ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 394/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 09
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 CỦA HUYỆN NĂM CĂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ
2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Năm Căn tại Tờ trình số 277/TTr-UBND ngày 21/12/2022 và Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 33/TTr-STNMT ngày 06/02/2023 và ý kiến
các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Năm Căn, với các
nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
(Chi tiết tại Phụ lục I);
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục II);
c) Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Năm
Căn. Riêng Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
huyện Năm Căn (năm 2021), được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
756/QĐ-UBND ngày 16/4/2021.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Năm Căn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch
của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định của pháp luật.
4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp
mâu thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều
chỉnh theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh. UBND huyện Năm Căn có trách nhiệm rà
soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất
UBND tỉnh xem xét, quyết định trước khi thực hiện.
5. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo
cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Năm Căn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.15.13, M.A42/3.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2020
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung
|
Tổng số
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên (1+2+3)
|
49.085,48
|
100,00
|
49.085,48
|
|
49.085,48
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
41.427,58
|
84,40
|
41.706,60
|
|
41.706,60
|
84,97
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
91,73
|
0,19
|
|
76,03
|
76,03
|
0,15
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.203,67
|
2,45
|
1.126,44
|
|
1.126,44
|
2,29
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.742,39
|
11,70
|
5.902,62
|
|
5.902,62
|
12,03
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.860,64
|
3,79
|
1.961,64
|
|
1.961,64
|
4,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
15.439,13
|
31,45
|
15.844,61
|
|
15.844,61
|
32,28
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
17.081,52
|
34,80
|
|
16.752,96
|
16.752,96
|
34,13
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
8,49
|
0,02
|
|
42,29
|
42,29
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.894,20
|
12,01
|
6.815,36
|
|
6.815,36
|
13,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
142,44
|
0,29
|
163,56
|
|
163,56
|
0,33
|
2.2
|
Đất an ninh
|
550,29
|
1,12
|
532,16
|
|
532,16
|
1,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
156,00
|
|
156,00
|
0,32
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
6,45
|
0,01
|
42,50
|
46,70
|
89,20
|
0,18
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
39,40
|
0,08
|
56,52
|
3,80
|
60,32
|
0,12
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
339,21
|
0,69
|
964,36
|
-2,13
|
962,23
|
1,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
273,55
|
0,56
|
761,37
|
1,15
|
762,52
|
1,55
|
-
|
Đất thủy lợi
|
6,30
|
0,01
|
57,10
|
-15,52
|
41,58
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,57
|
0,01
|
13,91
|
9,14
|
23,05
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
6,03
|
0,01
|
6,74
|
3,77
|
10,51
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
27,57
|
0,06
|
36,58
|
-2,46
|
34,12
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
|
|
10,00
|
5,34
|
15,34
|
0,03
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
0,02
|
|
18,89
|
-1,15
|
17,74
|
0,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
0,84
|
|
1,17
|
0,08
|
1,25
|
0,00
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
0,62
|
|
2,51
|
|
2,51
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,37
|
|
30,50
|
-2,87
|
27,63
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,86
|
|
2,60
|
|
2,60
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
14,84
|
0,03
|
18,84
|
|
18,84
|
0,04
|
-
|
Đất chợ
|
1,65
|
|
|
4,53
|
4,53
|
0,01
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
2,95
|
0,01
|
|
4,49
|
4,49
|
0,01
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
|
|
|
7,97
|
7,97
|
0,02
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
346,64
|
0,71
|
510,51
|
11,02
|
521,53
|
1,06
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
131,54
|
0,27
|
218,47
|
|
218,47
|
0,45
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
18,95
|
0,04
|
60,50
|
-28,30
|
32,20
|
0,07
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
3,36
|
0,01
|
3,27
|
0,33
|
3,60
|
0,01
|
2.14
|
Đất tín ngưỡng
|
0,37
|
0,00
|
|
0,37
|
0,37
|
0,00
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
4.305,49
|
8,77
|
|
4.060,89
|
4.060,89
|
8,27
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
7,11
|
0,01
|
|
2,36
|
2,36
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.763,70
|
3,59
|
563,53
|
|
563,53
|
1,15
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
10.801,95
|
|
10.801,95
|
22,01
|
2
|
Đất đô thị
|
|
|
4.455,16
|
|
4.455,16
|
9,08
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(đất trồng cây lâu năm)
|
|
|
1.076,44
|
-1.076,44
|
|
|
4
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
23.758,87
|
|
23.758,87
|
48,40
|
5
|
Khu du lịch
|
|
|
403,40
|
|
403,40
|
0,82
|
6
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
|
|
2.528,40
|
|
2.528,40
|
5,15
|
7
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
156,00
|
|
156,00
|
0,32
|
8
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
|
|
635,90
|
|
635,90
|
1,30
|
9
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
729,91
|
-640,29
|
89,62
|
0,18
|
10
|
Khu đô thị - thương mại -
dịch vụ
|
|
|
|
28,88
|
28,88
|
0,06
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
2.645,43
|
481,89
|
3.127,32
|
6,37
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Năm Căn
|
Xã Hàm Rồng
|
Xã Hiệp Tùng
|
Xã Đất Mới
|
Xã Lâm Hải
|
Xã Hàng Vịnh
|
Xã Tam Giang
|
Xã Tam Giang Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.191,63
|
346,17
|
91,44
|
21,90
|
93,09
|
232,12
|
197,67
|
182,45
|
26,79
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
15,70
|
15,70
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
76,92
|
46,14
|
5,68
|
6,02
|
0,20
|
|
13,55
|
4,90
|
0,43
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,37
|
|
|
|
|
|
|
|
7,37
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
445,05
|
20,69
|
|
|
|
232,12
|
|
173,25
|
18,99
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
646,59
|
263,64
|
85,76
|
15,88
|
92,89
|
|
184,12
|
4,30
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
-
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
3,80
|
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
10,82
|
6,39
|
0,42
|
|
|
|
|
4,01
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 394/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn Năm Căn
|
Xã Hàm Rồng
|
Xã Hiệp Tùng
|
Xã Đất Mới
|
Xã Lâm Hải
|
Xã Hàng Vịnh
|
Xã Tam Giang
|
Xã Tam Giang Đông
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.199,81
|
|
|
|
45,64
|
654,17
|
|
|
500,00
|
1
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
900,00
|
|
|
|
|
450,00
|
|
|
450,00
|
2
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
200,00
|
|
|
|
45,64
|
154,36
|
|
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
99,81
|
|
|
|
|
49,81
|
|
|
50,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,36
|
0,31
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|