Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
Số hiệu | 905/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 04/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Đặng Minh Thông |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 905/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 40 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục 98 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục I, II được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục I, II thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục I, II theo Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục I, II Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại 02 phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định và 02 Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành chính tại Phụ lục I, II theo Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 905/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 04 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐÃ ĐƯỢC CUNG CẤP, TÍCH HỢP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 40 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục 98 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cung cấp, tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Nội dung của các thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục I, II được cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
Trường hợp có sự sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ… thủ tục hành chính đã được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục I, II thì áp dụng theo quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính, quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục I, II theo Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cấu hình, kiểm thử, cập nhật dữ liệu danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến tại Phụ lục I, II Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính tại 02 phụ lục kèm theo Quyết định này thay thế cho danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Quyết định và 02 Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tại địa chỉ: http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Trong quá trình thực hiện, khi có cơ sở pháp lý dẫn đến sự thay đổi mức độ thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các thủ tục hành chính tại Phụ lục I, II theo Điều 1 Quyết định này, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm rà soát, tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp (qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp).
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 40 TTHC (34 cấp tỉnh, 01 cấp huyện, 05 cấp xã)
a) Cấp tỉnh: 34 TTHC
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
GHI CHÚ |
1 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển |
1.004344.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) |
1.004684.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
1.004692.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá |
1.003586.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
1.009478.000.00.00.H06 |
Khoa học, công nghệ và môi trường |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008129.000.00.00.H06 |
Chăn nuôi |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008127.000.00.00.H06 |
Chăn nuôi |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
1.008410.000.00.00.H06 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
|
9 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
1.008409.000.00.00.H06 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
|
10 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
1.008408.000.00.00.H06 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
|
11 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003921.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003893.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. |
2.001793.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004385.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001401.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001795.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
1.007933.000.00.00.H06 |
Bảo vệ thực vật |
|
18 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
1.004509.000.00.00.H06 |
Bảo vệ thực vật |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
1.004493.000.00.00.H06 |
Bảo vệ thực vật |
|
20 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003371.000.00.00.H06 |
Nông nghiệp |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1.003388.000.00.00.H06 |
Nông nghiệp |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
1.003618.000.00.00.H06 |
Nông nghiệp |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
1.011479.000.00.00.H06 |
Thú y |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
1.004022.000.00.00.H06 |
Thú y |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.004839.000.00.00.H06 |
Thú y |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
1.011477.000.00.00.H06 |
Thú y |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2.001838.000.00.00.H06 |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
1.003524.000.00.00.H06 |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29 |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
1.012075.H06 |
Trồng trọt |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30 |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
1.012074.H06 |
Trồng trọt |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
1.012004.H06 |
Trồng trọt |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng |
1.012003.H06 |
Trồng trọt |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33 |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1.012000.H06 |
Trồng trọt |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34 |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
1.011999.H06 |
Trồng trọt |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
b) Cấp huyện: 01 TTHC
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
Ghi chú |
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
1.003605.000.00.00.H06 |
Nông nghiệp |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
c) Cấp xã: 05 TTHC
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
Ghi chú |
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
1.004082.000.00. 00.H06 |
Môi trường |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
1.003596.000.00. 00.H06 |
Nông nghiệp |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
1.010091.000.00. 00.H06 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
1.010092.000.00. 00.H06 |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
1.008004.000.00.00.H 06 |
Trồng trọt |
Quyết định số 409/QĐ-BNN ngày 25/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
Tổng cộng: 98 TTHC (Cấp tỉnh: 79 TTHC; Cấp huyện: 12 TTHC; Cấp xã: 07 TTHC)
a) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 79 TTHC
TT |
TÊN TTHC(DVCTT) |
MÃ TTHC(DVCTT) |
LĨNH VỰC |
LÝ DO CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH |
