Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 887/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/04/2023
Ngày có hiệu lực 27/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 887/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 27 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRẢNG BOM, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2023 và Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trảng Bom tại Thông báo số 271/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng Bom tại Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

25.064,58

24.532,52

-532,06

1.1

Đất trồng lúa

1.018,91

949,91

-69,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

412,82

403,95

-8,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.026,59

3.890,40

-136,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

18.163,19

17.963,52

-199,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

6,18

6,18

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

9,45

9,45

-

1.6

Đất rừng sản xuất

299,06

195,61

-103,45

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

948,99

926,05

-22,94

1.8

Đất nông nghiệp khác

592,21

591,40

-0,81

2

Đất phi nông nghiệp

7.659,47

8.191,53

532,06

2.1

Đất quốc phòng

34,06

32,13

-1,93

2.2

Đất an ninh

8,04

8,04

-

2.3

Đất khu công nghiệp

1.400,26

1.703,12

302,86

2.4

Đất cụm công nghiệp

53,08

53,08

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

57,90

69,74

11,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

432,87

471,73

38,86

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

109,43

109,43

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.003,15

2.004,79

1,64

 

Đất giao thông

1.287,48

1.286,00

-1,48

 

Đất thủy lợi

155,32

155,30

-0,03

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

21,94

20,68

-1,26

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,71

6,71

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

130,68

133,80

3,12

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

145,91

145,89

-0,02

 

Đất công trình năng lượng

17,01

18,36

1,35

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,14

1,14

-

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1,16

1,16

-

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

20,63

20,63

-

 

Đất cơ sở tôn giáo

71,35

71,31

-0,04

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

132,02

132,02

-

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0,01

0,01

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

2,37

2,37

-

 

Đất chợ

9,41

9,41

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

5,09

4,95

-0,14

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

8,00

8,19

0,19

2.11

Đất ở tại nông thôn

2.052,34

2.217,24

164,90

2.12

Đất ở tại đô thị

217,85

231,71

13,86

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,69

13,67

-0,02

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,29

0,29

-

2.15

Đất tín ngưỡng

1,53

1,53

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

232,24

232,24

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

1.029,65

1.029,65

-

3

Đất đô thị

936,33

936,33

-

(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

79,04

365,51

286,47

1.1

Đất trồng lúa

9,24

27,94

18,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,65

0,65

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,29

59,68

46,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

49,62

140,79

91,17

1.4

Đất rừng sản xuất

4,97

127,17

122,20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

1,30

8,15

6,85

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,62

1,78

1,16

2

Đất phi nông nghiệp

2,16

28,36

26,20

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,01

0,01

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,53

13,64

12,11

 

Đất giao thông

0,76

10,29

9,53

 

Đất thủy lợi

0,02

0,18

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,12

2,37

2,25

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,16

0,18

0,02

 

Đất chợ

0,20

0,20

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

0,12

6,71

6,59

2.4

Đất ở tại đô thị

0,50

0,72

0,22

(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)

3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ- UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-)(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

93,63

625,69

532,06

1.1

Đất trồng lúa

0,85

16,45

15,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,09

1,05

0,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

14,30

143,61

129,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

71,86

331,99

260,13

1.4

Đất rừng sản xuất

3,21

106,48

103,27

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

2,41

25,35

22,94

1.6

Đất nông nghiệp khác

1,00

1,81

0,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

53,58

53,58

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

53,40

53,40

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

0,18

0,18

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

14,49

17,68

3,19

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyên sang phi nông nghiệp

110,49

690,44

579,95

1.1

Đất trồng lúa

11,56

35,37

23,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,65

1,29

0,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

16,28

138,16

121,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

72,86

360,84

287,98

1.4

Đất rừng sản xuất

6,75

139,99

133,24

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

2,42

13,92

11,50

1.6

Đất nông nghiệp khác

0,62

2,16

1,54

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

60,69

60,69

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

58,50

58,50

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

-

2,19

2,19

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

13,63

17,66

4,03

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:

[...]