Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn (do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu)

Số hiệu 886/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/06/2020
Ngày có hiệu lực 11/06/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Lưu Xuân Vĩnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 886/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 11 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (DO SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THAM MƯU)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hưng dn thi hành một squy định của Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 09/TTr-VPUB ngày 11/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn:

- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.

- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh về lĩnh vực ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT.UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);

- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS

CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên thủ tc hành chính

Thời hạn giải quyết

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh

2

Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

3

Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

5

Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 05 ngày

- Như trên -

6

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

- Như trên -

7

Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

8

Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

- Như trên -

9

Thtục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 04 ngày làm việc

- Như trên -

10

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ gii, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 02 ngày làm việc

- Như trên -

11

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

- Như trên -

12

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

- Như trên -

13

Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

14

Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 04 ngày làm việc

- Như trên -

15

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

16

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

17

Thủ tục cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc

- Như trên -

18

Thủ tục cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc

- Như trên -

19

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

20

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

UBND tỉnh: 04 ngày làm việc

- Như trên -

21

Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

22

Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

23

Thủ tục công nhận làng nghề

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

24

Thủ tục công nhận nghề truyền thống

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

25

Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

26

Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

27

Thủ tục Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

UBND tỉnh: 20 ngày làm việc

- Như trên -

28

Thủ tục Công bố mở cảng cá loại 2

UBND tỉnh: 2,5 ngày làm việc

- Như trên -

29

Thủ tục Hỗ trợ một ln sau đu tư đóng mới tàu cá

UBND tỉnh: 09 ngày làm việc

- Như trên -

30

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương

UBND tỉnh: 08 ngày làm việc

- Như trên -

31

Thủ tục phê duyệt Đán du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

UBND tỉnh: 15 ngày làm việc

- Như trên -

32

Thủ tục phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

UBND tỉnh: 13 ngày làm việc

- Như trên -

33

Thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

UBND tỉnh: 12 ngày làm việc

- Như trên -

34

Thủ tục phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

UBND tỉnh: 20 ngày làm việc

- Như trên -

35

Thủ tục chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

UBND tỉnh: 12 ngày làm việc

- Như trên -

36

Thủ tục miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng i với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

UBND tỉnh: 04 ngày làm việc

- Như trên -

37

Thủ tục phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rng là tổ chức

UBND tỉnh: 03 ngày làm việc

- Như trên -

38

Thủ tục nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

39

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

UBND tỉnh: 07 ngày làm việc

- Như trên -

40

Thủ tục điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đu tư

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

41

Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công , trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)

UBND tỉnh: 05 ngày làm việc

- Như trên -

 

PHẦN II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

1. Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Bước 3

Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 6

Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

2. Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 2

Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Bước 3

Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo UBND tỉnh

Xem xét, ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 6

Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh

Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc

[...]