1 |
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) |
2.000746.000.00.00.H06 |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
Theo khoản 2 Điều 17 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng nghiệm thu và lập biên bản nghiệm thu nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
2 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
2.002169.000.00.00.H06 |
Bảo hiểm |
Căn cứ khoản 2 Điều 26 Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
3 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
1.005411.000.00.00.H06 |
Bảo hiểm |
Theo khoản 6 Điều 27 Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) |
1.011478.000.00.00.H06 |
Thú y |
Theo Điều 28 Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức đánh giá cơ sở nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
1.001686.000.00.00.H06 |
Thú y |
Theo điểm b khoản 2 Điều 97 Luật Thú y quy định trong quá trình xử lý hồ sơ phải tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở buôn bán thuốc thú y nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
6 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2.001064.000.00.00.H06 |
Thú y |
Theo Điều 109 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định cần nộp 02 ảnh 4x6 và chứng chỉ hành nghề đã cấp (đối với trường hợp gia hạn) nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
7 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
1.005319.000.00.00.H06 |
Thú y |
Theo Điều 110 Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định trong trường hợp có sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thì cá nhân cần nộp lại bản chính Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp và nộp 02 ảnh 4x6 nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (Cấp Tỉnh) |
1.011475.000.00.00.H06 |
Thú y |
Theo Điều 15 Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức đánh giá cơ sở nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
9 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh) |
2.002132.000.00.00.H06 |
Thú y |
Theo điểm c khoản 4 Điều 37 Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện của cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
10 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1.004923.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Căn cứ khoản 2 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thực hiện thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý và phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
11 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
1.004921.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Căn cứ khoản 5 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thực hiện thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý, đồng thời phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
12 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
1.004918.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo khoản 4 Điều 21 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
13 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
1.004915.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo khoản 4 Điều 28 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
14 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
1.004913.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo khoản 3 Điều 35 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành kiểm tra điều kiện của cơ sở nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
15 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
1.004680.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo khoản 2 Điều 39 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
16 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
1.004656.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo khoản 3, khoản 4 Điều 40 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
17 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
1.004697.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo khoản 3 Điều 54 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành kiểm tra thực tế tại cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
18 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
1.004694.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo khoản 2 Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tổ chức khảo sát thực tế tại cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
19 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
1.004359.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo Điều 54 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ phải nộp lại bản chính giấy chứng và mẫu giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thực hiện ký tay nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
20 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
1.003563.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo khoản 8 Điều 5 Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra tàu cá nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
21 |
Xóa đăng ký tàu cá |
1.003681.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo khoản 12 Điều 5 Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định người nộp hồ sơ phải bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ đã cắt góc phía trên bên phải, hồ sơ đăng ký gốc của tàu cho chủ tàu nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
1.003590.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo quy định khoản 3 Điều 16 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định thành phần hồ sơ có hồ sơ thiết kế với khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
23 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
1.003666.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo Điều 11 Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT, mẫu giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác được ký tay; đối với trường hợp cấp lại phải nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất) nên chưa xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.003650.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT mẫu kết quả TTHC ký tay nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
1.003634.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo Điều 22 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định thành phần hồ sơ phải nộp lại bản chính giấy chứng và mẫu giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thực hiện ký tay nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
26 |
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
1.003593.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Căn cứ khoản 3 Điều 10 Thông tư số 21/2018/TT-BNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định trường hợp chưa xác nhận hết khối lượng thủy sản trong giấy biên nhận, tổ chức quản lý cảng cá trả lại bản chính giấy biên nhận đã ghi khối lượng nguyên liệu còn lại cho tổ chức, cá nhân đề nghị. Trường hợp xác nhận hết khối lượng thủy sản, tổ chức quản lý cảng cá thu bản chính giấy biên nhận và lưu hồ sơ nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng |
