Quyết định 895/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch diện tích được hỗ trợ giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 895/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/03/2022
Ngày có hiệu lực 22/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Nguyễn Tuấn Thanh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 895/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 22 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Văn bản số 5962/BNN-TCTL ngày 29/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng dẫn xác định diện tích được tưới, cấp nước tạo nguồn bậc 2 trở lên;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 17/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh được hỗ trợ giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi với các nội dung sau:

Tổng kế hoạch diện tích tưới tiêu năm 2022 toàn tỉnh là 112.758,62 ha, bao gồm Công ty 76.500,00 ha, địa phương 65.772,47 ha, diện tích tạo và nhận nguồn 29.513,85 ha, trong đó:

1. Công ty TNHH Khai thác CTTL

a) Diện tích tưới động lực

- Diện tích chủ động hoàn toàn

- Diện tích tạo nguồn bằng động lực

b) Diện tích tưới trọng lực

- Diện tích chủ động hoàn toàn

- Diện tích tạo nguồn bằng trọng lực

2. Các huyện, thị xã, thành phố

a) Diện tích động lực

- Diện tích động lực chủ động hoàn toàn

- Diện tích tưới tạo nguồn bậc 2 của địa phương

- Diện tích nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực 

:

:

:

:

:

:

:

:

:

:

:

:

76.500,00 ha

1.074,18 ha

979,18 ha

95,00 ha

75.425,82 ha

46.006,97 ha

29.418,85 ha

65.772,47 ha

23.255,24 ha

12.295,12 ha

1.597,60 ha

7.654,85 ha

- Diện tích tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực

:

1.707,67 ha

b) Diện tích tưới trọng lực

- Diện tích tưới trọng lực chủ động hoàn toàn

- Diện tích nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực 

:

:

:

41.617,31 ha

21.465,92 ha

20.151,39 ha

- Diện tích tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực

:

0,00 ha

c) Diện tích trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

:

899,92 ha

(Chi tiết có phụ lục gửi kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp Sở Tài chính kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành

Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I:

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH HỖ TRỢ GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022

Đơn vị tính: ha

TT

Khoản mục

Tổng số

Biện pháp động lực

Biện pháp trọng lực

TL kết hợp ĐL hỗ trợ

Cộng

Chủ động hoàn toàn

Tạo nguồn bậc 2 của địa phương

Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực

Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng động lực

Công ty tạo nguồn

Cộng

Chủ động hoàn toàn

Công ty tạo nguồn

Nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực

Tạo nguồn bậc 2 nhận nguồn từ Công ty tưới bằng trọng lực

Nhận tạo nguồn từ Công ty

Cộng

Chủ động hoàn toàn

A

Công ty TNHH Khai thác CTTL

76.500,00

1.074,18

979,18

-

-

-

95,00

75.425,82

46.006,97

29.418,85

-

-

29.513,85

-

-

1

Vùng miền núi

618,43

-

-

-

-

-

-

618,43

618,43

-

-

-

-

-

-

a

Cây lúa

427,81

-

 

 

 

 

 

427,81

427,81

 

 

 

-

 

 

b

Cây màu

190,62

-

 

 

 

 

 

190,62

190,62

 

 

 

-

 

 

c

Thủy sản

-

-

 

 

 

 

 

-

 

-

 

 

-

 

 

2

Vùng đồng bằng

75.881,57

1.074,18

979,18

-

-

-

95,00

74.807,39

45.388,54

29.418,85

-

-

29.513,85

-

-

a

Cây lúa

65.067,25

720,86

645,86

 

 

 

75,00

64.346,39

40.885,95

23.460,44

 

 

23.535,44

 

 

b

Cây màu

10.537,91

353,32

333,32

 

 

 

20,00

10.184,59

4.483,59

5.701,00

 

 

5.721,00

 

 

c

Thủy sản

276,41

-

 

 

 

 

 

276,41

19,00

257,41

 

 

257,41

 

 

B

Huyện ,TX, TP

65.772,47

23.255,24

12.295,12

1.597,60

7.654,85

1.707,67

-

41.617,31

21.465,92

-

20.151,39

-

29.513,91

899,92

899,92

1

Vùng miền núi

1.866,83

-

-

-

-

-

-

1.866,83

1.866,83

-

-

-

-

-

-

a

Cây lúa

1.838,24

-

-

-

-

-

-

1.838,24

1.838,24

 

