 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Có |
Có |
Thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu so với cấp phép. |
||
41 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Có |
Có |
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: Không quá 400.000 đồng/1 đề án. Đối với đề án, báo cáo thăm, dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: Không quá 1.100.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: Không quá 2.600.000 đồng/1 đề án, báo cáo. Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: Không quá 5.000.000 đồng/1 đề án, báo cáo. |
||
42 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Có |
Có |
Nhóm 1: Dự án công trình dân dụng Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 6.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 16.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 30.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 33.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 43.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 48.800.000 đ Nhóm 2: Dự án hạ tầng kỹ thuật Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 17.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 30.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 33.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 44.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 49.600.000 đ Nhóm 3: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp thủy sản, thủy lợi Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.100.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 10.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 18.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 31.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 34.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 44.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 50.800.000 đ Nhóm 4: Dự án giao thông Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 11.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 18.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 32.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 36.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 47.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 52.800.000 đ Nhóm 5: Dự án công nghiệp Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 7.700.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 12.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 19.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 34.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 37.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 49.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 55.200.000 đ Nhóm 6: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên) Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 4.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 7.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 12.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 21.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 24.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 31.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 35.200.000 đ Thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường: Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng nêu trên |
||
43 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Có |
Có |
Không quy định |
||
44 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Có |
Có |
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 4.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 7.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 12.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 21.600.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 24.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 31.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 35.200.000 đ Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống: 3.200.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng: 4.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng: 8.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng: 14.400.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng: 16.000.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng: 20.800.000 đ Tổng vốn đầu tư trên 500 tỷ đồng trở lên: 23.400.000 đ |
||
45 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Có |
Có |
Không quy định |
||
46 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Có |
Có |
Không quy định |
||
XV |
SỞ Y TẾ (91 TTHC) |
|||||
|
TTHC thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế |
|||||
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Có |
Có |
500.000 VNĐ/Hồ sơ |
||
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Có |
Có |
Không có quy định |
||
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Có |
Có |
Không có quy định |
||
4 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Có |
Có |
Không có quy định |
||
5 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Có |
Có |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/cơ sở. |
||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Có |
Có |
Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000VNĐ/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. |
||
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
8 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
9 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
10 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
11 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Có |
Có |
1.600.000VNĐ/hồ sơ |
||
12 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Có |
Có |
- Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở; - Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại địa bàn các vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. |
||
13 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
Có |
Có |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. |
||
14 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
Có |
Có |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 VNĐ/cơ sở. - Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 VNĐ/cơ sở. |
||
15 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
16 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
17 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực. |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
18 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Có |
Có |
- Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
||
19 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
Có |
Có |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
||
20 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
Có |
Có |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
||
21 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
||
22 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
||
23 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
||
24 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
25 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất. |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
26 |
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 VNĐ/Hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000VNĐ/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000VNĐ/cơ sở. |
||
28 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Có |
Có |
1.600.000 đồng |
||
29 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
30 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Có |
Có |
Không |
||
31 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Có |
Có |
Chưa có qui định |
||
32 |
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố. |
Có |
Có |
Không có |
||
33 |
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
Không |
||
34 |
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
Không |
||
35 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Có |
Có |
Không |
||
36 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Có |
Có |
Không |
||
37 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
Chưa có quy định |
||
38 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Có |
Có |
2.500.000 đồng |
||
39 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Có |
Có |
2.500.000 đồng |
||
40 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Có |
Có |
2.500.000 đồng |
||
41 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Có |
Có |
2.500.000 đồng |
||
42 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
Không |
||
43 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Có |
Có |
Không |
||
44 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
360.000 đồng |
||
45 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
360.000 đồng |
||
46 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
150.000 đồng |
||
47 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
1.500.000 đồng |
||
48 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
360.000 đồng |
||
49 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
150.000 đồng |
||
50 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
360.000 đồng |
||
51 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Có |
Có |
10.500.000 đồng |
||
52 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
Có |
Có |
5.700.000 đồng |
||
53 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
Có |
Có |
4.300.000 đồng |
||
54 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
Không |
||
55 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Có |
Có |
3.100.000 đồng |
||
56 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Có |
Có |
Bệnh viện: 10.500.000 đ Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đ Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đ Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đ |
||
57 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
1.500.000 đồng |
||
58 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
Bệnh viện: 10.500.000đ; Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000đ; Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000đ. |
||
59 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Có |
Có |
1.500.000 đồng |
||
60 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
4.300.000đồng |
||
61 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
2.500.000 đồng |
||
62 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Có |
Có |
Không có |
||
63 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Có |
Có |
Không |
||
64 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Có |
Có |
Không |
||
65 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Có |
Có |
Không |
||
66 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Có |
Có |
Không |
||
67 |
Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Có |
Có |
Không |
||
68 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Có |
Có |
Không |
||
69 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Có |
Có |
Không |
||
70 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Có |
Có |
Không |
||
71 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Có |
Có |
Không |
||
72 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
Có |
Có |
Không |
||
73 |
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính |
Có |
Có |
10.500.000 đồng/lần |
||
74 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Có |
Có |
Không quy định |
||
75 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
Có |
Có |
Không quy định |
||
76 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Có |
Có |
3.000.000 đồng |
||
77 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Có |
Có |
1.000.000 đồng |
||
78 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Có |
Có |
|
||
|
TTHC không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Y tế |
|||||
79 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Có |
Có |
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm Lệ phí: không có |
||
80 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Có |
Có |
Phí: 1.500.000đồng/1 sản phẩm |
||
81 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Có |
Có |
Phí: 1.100.000/lần/1 sản phẩm |
||
82 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
Có |
Có |
- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000đ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000đ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000đ/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000đ/lần/cơ sở |
||
83 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Có |
Có |
Không |
||
84 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
Có |
Có |
Không |
||
85 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Có |
Có |
Không |
||
86 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Có |
Có |
Không |
||
87 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Có |
Có |
Không |
||
88 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
Có |
Có |
Không |
||
89 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Có |
Có |
Không |
||
90 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh |
Có |
Có |
Không |
||
91 |
Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà |
Có |
Có |
Không |
||
XVI |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (37 TTHC) |
|||||
1 |
Thành lập mới doanh nghiệp Nhóm thủ tục: - Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân; - Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên; - Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên; - Đăng ký thành lập Công ty cổ phần; - Đăng ký thành lập Công ty hợp danh. |
Không |
Có |
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
||
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Nhóm thủ tục: - Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh); - Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh); - Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh; - Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần; - Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh); - Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức. - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế. - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp. - Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác. - Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích. |
Không |
Có |
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Miễn phí công bố khi doanh nghiệp bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính |
||
3 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác. |
Không |
Có |
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
||
4 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Nhóm thủ tục: - Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). - Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân. - Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần. - Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết. - Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế. - Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Không |
Có |
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp/ Miễn phí công bố khi doanh nghiệp bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính |
||
