Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu | 663/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/09/2020 |
Ngày có hiệu lực | 07/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 07 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 195/TTr-SNN ngày 27 tháng 8 năm 2020 và Công văn số 2021/SNN-VP ngày 03 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:
1. Bổ sung thủ tục hành chính "Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác" vào Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và quy trình nội bộ kèm theo).
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các thủ tục hành chính số 3, 4 mục VI, phần A tại Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
I.1 |
Thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 TTHC |
1 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
2 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
3 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
4 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
5 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
6 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
7 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
8 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
I.2 |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 TTHC |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 663/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 07 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 195/TTr-SNN ngày 27 tháng 8 năm 2020 và Công văn số 2021/SNN-VP ngày 03 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:
1. Bổ sung thủ tục hành chính "Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác" vào Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và quy trình nội bộ kèm theo).
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các thủ tục hành chính số 3, 4 mục VI, phần A tại Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng năm của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
I.1 |
Thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: 08 TTHC |
1 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
2 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
3 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
4 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
5 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
6 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
7 |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
8 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
I.2 |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 TTHC |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác. |
Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ). |
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Đề án. - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến. - Tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở tổ chức họp thẩm định Đề án. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
31,5 ngày làm việc |
Tổng hợp ý kiến, biên bản họp thẩm định/ dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Bộ phận Văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời |
Bước 7 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
Bước 7.1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.3 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng NN, TN&MT |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.4 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.5 |
Trình Lãnh đạo phòng xem xét và cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.6 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.7 |
Chuyển Văn thư vào số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình |
Bước 7.8. |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
50 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 35 ngày làm việc; UBND tỉnh 15 ngày làm việc) |
Thủ tục: Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Đề án. - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức lấy ý kiến; tổng hợp ý kiến. - Tham mưu Lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở tổ chức họp thẩm định Đề án. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
31,5 ngày làm việc |
Tổng hợp ý kiến, biên bản họp thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 4 |
Trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 6 |
Chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh: - Bộ phận Văn thư lấy số văn bản và lưu trữ hồ sơ theo quy định. - Chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận Văn phòng UBND tỉnh). |
Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
Bước 7.1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.3 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng NN, TN&MT |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.4 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.5 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
03 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.6 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.7 |
Vào số và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.8. |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời / Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
50 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 35 ngày làm việc; UBND tỉnh 15 ngày làm việc) |
Thủ tục: Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ chuyển loại rừng. - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức họp thẩm định phương án chuyển đổi. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
11,5 ngày làm việc |
Biên bản họp thẩm định /dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Biên bản họp thẩm định, /dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6 |
Lấy số Văn bản |
Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, Biên bản họp thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
Bước 7.1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.3 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ * Thời gian trình HĐND tỉnh Quyết định chủ trương không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. |
Chuyên viên phòng NN, TN&MT |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.4 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.5 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.6 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
08 ngày làm việc |
Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.7 |
Vào số văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.8 |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
45 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày làm việc; UBND tỉnh 30 ngày làm việc) |
Thủ tục: Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Phương án. - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức lấy ý kiến; tổng hợp ý kiến. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
13 ngày làm việc |
Tổng hợp ý kiến/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
01 ngày làm việc |
Tổng hợp ý kiến/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 6 |
Lấy số văn bản |
Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, Tổng hợp ý kiến/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
Bước 7.1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.3 |
Phân công xử lý |
Chuyên viên phòng NN, TN&MT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.4 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.5 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.6 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.7 |
Vào số văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời |
Bước 7.8 |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
23 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 18 ngày làm việc; UBND tỉnh 5 ngày làm việc) |
Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
a) Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức VP UBND tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng NN, TN&MT |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét và cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Thông báo hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7 |
Vào số văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo hoặc văn bản trả lời |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết cho chủ dự án |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Thông báo hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Bước 9 |
Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Chủ đầu tư dự án |
30 ngày làm việc |
Chứng từ nộp tiền |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
45 ngày làm việc |
b) Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế:
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức VP UBND tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng NN, TN&MT |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7 |
Vào số văn bản và chuyển Văn bản của UBND cấp tỉnh đến Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông báo cho Chủ dự án biết. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Văn bản của UBND cấp tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT/ Phiếu trình |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
Thủ tục: Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra hồ sơ và giao cán bộ xử lý. |
Lãnh đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Chương trình, dự án. - Tham mưu Lãnh đạo Ban, Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Cán bộ Phòng chuyên môn |
14 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 5 |
- Trình Lãnh đạo Quỹ xem xét, - Trình Hội đồng quản lý đồng ý, ký Tờ trình, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
03 ngày làm việc |
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 6 |
Lấy số văn bản và trình UBND tỉnh |
Văn thư Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
Bước 7.1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.3 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng NN, TN&MT |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.4 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
04 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.5 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
04 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.6 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.7 |
Vào số văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình |
Bước 7.8 |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
40 ngày làm việc (trong đó: Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng 19 ngày; Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT 01 ngày làm việc; UBND tỉnh 20 ngày làm việc). |
Thủ tục: Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng. - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra xác minh. |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
02 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra xác minh/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 4 |
Tổ chức kiểm tra, xác minh; Biên bản kiểm tra xác minh; dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời. Trình lãnh đạo Phòng |
Đoàn Kiểm tra, xác minh |
03 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra xác minh; dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 5 |
Rà soát, kiểm tra nội dung kết quả xác minh, các dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
01 ngày làm việc |
Biên bản kiểm tra xác minh/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 6 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Tờ trình, Biên bản kiểm tra xác minh/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7 |
Văn thư lấy số văn bản chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh |
Văn thư sở |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 8 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
Bước 8.1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 8.2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 8.3 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng NN, TN&MT |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 8.4 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 8.5 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét |
Lãnh đạo Văn phòng |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 8.6 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình |
Bước 8.7 |
Vào số văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình |
Bước 8.8 |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
15 ngày làm việc (trong đó: Sở Nông nghiệp và PTNT 08 ngày làm việc; UBND tỉnh 07 ngày làm việc) |
Thủ tục: Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
3 ngày làm việc |
Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả lời/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung báo cáo hoặc văn bản trả lời, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 5 |
Ký duyệt báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả lời chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 6 |
Văn thư lấy số văn bản chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh |
Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,25 ngày làm việc |
Tờ trình, Biên bản họp thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7 |
Tiếp nhận và xử lý tại Văn phòng UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
|||
Bước 7.1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 7.2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ |
Bước 7.3 |
Kiểm tra xử lý hồ sơ * Thời gian trình HĐND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Chính phủ, Quốc hội không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ. |
Chuyên viên phòng NN, TN&MT |
10 ngày làm việc (thuộc thẩm quyền của Quốc hội và Chính phủ) |
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
25 ngày làm việc (thẩm quyền của HĐND tỉnh) |
||||
Bước 7.4 |
Trình hồ sơ |
Lãnh đạo phòng NN, TN&MT |
04 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.5 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
04 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.6 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 7.7 |
Văn thư vào số chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh. |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chuyển loại rừng hoặc văn bản trả lời/ Phiếu trình |
Bước 7.8 |
Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của VP UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định chuyển loại rừng /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày làm việc - UBND tỉnh: + 25 ngày làm việc thuộc thẩm quyền của Quốc hội và Chính phủ; + 40 ngày làm việc thẩm quyền của HĐND tỉnh. |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Phương án. - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức thẩm định. - Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
13 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
02 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 5 |
Ký duyệt Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời; chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 6 |
Chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân hoặc văn bản trả lời |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
19 ngày làm việc |
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng kiểm tra hồ sơ và giao chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 3 |
- Kiểm tra nội dung thành phần hồ sơ của Phương án. - Tham mưu Lãnh đạo phòng, lãnh đạo Sở tổ chức thẩm định; hoàn thiện báo cáo cáo thẩm định. - Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Kế hoạch - Tài chính |
25 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Trường hợp cần xác minh thực địa về hiện trạng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
15 ngày làm việc |
|||
Bước 4 |
Rà soát, kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch - Tài chính |
03 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả thẩm định/dự thảo Tờ trình, Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình, chuyển văn thư ban hành. |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày làm việc |
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 6 |
Văn thư lấy số văn bản chuyển hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư/ Phòng Kế hoạch - Tài chính |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình, Báo cáo kết quả thẩm định/ dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ). |
Bước 8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả đến cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định phê duyệt hoặc văn bản trả lời /Văn bản trả lời/Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
- 33 ngày làm việc. - Trường hợp cần xác minh thực địa về hiện trạng diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác nhưng không quá 15 ngày làm việc. |