Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2007-2008 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 900/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/04/2007 |
Ngày có hiệu lực | 09/04/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Ngô Hòa |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 900/QĐ-UBND |
Huế, ngày 09 tháng 4 năm 2007 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007-2008.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về giao Dự toán Ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BKH ngày 15 tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 693/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh, quy trình đăng ký, thông báo chỉ tiêu tuyển sinh và kiểm tra việc thực hiện các quy trình về xác định chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2007-2008;
Xét nhu cầu đào tạo, tuyển dụng của các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Văn hoá và Thông tin, Y tế, Thể dục Thể thao, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông Vận tải; Trường Cao đẳng Y tế Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2007-2008 cho các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Văn hoá và Thông tin, Y tế, Thể dục Thể thao, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông Vận tải và Trường Cao đẳng Y tế Huế (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các Sở có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm giao chỉ tiêu đào tạo cho các Trường trực thuộc: Trường Cao đẳng Sư phạm, Trường Trung học Văn hoá Nghệ thuật, Trường Trung học Giao thông Vận tải, Trường Kỹ nghệ Thừa Thiên Huế, Trường Thể dục Thể thao Huế, Trường Trung học Dân lập Công nghệ Nguyễn Tri Phương; chỉ đạo các Trường tổ chức thực hiện đào tạo và liên kết đào tạo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Sở Tài chính phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối kinh phí đào tạo cho các Sở, Trường ghi tại Điều 1, 2; hướng dẫn và theo dõi việc triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2007-2008.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo, Văn hoá và Thông tin, Y tế, Thể dục Thể thao, Giao thông Vận tải, Lao động Thương binh và Xã hội, Hiệu trưởng các Trường ghi tại Điều 1, 2 và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2007-2008
( Kèm theo Quyết định số 900 /QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
TRƯỜNG, NGÀNH HỌC |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Thời gian đào tạo |
Đối tượng tuyển sinh |
Ghi chú |
|
Tổng số |
T.đó: Chỉ tiêu NS cấp |
|||||
I |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
Đào tạo tại Trường Cao đẳng sư phạm Huế |
2.760 |
480 |
|
|
|
a |
Hệ Cao đẳng sư phạm chính quy |
880 |
320 |
|
|
|
1 |
Cao đẳng sư phạm âm nhạc |
30 |
30 |
3 năm |
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Cao đẳng sư phạm mỹ thuật |
30 |
30 |
|||
3 |
Cao đẳng sư phạm địa lý |
40 |
40 |
|||
4 |
Cao đẳng sư phạm đoàn đội, thể dục |
40 |
40 |
|||
5 |
Cao đẳng sư phạm hóa học |
40 |
40 |
|||
6 |
Cao đẳng sư phạm tiểu học |
40 |
40 |
|||
7 |
Cao đẳng sư phạm mầm non |
60 |
60 |
|||
8 |
Cao đẳng KTCN-NN-KTGĐ |
40 |
40 |
3,5 năm |
||
9 |
Cao đẳng Việt Nam học |
60 |
0 |
3 năm |
Tuyển TS có hộ khẩu Miền Trung và Tây Nguyên |
Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo |
10 |
Cao đẳng Tin học |
60 |
0 |
|||
11 |
Cao đẳng Thư viện - Thông tin |
60 |
0 |
|||
12 |
Cao đẳng Kế toán |
60 |
0 |
|||
13 |
Cao đẳng Quản trị văn phòng |
60 |
0 |
|||
14 |
Cao đẳng Tiếng Anh |
60 |
0 |
|||
15 |
Cao đẳng quản trị kinh doanh |
50 |
0 |
|||
16 |
Cao đẳng thư ký văn phòng |
50 |
0 |
|||
17 |
Cao đẳng công tác xã hội |
50 |
0 |
|||
18 |
Cao đẳng Tiếng Nhật |
50 |
0 |
|||
b |
Hệ Cao đẳng không chính quy |
870 |
0 |
|
|
|
|
Nâng chuẩn CĐSP Tiểu học |
220 |
0 |
2 năm |
Thí sinh ngoài xã hội |
Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo |
|
Nâng chuẩn CĐSP Mầm non |
300 |
0 |
1 năm |
TN TCCN cùng chuyên ngành |
|
|
Nâng chuẩn, liên thông lên Cao đẳng |
|
|
|||
a |
Kế toán |
350 |
0 |
|||
b |
Thư viện - Thông tin |
|||||
c |
Tin học |
|||||
c |
Hệ Trung học chính quy |
650 |
0 |
|
|
|
1 |
Trung cấp kỹ thuật máy tính |
50 |
0 |
2 năm |
Tuyển TS có hộ khẩu Miền Trung và Tây Nguyên |
Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo |
2 |
Trung cấp tin học văn phòng |
50 |
0 |
|||
3 |
Trung cấp hành chính văn thư |
150 |
0 |
|||
4 |
Trung cấp quản lý đất đai |
100 |
0 |
|||
5 |
Trung cấp thư viện |
100 |
0 |
|||
6 |
Trung cấp hạch toán kế toán |
100 |
0 |
|||
7 |
Trung cấp thí nghiệm thiết bị trường học |
100 |
0 |
|||
d |
Hệ không chính quy |
200 |
0 |
|
|
|
1 |
Trung học chuyên nghiệp |
200 |
0 |
2 năm |
Thí sinh ngoài xã hội |
Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo |
e |
Đào tạo tiếng Việt cho lưu Học sinh Lào |
70 |
70 |
1 năm |
Lưu học sinh Lào |
|
g |
Bồi dưỡng |
90 |
90 |
|
|
|
1 |
Cán bộ quản lý Trường Mầm non |
30 |
30 |
6 tháng |
CBQL và đội ngũ kế cận các Trường |
CBQL và đội ngũ kế cận Trường MN, TH, THCS trên địa bàn tỉnh T.T.Huế |
2 |
Cán bộ quản lý Trường Tiểu học |
30 |
30 |
|||
3 |
Cán bộ quản lý Trường THCS |
30 |
30 |
|||
|
Đào tạo tại Trường Trung học Dân lập Công nghệ Nguyễn Tri Phương |
1.700 |
0 |
|
|
|
a |
Hệ Trung cấp chính quy |
1.400 |
0 |
02 năm đối với HS tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT và 03 năm đối với HS tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS hoặc tương đương. |
Học sinh ngoài xã hội ở tỉnh Thừa Thiên Huế và các tỉnh khác. Kinh phí đào tạo do học sinh tự đóng góp. |
|
1 |
Công nghệ thông tin |
250 |
0 |
|
||
2 |
Kế toán - Tin học |
550 |
0 |
|
||
3 |
Hạch toán kế toán |
350 |
0 |
|
||
4 |
Điện CN&DD |
250 |
0 |
|
||
b |
Hệ Trung cấp không chính quy |
300 |
0 |
|
||
1 |
Công nghệ thông tin |
50 |
0 |
|
||
2 |
Kế toán - Tin học |
50 |
0 |
|
||
3 |
Hạch toán kế toán |
50 |
0 |
|
||
4 |
Điện CN&DD |
50 |
0 |
|
||
5 |
Điện tử viễn thông |
50 |
0 |
Chỉ tuyển sinh khi có Quyết định cấp mã ngành đào tạo của Bộ GD&ĐT. |
||
6 |
Cơ khí sửa chữa |
50 |
0 |
|||
II |
SỞ Y TẾ |
400 |
400 |
|
|
|
a |
Hệ chính quy |
30 |
30 |
|
|
|
1 |
Bác sỹ đào tạo theo địa chỉ |
30 |
30 |
6 năm |
Học sinh miền núi, vùng sâu, vùng xa |
|
b |
Hệ không chính quy |
370 |
370 |
|
|
|
1 |
Bác sỹ chuyên tu cho các trạm y tế |
20 |
20 |
4 năm |
Cán bộ trạm y tế xã |
|
2 |
Y tế thôn bản (lần 2) |
350 |
350 |
3 tháng |
|
|
III |
SỞ VĂN HOÁ VÀ THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
Đào tạo tại Trường THVH Nghệ thuật |
235 |
155 |
|
|
|
|
Hệ Trung học chính quy |
235 |
155 |
|
|
|
1 |