5 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Nhóm thủ tục: - Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). - Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). - Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động - Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). |
Không |
Có |
Miễn lệ phí |
||
6 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). |
Không |
Có |
Miễn lệ phí |
||
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Nhóm thủ tục: - Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). - Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). - Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). |
Không |
Có |
Miễn lệ phí |
||
8 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Không |
Có |
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
||
9 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân. |
Không |
Có |
Không |
||
10 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp từ việc chia, tách, hợp nhất doanh nghiệp Nhóm thủ tục: - Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp. - Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp - Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp. - Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp. - Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp. - Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp. - Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh). |
Không |
Có |
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
||
11 |
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp Nhóm thủ tục: - Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần. - Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên. - Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. - Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn. |
Không |
Có |
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
||
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Không |
Có |
Miễn lệ phí |
||
13 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế. |
Không |
Có |
Miễn lệ phí |
||
14 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp. |
Không |
Có |
100.000 đồng phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
||
15 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh. |
Không |
Có |
Không |
||
16 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. |
Không |
Có |
Không |
||
17 |
Giải thể doanh nghiệp. |
Không |
Có |
Không |
||
18 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án. |
Không |
Có |
Không |
||
19 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. |
Không |
Có |
Không |
||
20 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Không |
Có |
Không |
||
21 |
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Không |
Có |
Không |
||
22 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Không |
Có |
Không |
||
23 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Có |
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
||
24 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
Không |
Có |
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
||
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Có |
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
||
26 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Có |
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
||
27 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Không |
Có |
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
||
28 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Không |
Có |
50.000 đồng lệ phí đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
||
29 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Không |
Có |
50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã |
||
30 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập. |
Không |
Có |
50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã |
||
31 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Không |
Có |
50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã |
||
32 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Có |
Không |
||
33 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Có |
50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã |
||
34 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Có |
Không |
||
35 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. |
Không |
Có |
Không |
||
36 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Có |
Không |
||
37 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Có |
50.000 đồng lệ phí đăng ký hợp tác xã |
||
XVII |
SỞ NGOẠI VỤ (04 TTHC) |
|||||
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
Không |
||
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
Không |
||
3 |
Cho chủ chương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
Không |
||
4 |
Cho chủ chương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Có |
Có |
Không |
||
|
|
|
|
|
|
|
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN 155 TTHC
STT |
Tên TTHC |
Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI |
Trả kết quả qua DV BCCI |
Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính |
|
I |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (37 TTHC) |
|
|
|
|
1 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Có |
Có |
Không |
|
2 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
Không |
|
3 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Có |
Có |
Không |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Có |
Có |
Không |
|
5 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Có |
Có |
Không |
|
6 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Có |
Có |
Không |
|
7 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Có |
Có |
Không |
|
8 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Có |
Có |
Không |
|
9 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
Không |
|
10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Có |
Có |
Không |
|
11 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Có |
Có |
Không |
|
12 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Có |
Có |
Không |
|
13 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Có |
Có |
Không |
|
14 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Có |
Có |
Không |
|
15 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
Không |
|
16 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Có |
Có |
Không |
|
17 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
Không |
|
18 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Có |
Có |
Không |
|
19 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Có |
Có |
Không |
|
20 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Có |
Có |
Không |
|
21 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Có |
Có |
Không |
|
22 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Có |
Có |
Không |
|
23 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Có |
Có |
Không |
|
24 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Có |
Có |
Không |
|
25 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
Có |
Có |
Không |
|
26 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
Có |
Có |
Không |
|
27 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập |
Có |
Có |
Không |
|
28 |
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập |
Có |
Có |
Không |
|
29 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Có |
Có |
Không |
|
30 |
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Có |
Có |
Không |
|
31 |
Thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Có |
Có |
Không |
|
32 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Có |
Có |
Không |
|
33 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Có |
Có |
Không |
|
34 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Có |
