Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 908/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 18 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 55/TTr-TTHCC ngày 14/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 36 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
(Kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Mã số |
||
|
|
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
1 |
QTT-TTTT-01 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
|
2 |
QTT-TTTT-02 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
3 |
QTT-TTTT-03 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
4 |
QTT-TTTT-04 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
5 |
QTT-TTTT-05 |
Cấp lại giấy phép thiết lập mạng thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
|
VIỄN THÔNG, INTERNET |
|
6 |
QTT-TTTT-06 |
Văn bản chấp thuận vị trí xây dựng, lắp đặt trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) |
|
7 |
QTT-TTTT-07 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
8 |
QTT-TTTT-08 |
Thông báo thay đổi thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. |
|
9 |
QTT-TTTT-09 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 đã được phê duyệt |
|
10 |
QTT-TTTT-10 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên. |
|
11 |
QTT-TTTT-11 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. |
|
|
|
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
12 |
QTT-TTTT-12 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
13 |
QTT-TTTT-13 |
Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
14 |
QTT-TTTT-14 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
15 |
QTT-TTTT-15 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
16 |
QTT-TTTT-16 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
17 |
QTT-TTTT-17 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
18 |
QTT-TTTT-18 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
19 |
QTT-TTTT-19 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
20 |
QTT-TTTT-20 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
21 |
QTT-TTTT-21 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
|
|
BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT |
|
22 |
QTT-TTTT-22 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
23 |
QTT-TTTT-23 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
24 |
QTT-TTTT-24 |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
25 |
QTT-TTTT-25 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
|
26 |
QTT-TTTT-26 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
27 |
QTT-TTTT-27 |
Cấp lại xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
|
|
BÁO CHÍ |
|
28 |
QTT-TTTT-28 |
Cấp giấy phép họp báo |
|
29 |
QTT-TTTT-29 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
30 |
QTT-TTTT-30 |
Thay đổi nội dung giấy phép xuất bản bản tin |
|
31 |
QTT-TTTT-31 |
Cấp phép hoạt động văn phòng đại diện của cơ quan báo chí |
|
32 |
QTT-TTTT-32 |
Cấp phép hoạt động của phóng viên thường trú của cơ quan báo chí |
|
|
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
33 |
QTT-TTTT-33 |
Thẩm định thiết kế sơ bộ đối với các dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (dự án nhóm B, C) sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do UBND cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
34 |
QTT-TTTT-34 |
Thẩm định dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (dự án nhóm B, C) sử dụng nguồn vốn Nhà nước do cấp tỉnh quản lý |
|
35 |
QTT-TTTT-35 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế thi công và tổng dự toán dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (dự án nhóm B, C) sử dụng nguồn vốn Nhà nước do cấp tỉnh quản lý |
|
36 |
QTT-TTTT-36 |
Phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn Nhà nước do cấp tỉnh quản lý |
|