Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 888/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/04/2023
Ngày có hiệu lực 27/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 888/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 27 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH QUÁN, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 242/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Định Quán tại Thông báo số 267/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Quán tại Quyết định số 3725/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

75.258,52

75.104,44

-154,08

1.1

Đất trồng lúa

3.221,21

3.173,53

-47,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.682,16

2.664,42

-17,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.275,58

4.262,61

-12,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

31.619,03

31.529,86

-89,17

1.4

Đất rừng phòng hộ

16.267,39

16.258,77

-8,62

1.5

Đất rừng sản xuất

18.976,71

18.976,61

-0,10

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

8.939,76

8.939,76

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

543,65

548,35

4,70

1.7

Đất nông nghiệp khác

354,95

354,71

-0,24

2

Đất phi nông nghiệp

22.026,02

22.180,10

154,08

2.1

Đất quốc phòng

4,59

4,59

-

2.2

Đất an ninh

7,30

7,30

-

2.3

Đất khu công nghiệp

56,80

56,80

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

44,46

94,46

50,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

25,00

26,91

1,91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

87,50

87,68

0,18

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

10,92

10,92

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

1.759,05

1.816,52

57,47

 

Trong đó:

 

 

-

-

Đất giao thông

1.242,67

1.299,13

56,46

-

Đất thủy lợi

130,97

131,13

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

23,58

22,98

-0,60

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,21

6,90

-0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

88,86

89,61

0,75

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

12,44

12,44

-

-

Đất công trình năng lượng

79,37

80,38

1,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,21

1,21

-

-

Đất kho dự trữ quốc gia

2,98

2,98

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

4,04

4,04

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,39

4,39

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

71,31

71,31

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

73,53

73,53

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0,03

0,03

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

8,30

8,30

-

-

Đất chợ

8,16

8,16

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

0,05

0,05

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

8,59

8,59

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,01

1,01

-

2.12

Đất ở tại nông thôn

1.159,54

1.200,41

40,87

2.13

Đất ở tại đô thị

105,12

109,26

4,14

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,43

15,94

-0,49

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,98

2,98

-

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

4,31

4,31

-

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.211,64

1.211,64

-

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

17.503,11

17.503,11

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

17,62

17,62

-

3

Đất chưa sử dụng

3,88

3,88

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

171,67

273,13

101,46

1.1

Đất trồng lúa

20,35

24,09

3,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14,66

16,52

1,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,26

15,88

11,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

112,97

193,31

80,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,81

14,57

2,76

1.5

Đất rừng sản xuất

22,04

22,08

0,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,24

3,20

2,96

2

Đất phi nông nghiệp

4,12

21,36

17,24

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,01

0,01

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

0,31

16,84

16,53

 

Trong đó:

 

 

-

-

Đất giao thông

0,10

16,47

16,37

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,07

0,23

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

0,03

0,03

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,11

0,11

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

1,42

2,13

0,71

2.4

Đất ở tại đô thị

1,69

1,69

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,69

0,69

-

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

163,13

317,21

154,08

1.1

Đất trồng lúa

7,71

15,29

7,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5,61

12,17

6,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,46

12,43

9,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

88,27

215,19

126,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

21,21

29,83

8,62

1.5

Đất rừng sản xuất

42,95

43,05

0,10

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,45

1,10

0,65

1.7

Đất nông nghiệp khác

0,08

0,32

0,24

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3,30

46,40

43,10

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

37,75

37,75

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

2,35

2,35

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

3,00

3,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3,30

3,30

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,20

0,20

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

190,35

365,34

174,99

1.1

Đất trồng lúa

20,35

31,74

11,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

14,66

22,12

7,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,36

18,97

14,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

114,94

258,09

143,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

11,81

14,57

2,76

1.5

Đất rừng sản xuất

38,65

38,69

0,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

0,24

3,28

3,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3,30

69,30

66,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

50,00

50,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

3,00

3,00

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

3,00

3,00

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3,30

13,30

10,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,20

0,20

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm:

[...]