Có |
Không |
|
35 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Có |
Có |
Không |
|
36 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Có |
Có |
Không |
|
37 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Có |
Có |
Không |
|
II |
Lĩnh vực Kinh tế - Hạ tầng (23 TTHC) |
||||
38 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Có |
Có |
1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ |
|
39 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Có |
Có |
1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ |
|
40 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Có |
Có |
1.100.000 đồng/ lần thẩm định/hồ sơ |
|
41 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Có |
Có |
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
|
42 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Có |
Có |
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
|
43 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Có |
Có |
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
|
44 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
|
45 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
|
46 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Có |
Có |
- Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. Tại khu vực khác 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định |
|
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Có |
Có |
- Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng - hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
48 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Có |
Có |
- Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng - hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Có |
Có |
- Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp là: 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định đồng - hộ kinh doanh, cá nhân là: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. |
|
50 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Có |
Có |
- Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000đ/1 giấy phép. - Công trình khác: 100.000đ/1 giấy. |
|
51 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh |
Có |
Có |
- Đối với nhà ở riêng lẻ 50.000đ/1 giấy. - Công trình khác 100.000đ/1 giấy phép |
|
52 |
Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Có |
Có |
10.000đ/1 giấy phép. |
|
53 |
Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Có |
Có |
10.000đ/1 giấy phép. |
|
54 |
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Có |
Có |
- Đối với nhà ở riêng lẻ 50.000đ/1 giấy. - Công trình khác 100.000đ/1 giấy |
|
55 |
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc thuộc địa bàn quản lý trừ các công trình thuộc thẩm quyền CPXD của trung ương, cấp tỉnh. |
Có |
Có |
- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000đ/1 giấy. - Công trình khác 100.000đ/1 giấy |
|
56 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND huyện. |
Có |
Có |
Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch. |
|
57 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
Có |
Có |
Chi phí thẩm định quy hoạch được xác định đối với từng loại đồ án quy hoạch theo quy định tại Thông tư 05/2017/TT-BXD, ngày 05/4/2017 xác định quản lý chi phí quy hoạch xây dựng đô thị. |
|
58 |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý |
Có |
Có |
2.000.000đ/1 giấy phép |
|
59 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. |
Có |
Có |
Không có |
|
60 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Có |
Có |
Không có |
|
III |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (03 TTHC) |
||||
61 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
Không |
|
62 |
Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
Có |
Có |
Không |
|
63 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
Có |
Có |
Không |
|
IV |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (14 TTHC) |
||||
65 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Có |
Có |
Không |
|
66 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt) |
Có |
Có |
Không |
|
67 |
Phê duyệt hồ sơ cấp phép khai thác chính gỗ UBND cấp huyện rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình |
Có |
Có |
0,02 công/m3 |
|
68 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) |
Có |
Có |
0,02 công/m3 |
|
69 |
Đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Có |
Có |
không |
|
70 |
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản cận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng |
Có |
Có |
Không |
|
71 |
Xác nhận mẫu động vật khai thác là động vật rừng thông thường |
Có |
Có |
Không |
|
72 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, tại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) |
Có |
Có |
Không |
|
73 |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
Không |
|
74 |
Cấp bổ sung đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
Có |
Có |
Không |
|
75 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
Có |
Có |
Không |
|
76 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý). |
Có |
Có |
Chưa có văn bản quy định |
|
77 |
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Có |
Có |
Không |
|
78 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Có |
Có |
Không |
|
VI |
Lĩnh vực Nội vụ (33 TTHC) |
||||
79 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Có |
Có |
Không |
|
80 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Có |
Có |
Không |
|
81 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Có |
Có |
Không |
|
83 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Có |
Có |
Không |
|
84 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Có |
Có |
Không |
|
86 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Có |
Có |
Không |
|
87 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Có |
Có |
Không |
|
88 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Có |
Có |
Không |
|
89 |
Thủ tục thành lập hội |
Có |
Có |
Không |
|
90 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Có |
Có |
Không |
|
91 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Có |
Có |
Không |
|
92 |
Thủ tục đổi tên hội |
Có |
Có |
Không |
|
93 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Có |
Có |
Không |
|
94 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Có |
Có |
Không |
|
95 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
Không |
|
96 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
Có |
Không |
|
97 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
Có |
Có |
Không |
|
98 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Có |
Có |
Không |
|
99 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Có |
Có |
Không |
|
100 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Có |
Có |
Không |
|
101 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Có |
Có |
Không |
|
102 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
Có |
Có |
Không |
|
103 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Có |
Có |
Không |
|
104 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Có |
Có |
Không |
|
105 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. |
Có |
Có |
Không |
|
VII |
Lĩnh vực Tư pháp (05 TTHC) |
||||
106 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Có |
Có |
1.500.000 đồng; Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|
107 |
Thủ tục phục hồi danh dự |
Có |
Có |
Không |
|
108 |
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường |
Có |
Có |
Không |
|
109 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch bản sao |
Có |
Có |