-

-

-

-

-

b

Cây màu

22,11

-

-

-

-

-

-

22,11

22,11

 

-

-

-

-

-

c

Thủy sản

6,48

-

-

-

-

-

-

6,48

6,48

 

-

-

-

-

 

2

Vùng đồng bằng

63.905,64

23.255,24

12.295,12

1.597,60

7.654,85

1.707,67

-

39.750,48

19.599,09

-

20.151,39

-

29.513,91

899,92

899,92

a

Cây lúa

52.455,40

19.216,09

10.247,77

1.482,16

5.860,22

1.625,94

-

32.411,60

16.362,29

-

16.049,31

-

23.535,47

827,71

827,71

b

Cây màu

10.882,16

3.972,41

2.000,30

98,24

1.792,14

81,73

-

6.837,54

2.990,37

-

3.847,17

-

5.721,04

72,21

72,21

c

Thủy sản

472,55

66,75

47,05

17,20

2,50

-

-

405,80

150,89

-

254,91

-

257,41

-

 

d

Muối

95,54

-

 

 

 

 

 

95,54

95,54

 

 

 

-

-

 

B1

Huyện An Lão

1.710,52

22,02

22,02

-

-

 

 

1.688,50

1.688,50

-

-

 

-

-

-

1

Vùng miền núi

994,40

-

-

-

-

 

 

994,40

994,40

-

-

 

-

-

-

a

Cây lúa

970,59

-

 

 

 

 

 

970,59

970,59

 

 

 

-

 

 

b

Cây màu

22,11

-

 

 

 

 

 

22,11

22,11

 

 

 

-

 

 

c

Thủy sản

1,70

-

-

 

 

 

 

1,70

1,70

 

 

 

-

 

 

2

Vùng đồng bằng

716,12

22,02

22,02

-

-

 

 

694,10

694,10

-

-

 

-

-

-

a

Cây lúa

675,77

22,02

22,02

 

 

 

 

653,75

653,75

 

 

 

-

 

 

b

Cây màu

35,10

-

 

 

 

 

 

35,10

35,10

 

 

 

-

 

 

c

Thủy sản

5,25

-

 

 

 

 

 

5,25

5,25

 

 

 

 

 

 

B2

Huyện Vĩnh Thạnh

959,67

130,38

130,38

-

-

 

 

829,29

791,69

-

37,60

-

37,60

-

-

1

Vùng miền núi

474,23

-

-

-

-

 

 

474,23

474,23

-

-

-

-

-

-

a

Cây lúa

469,45

-

 

 

 

 

 

469,45

469,45

 

 

 

 

 

 

b

Cây màu

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

c

Thủy sản

4,78

-

 

 

 

 

 

4,78

4,78

 

 

 

-

 

 

2

Vùng đồng bằng

485,44

130,38

130,38

-

-

 

 

355,06

317,46

-

37,60

-

37,60

-

-

a

Cây lúa

430,79

99,38

99,38

 

 

 

 

331,41

300,81

 

30,60

 

30,60

 

 

b

Cây màu

37,00

30,00

30,00

 

 

 

 

7,00

 

 

7,00

 

7,00

 

 

c

Thủy sản

17,65

1,00

1,00

 

 

 

 

16,65

16,65

 

 

 

 

 

 

B3

Huyện Vân Canh

541,62

238,73

238,73

-

-

 

 

302,89

249,89

-

53,00

 

53,00

-

-

1

Vùng miền núi

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

a

Cây lúa

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

b

Cây màu

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

2

Vùng đồng bằng

541,62

238,73

238,73

-

-

 

 

302,89

249,89

-

53,00

 

53,00

-

-

a

Cây lúa

541,62

238,73

238,73

 

 

 

 

302,89

249,89

 

53,00

 

53,00

 

 

b

Cây màu

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

c

Thủy sản

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

B4

Huyện Hoài Ân

7.918,31

3.999,86

3.882,55

71,30

-

 

 

3.606,84

2.787,24

-

819,60

 

865,61

311,61

311,61

1

Vùng miền núi

332,76

-

-

-

-

 

 

332,76

332,76

-

-

 

-

-

-

a

Cây lúa

332,76

-

 

 

 

 

 

332,76

332,76

 

 

 

-

 

 

b

Cây màu

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

2

Vùng đồng bằng

7.585,55

3.999,86

3.882,55

71,30

46,01

 

 

3.274,08

2.454,48

-

819,60

 

865,61

311,61

311,61

a

Cây lúa

6.635,90

3.465,65

3.371,14

71,30

23,21

 

