Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu 883/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/12/2017
Ngày có hiệu lực 21/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Võ Ngọc Thành
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 883/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 21 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển ngun ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018.

Căn cứ Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI tại kỳ hợp thứ Năm về phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại công văn số 2345/SKHĐT-TH ngày 21 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương năm 2018 cho các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư để triển khai thực hiện (có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các chủ đầu tư tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, các Nghị định và các hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền ban hành và thực hiện các nội dung sau:

- Giải ngân vốn ngân sách địa phương năm 2018 cho các chương trình, dự án theo mức vốn kế hoạch được giao.

- Định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng, 9 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2018 theo biểu mẫu quy định tại văn bản số 1811/UBND-KT ngày 23/5/2017 của UBND tỉnh về quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính (Báo cáo tháng gửi trước ngày 22 hàng tháng; báo cáo Quý I trước ngày 05/4/2018; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 05/7/2018; báo cáo 9 tháng gửi trước ngày 05/10/2018 báo cáo năm gửi trước ngày 10/02/2019) để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm toán về tính chính xác các thông tin, số liệu của dự án. Trường hợp phát hiện các thông tin, số liệu không chính xác, phải kịp thời gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2018 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và điều 46 của Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 15/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; các văn bản chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VP Chính phủ (báo cáo);
- Bộ KHĐT, Bộ Tài chính (báo cáo);
- T/T Tỉnh ủy (báo cáo);
- T/T HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh ;
- Ban KT-NS HĐND t
nh ;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh ;
- Website tỉnh;
- Lưu VT,
CV các khối KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

BIỂU TỔNG HỢP

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2017

Kế hoạch năm 2018 TTCP giao tại Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017

Kế hoạch năm 2018 tnh giao

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

2.169.172

2.948.335

3.276.714

 

A

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

1.227.910

1.212.720

1.541.099

 

 

Phân bchi tiết

1.227.910

1.212.720

1.541.099

 

I

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí

827.310

847.720

993.308

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Vốn cân đối ngân sách tnh đầu tư

547.310

567.720

713.308

 

+

Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí kế hoạch năm 2018

547.310

567.720

567.720

 

+

Vốn trả nợ kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn năm 2016 kéo dài sang năm 2017 và vốn năm 2017 chuyển sang bố trí cho các dự án thuộc kế hoạch năm 2018

 

 

48.206

 

+

Vốn chưa phân bổ dành cho các dự án ngân sách trung ương cắt giảm chuyển sang đầu tư bằng ngân sách địa phương

 

 

83.316

 

+

Vốn dự phòng năm 2016 kéo dài sang năm 2017 (VB số 1382/UBND-KT ngày 17/8/2017)

 

 

8.126

 

+

Vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyển sang năm 2018 tiếp tục bố trí

 

 

5.940

 

2

Vốn cân đối ngân sách tnh phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố (Gồm cả dự phòng)

280.000

280.000

280.000

 

II

Ngun thu tiền từ sử dụng đất

295.600

250.000

427.000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+ Tỉnh đầu tư

40.000

 

84.000

 

 

+ Huyện, thị xã, thành phố đầu tư

255.600

 

343.000

 

III

Đầu tư từ nguồn thu xsố kiến thiết

105.000

115.000

120.791

 

 

Vốn đầu tư kế hoạch năm 2018

 

115.000

115.000

 

 

Vốn chuẩn bị đầu tư kế hoạch năm 2017 chuyn sang năm 2018 tiếp tc bố trí

 

 

5.791

 

B

Vốn NSTW

941.262

1.735.615

1.735.615

 

I

Vốn trong nưc

758.849

1.310.453

1.310.453

 

1

Htrợ nhà cho người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTG ca Thủ tướng Chính phủ

 

35.550

35.550

 

2

Các chương trình mục tiêu quốc gia

333.599

391.903

391.903

 

a

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

139.710

153.900

153.900

 

b

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

193.889

238.003

238.003

 

3

Các chương trình mục tiêu

205.830

289.000

289.000

 

4

Vốn đầu tư cho các dự án từ nguồn vốn trái phiếu chính ph

219.420

594.000

594.000

 

II

Vốn nước ngoài

182.413

425.162

425.162

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưng xanh (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước)

 

67.021

67.021

 

 

BIỂU SỐ I

[...]