27 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
1.004056.000.00.00.H06 |
Thủy sản |
Theo khoản 5 Điều 1 Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 22/09/2021 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định hồ sơ nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng. |
28 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
1.003870.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo Điều 27 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ gồm sơ họa vị trí khu vực với khổ giấy lớn và theo điểm c khoản 2 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng |
29 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003232.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo Điều 12 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định và thành phần hồ sơ có bản đồ hiện trạng công trình là bản vẽ khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng |
30 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003221.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo Điều 19 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ gồm các tài liệu khác có liên quan trong đó có bản vẽ kỹ thuật, thiết kế với khổ giấy lớn nên chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến |
31 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003211.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo Điều 7 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ gồm tài liệu liên quan khác theo đó đính kèm bản vẽ kỹ thiết kế và trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng |
32 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003203.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo Điều 26 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ gồm tài liệu liên quan khác theo đó đính kèm bản vẽ kỹ thiết kế với khổ giấy lớn nên chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến. |
33 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
1.003188.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo khoản 2 Điều 23 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước gồm sơ đồ mặt bằng bố trí công trình có khổ giấy lớn nên chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến |
34 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
1.003867.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo khoản 1, điểm c khoản 2, điểm b khoản 4 Điều 12 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ gồm bản đồ hiện trạng công trình với khổ giấy lớn và quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định quy trình nên chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến |
35 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
2.001804.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo Điều 21 Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định thành phần hồ sơ gồm bản vẽ phương án cắm mốc có khổ giấy lớn chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến |
36 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.004427.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ thành phần hồ sơ gồm bản vẽ thiết kế thi công, sơ họa vị trí khu vực có khổ giấy lớn chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến. |
37 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001796.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo quy định tại Điều 21, Điều 25 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ có sơ họa vị trí khu vực và quá trình giải quyết hồ sơ tổ chức thẩm định nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng |
38 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001791.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo Điều 21, Điều 22 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định; thành phần hồ sơ có bản vẽ sơ họa vị trí khu vực, bản vẽ thiết kế thi công với khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng |
39 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
2.001426.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo Điều 28, điểm a khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ và điểm d khoản 2 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định; thành phần hồ sơ có bản vẽ sơ họa vị trí khu vực và bản vẽ thiết kế thi công với khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng |
40 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
1.003880.000.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo Điều 28, điểm c khoản 3 Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ và điểm d khoản 2 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định; thành phần hồ sơ có bản vẽ sơ họa vị trí khu vực và bản vẽ thiết kế thi công với khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004363.000.00.00.H06 |
Bảo vệ thực vật |
Theo khoản 3 Điều 35 Thông tư số 21/2015/TT-BNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành đánh giá thực tế cơ sở nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
1.004346.000.00.00.H06 |
Bảo vệ thực vật |
Theo khoản 3 Điều 35 và Điều 36 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định phải thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở nên toàn bộ quá trình xử lý hồ sơ chưa thể thực hiện trên môi trường mạng |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007932.000.00.00.H06 |
Bảo vệ thực vật |
Theo điểm b khoản 2 Điều 17 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra thực tế nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
1.007931.000.00.00.H06 |
Bảo vệ thực vật |
Theo điểm b khoản 1 Điều 17 Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
45 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
1.008003.000.00.00.H06 |
Trồng trọt |
Theo khoản 2 khoản 4 Điều 9 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng thẩm định nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
46 |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
1.012001.H06 |
Trồng trọt |
Theo điểm b khoản 2 Điều 112 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định cần nộp 02 ảnh 3x4 (bản chính) nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
47 |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng |
1.012001.H06 |
Trồng trọt |
Theo điểm c khoản 3 Điều 112 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định cần nộp 02 ảnh 3x4 (bản chính) nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
1.001827.000.00.00.H06 |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Theo khoản 4 Điều 17 Thông tư số 38/2017/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra thực tế nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
49 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
2.001823.000.00.00.H06 |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Theo điểm a khoản 5 Điều 17 Thông tư số 38/2017/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra thực tế nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