 

2.864,30

2.068,30

 

796,00

 

819,21

305,95

305,95

b

Cây màu

949,65

534,21

511,41

 

22,80

 

 

409,78

386,18

 

23,60

 

46,40

5,66

5,66

B5

Huyện Tây Sơn

9.271,66

3.025,65

2.095,63

149,50

780,52

-

-

6.246,01

3.267,45

-

2.978,56

 

3.759,08

-

-

1

Vùng miền núi

65,44

-

-

-

-

 

 

65,44

65,44

-

-

 

-

-

-

a

Cây lúa

65,44

-

 

 

 

 

 

65,44

65,44

 

 

 

-

 

 

b

Cây màu

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

2

Vùng đồng bằng

9.206,22

3.025,65

2.095,63

149,50

780,52

-

-

6.180,57

3.202,01

-

2.978,56

 

3.759,08

-

-

a

Cây lúa

6.003,48

1.989,91

1.710,89

149,50

129,52

 

 

4.013,57

2.802,61

 

1.210,96

 

1.340,48

 

 

b

Cây màu

3.202,74

1.035,74

384,74

 

651,00

 

 

2.167,00

399,40

 

1.767,60

 

2.418,60

 

 

B6

Hoài Nhơn

9.687,61

3.760,53

2.589,86

587,50

43,36

539,81

 

5.623,84

4.203,92

-

1.419,92

-

2.003,09

303,24

303,24

1

Vùng miền núi

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Cây lúa

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

b

Cây màu

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

2

Vùng đồng bằng

9.687,61

3.760,53

2.589,86

587,50

43,36

539,81

 

5.623,84

4.203,92

-

1.419,92

-

2.003,09

303,24

303,24

a

Cây lúa

8.090,74

3.321,76

2.255,84

509,42

43,36

513,14

 

4.475,08

3.072,91

 

1.402,17

 

1.958,67

293,90

293,90

b

Cây màu

1.404,63

375,52

287,97

60,88

 

26,67

 

1.019,77

1.002,02

 

17,75

 

44,42

9,34

9,34

c

Thủy sản

192,24

63,25

46,05

17,20

 

 

 

128,99

128,99

 

-

-

-

-

 

B7

Huyện Phù Mỹ

13.360,50

1.110,47

994,07

-

116,40

-

-

12.250,03

4.748,84

-

7.501,19

-

7.617,59

-

-

1

Vùng miền núi

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Cây lúa

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

b

Cây màu

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

2

Vùng đồng bằng

13.360,50

1.110,47

994,07

-

116,40

-

-

12.250,03

4.748,84

-

7.501,19

-

7.617,59

-

-

a

Cây lúa

10.759,17

1.040,41

965,41

 

75,00

 

 

9.718,76

3.764,86

 

5.953,90

 

6.028,90

 

 

b

Cây màu

2.505,79

70,06

28,66

 

41,40

 

 

2.435,73

888,44

 

1.547,29

 

1.588,69

 

 

c

Muối

95,54

-

 

 

 

 

 

95,54

95,54

 

 

 

-

 

 

B8

Huyện Phù Cát

8.334,64

1.682,80

770,43

-

912,37

 

 

6.651,84

3.271,55

-

3.380,29

-

4.292,66

-

-

 

Vùng miền núi

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

a

Cây lúa

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

b

Cây màu

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

c

Thủy sản

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

 

Vùng đồng bằng

8.334,64

1.682,80

770,43

-

912,37

 

 

6.651,84

3.271,55

-

3.380,29

-

4.292,66

-

-

a

Cây lúa

7.238,68

1.260,16

556,07

 

704,09

 

 

5.978,52

3.049,08

 

2.929,44

 

3.633,53

-

 

b

Cây màu

1.095,96

422,64

214,36

 

208,28

 

 

673,32

222,47

 

450,85

 

659,13

-

 

c

Thủy sản

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

B9

Huyện Tuy Phước

5.279,38

2.357,47

478,31

789,30

-

1.089,86

 

2.841,61

193,75

-

2.647,86

-

3.737,72

80,30

80,30

1

Vùng miền núi

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

 

-

-

-

a

Cây lúa

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

b

Cây màu

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

2

Vùng đồng bằng

5.279,38

2.357,47

478,31

789,30

-

1.089,86

 

2.841,61

193,75

-

2.647,86

-

3.737,72

80,30

80,30

a

Cây lúa

4.903,03

2.185,40

398,66

751,94

 