- Đối với yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch tại cấp huyện: 3.000 đồng/bản sao - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|
110 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc. |
Có |
Có |
20.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.) |
|
VIII |
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch (25 TTHC) |
||||
111 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Có |
Có |
Không |
|
112 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Có |
Có |
Không |
|
113 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
Có |
Có |
Không |
|
114 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Có |
Có |
Không |
|
115 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Có |
Có |
Không |
|
116 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
117 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
118 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
119 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh hợp tác xã |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
120 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
121 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
122 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
123 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
124 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
125 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
Có |
Có |
Không có |
|
126 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
127 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
128 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Có |
Không |
|
129 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Có |
Có |
Không |
|
130 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
131 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Có |
Có |
200.000 đồng/ 1 lần cấp |
|
132 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
Có |
Có |
Không |
|
133 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn |
Có |
Có |
Không |
|
134 |
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng |
Có |
Có |
Không |
|
135 |
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
Có |
Có |
Không |
|
IX |
Lĩnh vực Dân tộc (02 TTHC) |
||||
136 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Có |
Có |
Không quy định |
|
137 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Có |
Có |
Không quy định |
|
X |
Lĩnh vực Văn hóa - Thông tin (15 TTHC) |
||||
138 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Có |
Có |
Không quy định |
|
139 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Có |
Có |
Không |
|
140 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
Có |
Có |
Không quy định |
|
141 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
Có |
Có |
Không quy định |
|
142 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
Có |
Có |
Không quy định |
|
143 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
Có |
Có |
Không quy định |
|
144 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Có |
Có |
Không quy định |
|
145 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện) |
Có |
Có |
Không quy định |
|
146 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Có |
Có |
Không quy định |
|
147 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Có |
Có |
Không |
|
148 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Có |
Có |
Không |
|
149 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Có |
Có |
Không |
|
150 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Có |
Có |
Không |
|
151 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Có |
Có |
Không |
|
152 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Có |
Có |
Không |
|
XI |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (03 TTHC) |
||||
153 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
có |
Có |
Không |
|
154 |
Tham gia ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Có |
Có |
Không |
|
155 |
Đăng ký/ Đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
Có |
Có |
Không |
C. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 16 TTHC
STT |
Tên TTHC |
Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI |
Trả kết quả qua DV BCCI |
Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Có |
Có |
Đăng ký đúng hạn: không thu Đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/lần |
2 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Có |
Có |
Đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/lần Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
3 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Có |
Có |
Đăng ký đúng hạn: không thu Đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/lần |
4 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
Có |
Có |
Miễn thu |
5 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Có |
Có |
Miễn thu |
6 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Có |
Có |
15.000 đồng/ trường hợp |
7 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Có |
Có |
15.000 đồng/lần. (Miễn lệ phí cho gia đình người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật) |
8 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Có |
Có |
8.000 đồng/ trường hợp |
9 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Có |
Có |
Miễn lệ phí cho gia đình người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật |
10 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
Có |
Có |
8.000 đồng/ trường hợp |
11 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Có |
Có |
2.000 đồng/ trường hợp |
II |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
12 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Có |
Có |
Miễn thu |
13 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Có |
Có |
Miễn thu |
14 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Có |
Có |
Miễn thu |
15 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Có |
Có |
Miễn thu |
16 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Có |
Có |
Miễn thu |
D. TTHC DÙNG CHUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ: 12 TTHC
STT |
Tên TTHC |
Tiếp nhận hồ sơ qua DV BCCI |
Trả kết quả qua DV BCCI |
Mức phí và lệ phí cho từng thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
|||
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp tỉnh, huyện, xã |
Có |
Có |
Không |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai cấp tỉnh, huyện |
Có |
Có |
Không |
3 |
Giải quyết tố cáo cấp tỉnh, huyện, xã |
Có |
Có |
Không |
4 |
Xử lý đơn thư cấp tỉnh, huyện, xã |
Có |
Có |
Không |
II |
Lĩnh vực Công chức, viên chức (các sở ngành, UBND cấp huyện) |
|||
5 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Có |
Có |
a) Phí dự thi tuyển công chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi - Từ 500 thi sính trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi |
6 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
Có |
Có |
Không quy định |
7 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
Có |
Có |
Không quy định |
8 |
Thủ tục thi tuyển viên chức |
Có |
Có |
a) Phí dự thi tuyển viên chức: - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi - Từ 500 thi sính trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi b) Phúc khảo: 150.000 đồng/bài thi |
9 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Có |
Có |
Không quy định |
10 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
Có |
Có |
Không |
11 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
Có |
Có |
Không |
III |
Lĩnh vực Chứng thực (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) |
|||
12 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Có |
Có |
Không quy định |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện
Biên)