50 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2.001241.000.00.00.H06 |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Theo khoản 3 Điều 14 Thông tư số 33/2015/TT- BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế và kết quả theo mẫu ký tay nên không thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
51 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
1.003486.000.00.00.H06 |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Theo khoản 2 Điều 18 và Điều 19 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ yêu cầu nộp bản chính và quá trình giải quyết phải tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
52 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
1.003397.000.00.00.H06 |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Theo khoản 2 Điều 12 Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng thẩm định nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý trên môi trường mạng |
53 |
Công nhận nghề truyền thống |
1.003712.000.00.00.H06 |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Theo khoản 4 Điều 6 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ quy định quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng xét duyệt nên nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý trên môi trường mạng |
54 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
1.003727.000.00.00.H06 |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Theo khoản 4 Điều 6 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ quy định quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng xét duyệt nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý trên môi trường mạng |
55 |
Công nhận làng nghề |
1.003695.000.00.00.H06 |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Theo khoản 4 Điều 6 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ quy định quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng xét duyệt nên nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý trên môi trường mạng |
56 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
1.008126.000.00.00.H06 |
Chăn nuôi |
Theo khoản 3 Điều 10 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập đoàn đánh giá nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý trên môi trường mạng |
57 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
1.008128.000.00.00.H06 |
Chăn nuôi |
Theo khoản 3 Điều 10 Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi nên nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý trên môi trường mạng |
58 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
1.004815.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ ban hành quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý hồ sơ toàn bộ trên môi trường mạng |
59 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
1.000047.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 3 Điều 11 Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá trực tiếp nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
60 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
3.000160.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo Điều 5 Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá giữa các Sở, Ban, Ngành đối với doanh nghiệp nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
61 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
1.000065.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 2 Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá thực tế và thành phần hồ sơ có bản đồ khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
62 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
1.000058.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 2 Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến thành lập đoàn kiểm tra xác minh thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
63 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
1.000071.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 2 Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
64 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
1.000081.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 3 Điều 23 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá thực tế và thành phần hồ sơ có bản đồ khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
65 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
1.000084.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 3 Điều 14 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá thực tế và thành phần hồ sơ có bản đồ khổ giấy lớn nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
66 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
1.007918.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 3 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định, đánh giá hồ sơ nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
67 |
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế |
1.007917.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 6 Điều 3 Thông tư số 25/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
68 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
3.000152.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 1 Điều 41 Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định trong quá trình phải tổ chức thẩm định và thành phần hồ sơ có bản đồ khổ giấy lớn nên chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến |
69 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
1.000055.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 4 Điều 13, Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định thành phần hồ sơ có bản đồ khổ giấy lớn nên chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến |
70 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
3.000159.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 6 Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành kiểm tra trực tiếp lô hàng gỗ nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
71 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
3.000160.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo Điều 11 Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
72 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
1.000045.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo Điều 7 Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định và đánh giá trực tiếp lâm sản cần xác nhận bảng kê nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
73 |
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế |
1.007916.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 5, khoản 6 Điều 4 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
74 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng |
1.011470.000.00.00.H06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 3 Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp quy định thành phần hồ sơ phải nộp phương án bản chính có chữ ký nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
75 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng |
1.012413 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 2 Điều 1 Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ quy định kiểm tra, xác minh về báo cáo thuyết minh và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị tạm sử dụng rừng và tổ chức thẩm định Phương án nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
76 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: |
1.009972.000.00.00.H06 |
Hoạt động xây dựng |
Căn cứ khoản 3 Điều 14 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng trong đó thành phần hồ sơ có bản vẽ khổ giấy lớn chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến. |
77 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
1.009973.000.00.00.H06 |
Hoạt động xây dựng |
Căn cứ khoản 3 Điều 37 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng trong đó thành phần hồ sơ có bản vẽ khổ giấy lớn nên chưa thể chuyển sang dữ liệu điện tử để xử lý trực tuyến. |
78 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
1.000025.000.00.00.H06 |
Quản lý doanh nghiệp |
Theo khoản 5 Điều 5 Thông tư số 02/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
79 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao |
1.011647.000.00.00.H06 |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Theo khoản 3 Điều Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 04/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện: 12 TTHC
STT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH |
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
1.003434.0 00.00.00.H 06 |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Theo khoản 2 Điều 12 Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập Hội đồng thẩm định nên toàn bộ hồ sơ chưa thể xử lý trên môi trường mạng. |
2 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
1.007919.0 00.00.00.H 06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 3 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trong quá trình giải quyết phải tiến hành thẩm định, đánh giá hồ sơ nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
3 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái |
3.000250.H 06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 7 Điều 1 Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
4 |
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1.011471.0 00.00.00.H 06 |
Lâm nghiệp |
Theo khoản 3 Điều 6 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định thành phần hồ sơ phải nộp phương án bản chính có chữ ký nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
5 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1.003956.0 00.00.00.H 06 |
Thủy sản |
Căn cứ khoản 2 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thực hiện thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý, đồng thời phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
6 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
1.004498.0 00.00.00.H 06 |
Thủy sản |
Theo khoản 5 Điều 5 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thực hiện thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, niêm yết công khai tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và khu dân cư nơi dự kiến thực hiện đồng quản lý, đồng thời phải tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
7 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
1.004478.0 00.00.00.H 06 |
Thủy sản |
Theo khoản 2 Điều 61 Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức khảo sát thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ quá trình giải quyết hồ sơ trên môi trường mạng. |
8 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1.003459.0 00.00.00.H 06 |
Thủy lợi |
Theo khoản 3 Điều 7 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải kiểm tra thực tế hiện trường nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
9 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003347.0 00.00.00.H 06 |
Thủy lợi |
Theo khoản 3, khoản 4 Điều 12 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định, lấy ý kiến nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
10 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
1.003471.0 00.00.00.H 06 |
Thủy lợi |
Theo khoản 2 Điều 19 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định, kiểm tra thực tế nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
11 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp |
2.001627.0 00.00.00.H 06 |
Thủy lợi |
Theo khoản 4 Điều 7 Thông tư số 05/2018/TT-BNNPNT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
12 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
1.003456.0 00.00.00.H 06 |
Thủy lợi |
Theo khoản 3 Điều 26 Thông tư số 05/2018/TT-BNNPNT ngày 15/5/2018 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tổ chức thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
c) Ủy ban nhân dân cấp xã: 07 TTHC
TT |
TÊN TTHC (DVCTT) |
MÃ SỐ TTHC (DVCTT) |
LĨNH VỰC |
LÝ DO KHÔNG CUNG CẤP DVCTT TOÀN TRÌNH |
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
2.002163.00 0.00.00.H06 |
Phòng, chống thiên tai |
Theo khoản 2 Điều 4 Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ UBND cấp xã có trách nhiệm kiểm tra, xác nhận vào kê khai nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
2.002162.00 0.00.00.H06 |
Phòng, chống thiên tai |
Theo điểm a khoản 3 Điều 6 Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập đoàn kiểm tra, tiến hành lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất bị thiệt hại nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
2.002161.00 0.00.00.H06 |
Phòng, chống thiên tai |
Theo điểm b khoản 3 Điều 6 Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải thành lập đoàn kiểm tra, tiến hành lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất bị thiệt hại nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
4 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
1.008004.00 0.00.00.H06 |
Trồng trọt |
Theo khoản 3 Điều 13 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần có ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã, đóng dấu vào bản đăng ký, vào sổ theo dõi, sau đó gửi lại cho người sử dụng đất nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
5 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
2.001621.00 0.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo khoản 2 Điều 09 Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ quy định thành phần hồ sơ có Biên bản nghiệm thu giai đoạn hoặc nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào khai thác, sử dụng cần nộp bản chính nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng |
6 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003446.00 0.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo khoản 3 Điều 7 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải kiểm tra thực tế hiện trường nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
1.003440.00 0.00.00.H06 |
Thủy lợi |
Theo khoản 3 Điều 26 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/09/2018 của Chính phủ quy định trong quá trình giải quyết hồ sơ phải tiến hành thẩm định nên chưa thể xử lý toàn bộ hồ sơ trên môi trường mạng. |