Quyết định 891/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 891/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/03/2020 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Phan Cao Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 891/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 16 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG CÁC LĨNH VỰC: KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn; Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 61/TTr-SNN ngày 09 tháng 3 năm 2020, Tờ trình số 63/TTr-SNN ngày 09 tháng 3 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính mới ban hành trong các lĩnh vực: Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã công bố tại Quyết định số 3656/QĐ-BNN- KTHT ngày 06 tháng 9 năm 2016; Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của đơn vị được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm chủ trì xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của đơn vị được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN; QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 891/QĐ-UBND ngày 16 tháng 03 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
||||||||
1 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
70 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ- TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp tỉnh |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Không |
Không |
- Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp tỉnh |
3 |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không |
Không |
- Quyết định 64/2014/QĐ- TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 22/2015/TT- BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/1/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||||||||
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
||||||||
4 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Có |
Không |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Luật Đấu thầu số 43/2013/ QH13 ngày 26/11/2013 - Nghị định 63/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ - Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cấp tỉnh |
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||||
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
UBND cấp huyện |
Không |
Không |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
UBND cấp huyện |
Không |
Không |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp còn thời hạn nhưng bị mất, cháy, rách, nát) |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
UBND cấp huyện |
Không |
Không |
Thông tư số 27/2011/TT- BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
30 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
UBND cấp huyện |
Có |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
60 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
UBND cấp huyện |
Có |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|