1.034,80

 

2.637,33

187,05

 

2.450,28

 

3.485,08

80,30

80,30

b

Cây màu

178,77

172,07

79,65

37,36

 

55,06

 

6,70

6,70

 

 

 

55,06

-

 

c

Thủy sản

197,58

-

 

 

 

-

 

197,58

 

 

197,58

 

197,58

-

 

B10

Thị xã An Nhơn

6.690,25

6.257,53

501,34

-

5.756,19

-

 

432,72

48,58

-

384,14

-

6.140,33

-

-

1

Vùng miền núi

-

-

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Vùng đồng bằng

6.690,25

6.257,53

501,34

-

5.756,19

-

 

432,72

48,58

-

384,14

-

6.140,33

-

-

a

Cây lúa

5.462,28

5.048,56

163,52

 

4.885,04

 

 

413,72

48,58

 

365,14

 

5.250,18

 

 

b

Cây màu

1.225,48

1.206,48

337,82

 

868,66

 

 

19,00

 

 

19,00

 

887,66

 

 

c

Thủy sản

2,50

2,50

 

 

2,50

 

 

-

 

 

 

 

2,50

 

 

B11

TP Quy Nhơn

2.018,31

669,80

591,80

-

-

78,00

 

1.143,74

214,51

-

929,23

-

1.007,23

204,77

204,77

1

Vùng miền núi

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Cây lúa

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

b

Cây màu

-

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

-

 

2

Vùng đồng bằng

2.018,31

669,80

591,80

-

-

78,00

 

1.143,74

214,51

-

929,23

-

1.007,23

204,77

204,77

a

Cây lúa

1.713,94

544,11

466,11

 

 

78,00

 

1.022,27

164,45

 

857,82

 

935,82

147,56

147,56

b

Cây màu

247,04

125,69

125,69

 

 

 

 

64,14

50,06

 

14,08

 

14,08

57,21

57,21

d

Thủy sản

57,33

-

 

 

 

 

 

57,33

 

 

57,33

 

57,33

-

 

C

Cộng toàn tỉnh

142.272,47

24.329,42

13.274,30

1.597,60

7.654,85

1.707,67

95,00

117.043,13

67.472,89

29.418,85

20.151,39

-

59.027,76

899,92

899,92

1

Vùng miền núi

2.485,26

-

-

-

-

-

-

2.485,26

2.485,26

-

-

-

-

-

-

a

Cây lúa

2.266,05

-

-

-

-

-

-

2.266,05

2.266,05

-

-

-

-

-

-

b

Cây màu

212,73

-

-

-

-

-

-

212,73

212,73

-

-

-

-

-

-

c

Thủy sản

6,48

-

-

-

-

-

-

6,48

6,48

-

-

-

-

-

-

2

Vùng đồng bằng

139.787,21

24.329,42

13.274,30

1.597,60

7.654,85

1.707,67

95,00

114.557,87

64.987,63

29.418,85

20.151,39

-

59.027,76

899,92

899,92

a

Cây lúa

17.522,65

19.936,95

10.893,63

1.482,16

5.860,22

1.625,94

75,00

96.757,99

57.248,24

23.460,44

16.049,31

-

47.070,91

827,71

827,71

b

Cây màu

21.420,07

4.325,73

2.333,62

98,24

1.792,14

81,73

20,00

17.022,13

7.473,96

5.701,00

3.847,17

-

11.442,04

72,21

72,21

c

Thủy sản

748,96

66,75

47,05

17,20

2,50

-

-

682,21

169,89

257,41

254,91

-

514,82

-

-

d

Muối

95,54

-

-

-

-

-

-

95,54

95,54

-

-

-

-

-

-

Ghi chú :

- Lập bảng theo từng vụ Đông Xuân, Hè Thu, Mùa và tổng hợp thành bảng cả năm 2021; tổng hợp riêng cho vùng miền núi và vùng đồng bằng;

- Các xã miền núi theo Quyết định số 861/2021/QĐ-TTg, ngày 04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã miền núi giai đoạn 2021-2025

- Cây màu gồm: Diện tích trồng mạ, rau ,màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ Đông ; cây công nghiệp gồm: cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu.

- Cột (7) diện tích tạo nguồn bậc 2 của địa phương tính riêng vì đơn giá bậc 2 x1,2 gí gốc, Do vậy cột ( 4)= (5)+(6)+(7)+(8)

[...]