Trung học âm nhạc |
40 |
25 |
04 năm |
Học sinh năng khiếu |
Riêng chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Thừa Thiên Huế từ 36 tháng trở lên |
2 |
Trung học mỹ thuật |
40 |
25 |
|||
3 |
Trung học diễn viên sân khấu Ca kịch Huế |
35 |
25 |
|||
4 |
Trung học văn hóa quần chúng |
60 |
40 |
Học sinh ngoài xã hội |
||
5 |
Trung học thư viện |
60 |
40 |
02 năm |
||
IV |
SỞ THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
Đào tạo tại Trường TDTT Huế |
300 |
300 |
|
|
|
1 |
Bóng đá U11,U15,U18 |
75 |
75 |
1 năm |
Học sinh năng khiếu |
Chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Thừa Thiên Huế và học sinh năng khiếu đã tham gia hội khoẻ Phù Đổng |
2 |
Bơi lội |
30 |
30 |
|||
3 |
Điền kinh |
30 |
30 |
|||
4 |
Karatedo |
30 |
30 |
|||
5 |
Judo |
20 |
20 |
|||
6 |
Taekwondo |
30 |
30 |
|||
7 |
Cờ vua |
30 |
30 |
|||
8 |
Cầu lông |
20 |
20 |
|||
9 |
Đá cầu |
20 |
20 |
|||
10 |
Vật nam, nữ |
15 |
15 |
|||
V |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI |
200 |
100 |
|
|
|
|
Đào tạo tại Trường Kỹ nghệ Thừa Thiên Huế |
200 |
100 |
|
|
|
|
Dạy nghề dài hạn |
200 |
100 |
|
|
|
1 |
Công nhân cơ khí |
70 |
30 |
24 tháng |
Tốt nghiệp THCS |
Chỉ tiêu NS cấp ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại Thừa Thiên Huế |
2 |
Công nhân cơ khí |
35 |
20 |
18 tháng |
Tốt nghiệp THPT |
|
3 |
Điện dân dụng và công nghiệp |
95 |
50 |
|||
VI |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
910 |
500 |
|
|
|
|
Đào tạo tại Trường Trung học GTVT |
910 |
500 |
|
|
|
a |
Hệ Trung học chính quy |
660 |
350 |
|
Học sinh ngoài xã hội |
Chỉ tiêu NS cấp ưu tiên cho học sinh miền núi vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại Thừa Thiên Huế |
1 |
Xây dựng cầu đường |
300 |
200 |
02 năm |
||
2 |
Cơ khí sửa chữa ô tô - máy xây dựng |
100 |
50 |
|||
3 |
Hạch toán - kế toán |
260 |
100 |
|||
b |
Hệ không chính quy |
100 |
0 |
|
||
1 |
Xây dựng cầu đường |
100 |
0 |
2 năm |
||
c |
Hệ công nhân kỹ thuật dài hạn |
150 |
150 |
|
||
1 |
Vận hành máy thi công cơ giới |
150 |
150 |
18 tháng |
||
VII |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ |
1.040 |
290 |
|
|
|
a |
Hệ Cao đẳng chính quy |
300 |
150 |
|
|
|
1 |
Điều dưỡng đa khoa |
300 |
150 |
3 năm |
Tuyển TS có hộ khẩu các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên. |
Riêng chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Thừa Thiên Huế |
b |
Hệ Trung học chính quy |
460 |
140 |
|
||
1 |
Hộ sinh trung học |
100 |
20 |
2 năm |
||
2 |
Điều dưỡng trung học |
100 |
40 |
|||
3 |
Dược sỹ trung học |
100 |
40 |
|||
4 |
Y sỹ y học cổ truyền |
100 |
40 |
|||
5 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
30 |
0 |
|||
6 |
Kỹ thuật viên xét nghiệm |
30 |
0 |
|||
c |
Hệ Trung học không chính quy |
50 |
0 |
|
|
|
1 |
Dược sỹ trung học |
50 |
0 |
2 năm |
Tuyển TS đã có bằng dược tá đang hành nghề dược tại các cơ sở kinh doanh thuốc nhà nước và tư nhân |
|
d |
Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ |
80 |
0 |
|
|
|
1 |
Quản lý điều dưỡng |
30 |
0 |
03 tháng |
Cán bộ ngành y tế |
|
2 |
Y sỹ chuyển đổi |
50 |
0 |
Tuyển TS đã có bằng YSĐK |
|
|
e |
Nghề dài hạn và ngắn hạn |
150 |
0 |
|
|
|
1 |
Dược tá (dạy nghề) |
100 |
0 |
12 tháng |
Tuyển thí sinh ngoài xã hội |
|
2 |
Nhân viên xoa bóp |
50 |
0 |
3 tháng |
|