Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 909/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/06/2019
Ngày có hiệu lực 18/06/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Tiến Nhường
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 909/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 18 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 55/TTr-TTHCC ngày 14/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 114 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh

 (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC
(Văn phòng Chính phủ);
- C
hủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT
, KGVX, CVP, PCVP.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn T
iến Nhường

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNHĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 909/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

Mã số

Tên thủ tục

 

 

VĂN HÓA

 

 

Lĩnh vực Di sản văn hóa

1

QTT-VH-01

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

2

QTT-VH-02

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

3

QTT-VH-03

Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

4

QTT-VH-04

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

5

QTT-VH-05

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

6

QTT-VH-06

Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

7

QTT-VH-07

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

8

QTT-VH-08

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

9

QTT-VH-09

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

10

QTT-VH-10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

11

QTT-VH-11

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

12

QTT-VH-12

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

13

QTT-VH-13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

14

QTT-VH-14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

 

 

Lĩnh vực Điện ảnh

15

QTT-VH-15

Cấp giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

16

QTT-VH-16

Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

 

 

Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm

17

QTT-VH-17

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

18

QTT-VH-18

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

19

QTT-VH-19

Tiếp nhận thông báo tổ chức tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch)

20

QTT-VH-20

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

21

QTT-VH-21

Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

22

QTT-VH-22

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

23

QTT-VH-23

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

 

 

Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

24

QTT-VH-24

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

25

QTT-VH-25

Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

26

QTT-VH-26

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

27

QTT-VH-27

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

28

QTT-VH-28

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

29

QTT-VH-29

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

30

QTT-VH-30

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

 

 

Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

31

QTT-VH-31

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội

32

QTT-VH-32

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội

33

QTT-VH-33

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

34

QTT-VH-34

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)

35

QTT-VH-35

Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

36

QTT-VH-36

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

37

QTT-VH-37

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

38

QTT-VH-38

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

39

QTT-VH-39

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

40

QTT-VH-40

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

 

Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa không nhằm mục đích kinh doanh

41

QTT-VH-41

Giám định văn hóa phim xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

42

QTT-VH-42

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

 

 Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

43

QTT-VH-43

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

44

QTT-VH-44

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

45

QTT-VH-45

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

 

 

Lĩnh vực Thư viện

46

QTT-VH-46

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên

 

 

Lĩnh vực Gia đình

47

QTT-VH-47

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

48

QTT-VH-48

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

49

QTT-VH-49

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

50

QTT-VH-50

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

51

QTT-VH-51

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

52

QTT-VH-52

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

53

QTT-VH-53

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

54

QTT-VH-54

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

55

QTT-VH-55

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

56

QTT-VH-56

Thủ tục câp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

57

QTT-VH-57

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

58

QTT-VH-58

Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

 

Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

59

QTT-VH-59

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

 

 

THỂ DỤC THỂ THAO

60

QTT-TT-01

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga

61

QTT-TT-02

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Gofl

62

QTT-TT-03

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông

63

QTT-TT-04

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

64

QTT-TT-05

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate

65

QTT-TT-06

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn

66

QTT-TT-07

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker

67

QTT-TT-08

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn

68

QTT-TT-09

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay

69

QTT-TT-10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao

70

QTT-TT-11

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ

71

QTT-TT-12

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo

72

QTT-TT-13

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness

73

QTT-TT-14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

74

QTT-TT-15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí

75

QTT-TT-16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh

76

QTT-TT-17

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền, Vovinam

77

QTT-TT-18

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

78

QTT-TT-19

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt

79

QTT-TT-20

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

80

QTT-TT-21

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

81

QTT-TT-22

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động thể thao

82

QTT-TT-23

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

83

QTT-TT-24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

84

QTT-TT-25

Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

85

QTT-TT-26

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

86

QTT-TT-27

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

87

QTT-TT-28

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

88

QTT-TT-29

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

89

QTT-TT-30

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

 

 

DU LỊCH

 

 

Lĩnh vực Lữ hành

90

QTT-DL-01

Thủ tục công nhận điểm du lịch

91

QTT-DL-02

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

92

QTT-DL-03

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

93

QTT-DL-04

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

94

QTT-DL-05

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

95

QTT-DL-06

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

96

QTT-DL-07

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

97

QTT-DL-08

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

98

QTT-DL-09

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

99

QTT-DL-10

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

100

QTT-DL-11

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

101

QTT-DL-12

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

102

QTT-DL-13

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

103

QTT-DL-14

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

104

QTT-DL-15

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

105

QTT-DL-16

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

106

QTT-DL-17

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

107

QTT-DL-18

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

108

QTT-DL-19

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

 

Lĩnh vực Lưu trú du lịch

109

QTT-DL-20

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1sao, 2 sao và 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

 

 

Dịch vụ du lịch khác

110

QTT-DL-21

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

111

QTT-DL-22

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

112

QTT-DL-23

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

113

QTT-DL-24

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

114

QTT-DL-25

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN