Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu)
Số hiệu | 886/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 886/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 09/TTr-VPUB ngày 11/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày |
- Như trên - |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
- Như trên - |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
9 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
- Như trên - |
10 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
- Như trên - |
11 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
12 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
13 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
14 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
- Như trên - |
15 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
16 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
17 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc |
- Như trên - |
18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc |
- Như trên - |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
20 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
- Như trên - |
21 |
Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
22 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
23 |
Thủ tục công nhận làng nghề |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
24 |
Thủ tục công nhận nghề truyền thống |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
25 |
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
26 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
27 |
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
UBND tỉnh: 20 ngày làm việc |
- Như trên - |
28 |
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 2 |
UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
- Như trên - |
29 |
Thủ tục Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
UBND tỉnh: 09 ngày làm việc |
- Như trên - |
30 |
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương |
UBND tỉnh: 08 ngày làm việc |
- Như trên - |
31 |
Thủ tục phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh: 15 ngày làm việc |
- Như trên - |
32 |
Thủ tục phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh: 13 ngày làm việc |
- Như trên - |
33 |
Thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh: 12 ngày làm việc |
- Như trên - |
34 |
Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
UBND tỉnh: 20 ngày làm việc |
- Như trên - |
35 |
Thủ tục chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
UBND tỉnh: 12 ngày làm việc |
- Như trên - |
36 |
Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
- Như trên - |
37 |
Thủ tục phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
38 |
Thủ tục nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
39 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Như trên - |
40 |
Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
41 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công , trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư) |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 886/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 09/TTr-VPUB ngày 11/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày |
- Như trên - |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
- Như trên - |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
9 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
- Như trên - |
10 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
- Như trên - |
11 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
12 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
13 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
14 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
- Như trên - |
15 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
16 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
17 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc |
- Như trên - |
18 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc |
- Như trên - |
19 |
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
20 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
- Như trên - |
21 |
Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
22 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
23 |
Thủ tục công nhận làng nghề |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
24 |
Thủ tục công nhận nghề truyền thống |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
25 |
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
26 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
27 |
Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
UBND tỉnh: 20 ngày làm việc |
- Như trên - |
28 |
Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 2 |
UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc |
- Như trên - |
29 |
Thủ tục Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
UBND tỉnh: 09 ngày làm việc |
- Như trên - |
30 |
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương |
UBND tỉnh: 08 ngày làm việc |
- Như trên - |
31 |
Thủ tục phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh: 15 ngày làm việc |
- Như trên - |
32 |
Thủ tục phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
UBND tỉnh: 13 ngày làm việc |
- Như trên - |
33 |
Thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
UBND tỉnh: 12 ngày làm việc |
- Như trên - |
34 |
Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
UBND tỉnh: 20 ngày làm việc |
- Như trên - |
35 |
Thủ tục chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
UBND tỉnh: 12 ngày làm việc |
- Như trên - |
36 |
Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
- Như trên - |
37 |
Thủ tục phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
UBND tỉnh: 03 ngày làm việc |
- Như trên - |
38 |
Thủ tục nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
39 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
UBND tỉnh: 07 ngày làm việc |
- Như trên - |
40 |
Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
41 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công , trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư) |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc |
8. Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết,quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
17. Thủ tục cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 1,5 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
21. Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
22. Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
23. Thủ tục công nhận làng nghề
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
24. Thủ tục công nhận nghề truyền thống
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
25. Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hà sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
26. Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
10 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
05 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
03 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
28. Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 2
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 2,5 ngày làm việc |
29. Thủ tục Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 09 ngày làm việc |
30. Thủ tục phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
04 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
08 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
03 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
07 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 13 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời
gian thực hiện: 12 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
10 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
05 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 20 ngày làm việc |
35. Thủ tục chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND tỉnh quyết định thành lập
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
06 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời
gian thực hiện: 12 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc |
37. Thủ tục phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
10,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
38. Thủ tục nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |