Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2021
Số hiệu | 88/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Hoàng Tuấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 21 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN, NGƯNG HIỆU LỰC TRONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 18/01/2022 và ý kiến thống nhất của Trưởng ban Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 12/HĐND-PC ngày 17/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2021 (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC SỐ 01
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND
ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Thông qua Đề án phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
2 |
Nghị quyết |
Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
3 |
Nghị quyết |
Số 37/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Thông qua Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
4 |
Nghị quyết |
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
5 |
Nghị quyết |
Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
6 |
Nghị quyết |
Số 24/2017/N Q-HĐND ngày 30/3/2017 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tinh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
7 |
Nghị quyết |
Số 45/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 |
Sửa đổi nội dung của Tiểu dự án 3 tại điểm b Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
8 |
Nghị quyết |
Số 52/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
9 |
Nghị quyết |
Số 53/2017/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 |
Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
10 |
Nghị quyết |
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 5 và Điều 6 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
11 |
Nghị quyết |
Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định mức chi thù lao cho cộng tác viên tại xã tham gia các hoạt động chăm sóc sức khỏe sinh sản, cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em và các hoạt động y tế khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
12 |
Nghị quyết |
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
13 |
Nghị quyết |
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 10/10/2018 |
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
14 |
Nghị quyết |
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 |
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
15 |
Nghị quyết |
Số 14/2019/N Q-HĐND ngày 08/11/2019 |
Về phương án phân bổ vốn dự phòng ngân sách trung ương trung hạn 2016 - 2020 của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
16 |
Nghị quyết |
Số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
17 |
Nghị quyết |
Số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
18 |
Nghị quyết |
Số 08/2020/NQ-HĐND ngày 21/7/2020 |
Về việc điều chỉnh một số nội dung tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Nghị quyết số 23/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
19 |
Nghị quyết |
Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11/11/2020 |
Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch năm 2020 (bao gồm vốn năm 2019 kéo dài) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
20 |
Nghị quyết |
Số 23/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
21 |
Nghị quyết |
Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
22 |
Nghị quyết |
Số 06/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu năm 2011 - 2015 tinh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
23 |
Nghị quyết |
Số 07/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
24 |
Nghị quyết |
Số 17/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 |
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn) tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
25 |
Nghị quyết |
Số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011- 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
26 |
Nghị quyết |
Số 22/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 |
Về việc thông qua Quy hoạch phát triển hệ thống y tế và mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
27 |
Nghị quyết |
Số 33/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 18/2012/NQ- HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh về việc Thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
28 |
Nghị quyết |
Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 |
Về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
01/01/2021 |
29 |
Nghị quyết |
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 |
Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. |
20/12/2020 (bổ sung vì năm 2021 chưa công bố) |
30 |
Nghị quyết |
Số 03/2017/N Q-HĐND ngày 30/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
22/3/2021 |
31 |
Nghị quyết |
Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
22/3/2021 |
32 |
Nghị quyết |
Số 32/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 |
Quy định một số mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 32/2014/NQ- HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh Quy định một số mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
22/3/2021 |
33 |
Nghị quyết |
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
22/3/2021 |
34 |
Nghị quyết |
Số 02/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Quy định ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 02/2016/NQ- HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi. |
22/3/2021 |
35 |
Nghị quyết |
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
22/3/2021 |
36 |
Nghị quyết |
Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/8/2021 |
37 |
Nghị quyết |
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2021/N Q-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
31/7/2021 |
38 |
Nghị quyết |
Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 30/9/2016 |
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 21/7/2021 của HĐND tỉnh quý định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học sinh là đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
31/7/2021 |
39 |
Nghị quyết |
Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid -19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 08/9/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 12/2020/NQ- HĐND ngày 15/9/2020 của HĐND tỉnh Quy định một số chính sách hỗ trợ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid -19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
08/9/2021 |
40 |
Nghị quyết |
Số 26/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 |
Quy định mức chi tặng quà cho các đối tượng người có công với cách mạng và thân nhân của họ vào ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7), dịp Tết cổ truyền và mức chi hỗ trợ thăm hỏi, động viên đối tượng hưu trí, mất sức lao động do cơ quan Bảo hiểm xã hội quản lý vào dịp Tết cổ truyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 40/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi quà tặng nhân ngày Thương binh - Liệt sĩ (27/7) và Tết cổ truyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/12/2021 |
41 |
Nghị quyết |
Số 19/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/20 lố |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
Kết thúc năm học 2020 - 2021 |
42 |
Nghị quyết |
Số 18/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2020 - 2021. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
Kết thúc năm học 2020- 2021 |
43 |
Quyết định |
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc phê duyệt Bề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2021 |
44 |
Quyết định |
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Đề án phát triển GTNT, thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016-2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2021 |
45 |
Quyết định |
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 |
Về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QB-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2021 |
46 |
Quyết định |
Số 44/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2021 |
47 |
Quyết định |
Số 75/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
Sửa đổi nội dung Tiểu dự án 3 tại điểm c khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2021 |
48 |
Quyết định |
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 |
Ban hành Quy định mức chi, mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2021 |
49 |
Quyết định |
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2021 |
50 |
Quyết định |
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 |
Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2021 |
51 |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 |
Về việc Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung quyết định. |
01/01/2021 |
52 |
Quyết định |
Số 42/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi. |
10/01/2021 |
53 |
Quyết định |
Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
||
54 |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 27/01/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý dịch vụ công trực tuyến trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi. |
10/01/2021 |
55 |
Quyết định |
Số 262/2004/QĐ-UB ngày 18/12/2004 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của hội đồng kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 262/2004/QĐ-UB ngày 18/12/2004 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
10/01/2021 |
56 |
Chỉ thị |
Số 10/2009/CT-UBND ngày 24/6/2009 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 66/2008/NĐ-CP ngày 28/5/2008 của Chính phủ về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 09/01/2021 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
22/01/2021 |
57 |
Chỉ thị |
Số 24/2011/CT-UBND ngày 29/8/2011 |
Về một số giải pháp cấp bách nhằm tăng cường năng lực, hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
58 |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 |
Ban hành Quy định mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để UBND xã, phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức hỗ trợ, cấp phát, quản lý, chi tiêu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ cho ngân sách cấp xã tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở; mức trợ cấp cho người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được huy động tham gia bảo vệ rừng; chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/02/2021 |
59 |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhá nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/3/2021 |
60 |
Quyết định |
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 |
Quy định một số nội dung liên quan đến cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Quy mô công trình cấp giấy phép xây dựng có thời hạn, phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
15/3/2021 |
61 |
Quyết định |
Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 |
Về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo, quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 15/7/2014 của UBND tỉnh về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/4/2021 |
62 |
Quyết định |
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 18/3/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/4/2021 |
63 |
Quyết định |
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 |
Về việc quy định số lượng, chức danh và mức phụ cấp, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
05/4/2021 |
64 |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng thông tin điện tử hên mạng Internet thuộc địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
15/4/2021 |
65 |
Quyết định |
Số 57/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Ban hành Quy định về trao đổi, quản lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. |
||
66 |
Quyết định |
Số 32/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
67 |
Quyết định |
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 |
Ban hành Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai không sử dụng ngân sách nhà nước do Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Ngãi thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
01/5/2021 |
68 |
Quyết định |
Số 34/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 |
Về việc ngưng hiệu lực thi hành nội dung tại Phụ Lục 2 kèm theo Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019. |
||
69 |
Quyết định |
Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 |
Ban hành Quy chế cộng tác viên xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 25/3/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế cộng tác viên xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/5/2021 |
70 |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
14/5/2021 |
71 |
Quyết định |
Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
01/6/2021 |
72 |
Chỉ thị |
Số 14/2007/CT -UBND ngày 04/6/2007 |
Về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số 14/2007/CT-UBND ngày 04/6/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
01/6/2021 |
73 |
Quyết định |
Số 05/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 |
Về việc ban hành Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi. |
01/6/2021 |
74 |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi. |
10/6/2021 |
75 |
Quyết định |
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 |
Sửa đổi một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh. |
||
76 |
Quyết định |
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 |
Quy định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 của UBND tỉnh quy định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/6/2021 |
77 |
Quyết định |
Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 |
Ban hành Quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi. |
20/6/2021 |
78 |
Quyết định |
Số 11/2011/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 |
Ban hành Quy định về Giải thưởng Môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Giải thưởng Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi. |
28/6/2021 |
79 |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về phí, lệ phí liên quan đến lĩnh vực đất đai. |
01/7/2021 |
80 |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
81 |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
82 |
Quyết định |
Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
Ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 và số 17/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của UBND tỉnh. |
01/7/2021 |
83 |
Quyết định |
Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Điều 4 Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định, số 49/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh. |
||
84 |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 |
Quy định mức chi kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 và số 02/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh. |
01/7/2021 |
85 |
Quyết định |
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 |
Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
86 |
Quyết định |
Số 63/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý KKT Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi. |
12/7/2021 |
87 |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 |
Ban hành Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế tại Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/7/2021 |
88 |
Quyết định |
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 16 Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh. |
||
89 |
Quyết định |
Số 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 |
Ban hành Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 19/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định tổ chức giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. |
01/8/2021 |
90 |
|
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi. |
||
91 |
Quyết định |
Số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/8/2021 |
92 |
Quyết định |
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi. |
15/8/2021 |
93 |
Quyết định |
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế tại Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi. |
01/9/2021 |
94 |
Quyết định |
Số 65/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016 - 2021. |
Được thay thế tại Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2021 - 2026. |
01/9/2021 |
95 |
Quyết định |
Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
10/9/2021 |
96 |
Quyết định |
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 |
Về việc quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
||
97 |
Quyết định |
Số 40/2017/ QĐ-UBND ngày 14/6/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/9/2021 |
98 |
Quyết định |
Số 63/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 |
Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế tại Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý mạng cáp ngoại vi viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/10/2021 |
99 |
Quyết định |
Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 |
Ban hành Quy định nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi và mức chi tổ chức một số hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 46/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh. |
01/10/2021 |
100 |
Quyết định |
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 |
Ban hành Quy định một số biện pháp chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính của tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số biện pháp chấn chỉnh kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2021 |
101 |
Quyết định |
Số 47/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/10/2021 |
102 |
Quyết định |
Số 57/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10/10/2021 |
103 |
Quyết định |
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 57/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
04/11/2021 |
104 |
Quyết định |
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 |
Ban hành Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
13/11/2021 |
105 |
Quyết định |
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
Về việc sửa đổi nội dung Điều 8 Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh. |
||
106 |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi. |
20/11/2021 |
107 |
Quyết định |
Số 55/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
Ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 63/2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
22/11/2021 |
108 |
Quyết định |
Số 17/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/12/2021 |
109 |
Quyết định |
Số 79/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 68/2021/QĐ-UBND ngày 22/11/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
01/12/2021 |
110 |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi. |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi. |
10/12/2021 |
111 |
Quyết định |
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 |
Ban hành Quy định về quy mô công trình cấp giấy phép xây dựng có thời hạn, phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 74/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô và thời hạn tồn tại của công trình cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
15/12/2021 |
112 |
Quyết định |
Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
Kết thúc năm học 2020 - 2021 |
113 |
Quyết định |
Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020-2021. |
Hết hiệu lực về thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết. |
Kết thúc năm học 2020 - 2021 |
Tổng cộng: 113 văn bản (gồm 42 nghị quyết, 68 quyết định, 03 chỉ thị) hết hiệu lực toàn bộ./.
DANH MỤC SỐ 02
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN, NGƯNG HIỆU LỰC
TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. |
- Điểm a khoản 3 Điều 1; - Danh mục các mỏ khoáng sản kèm theo Quyết định; - Bãi bỏ nội dung “Trường hợp do nhu cầu cấp thiết cần phải bổ sung các mỏ khoáng sản, thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất để triển khai thực hiện” tại khoản 1 Điều 2. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 12/3/2021 điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030. |
22/3/2021 |
2 |
Nghị quyết |
Số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 - 2020. |
Khoản 4 Điều 2. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ- HĐND ngày 12/10/2021 về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 17/20 19/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
22/10/2021 |
3 |
Quyết định |
Số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- Điều 1; Điều 5; khoản 2 Điều 10 và Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Khoản 2 Điều 3; Điều 4; khoản 2 Điều 6; khoản 2, 4 Điều 7; khoản 2 Điều 8; Điều 9; khoản 3. Điều 10; khoản 2, 3 Điều 11 và khoản 1, 4 Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
01/6/2021 |
4 |
Quyết định |
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Điểm b khoản 1 Điều 6; điểm b, c khoản 2 Điều 6 và điểm e khoản 1 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh. |
01/6/2021 |
5 |
Quyết định |
Sẻ 42/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi tại Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh. |
10/6/2021 |
6 |
Quyết định |
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Điểm b khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi tại Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 3 Quy định Tiêu chí đặc thù và quy hình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
01/7/2021 |
7 |
Quyết định |
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng. |
- Khoản 2, 4 Điều 3; khoản 2 Điều 8; điểm b khoản 1 Điều 15; Điều 25 và khoản 6 Điều 28 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định; - Quy định về: Tỷ lệ đề nghị xét tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” tại khoản 3 Điều 7; xếp loại tổ chức đảng và tổ chức Công đoàn tại khoản 1, điểm a khoản 3 Điều 8, khoản 1 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định; - Điều 12 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngay 20/9/2018 của UBND tỉnh. |
20/7/2021 |
8 |
Quyết định |
Số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- Khoản 1 Điều 1; khoản 1 Điều 3; tên Chương III Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Khoản 3, 10 Điều 3; khoản 1, 2 Điều 4; Điều 13, 14, 15; khoản 1, 2 Điều 16; Điều 18, 19; khoản 2 Điều 25 Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh. |
15/8/2021 |
9 |
Quyết định |
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- Khoản 1 Điều 5; điểm e khoản 3 Điều 12; khoản 1 Điều 15; Điều 23; khoản 1 Điều 24; khoản 2 Điều 25; điểm a khoản 11 Điều 26; điểm a khoản 12 Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Khoản 13 Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Tên gọi “Ban Quản lý KKT Dung Quất, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh” tại khoản 10 Điều 26 và khoản 2 Điều 27 Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND tỉnh. |
20/9/2021 |
10 |
Quyết định |
Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Quảng Ngãi. |
- Khoản 1 Điều 1; tên Điều 4 và khoản 1, 4 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Điểm d khoản 6 Điều 2 và khoản 2 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi tại Quyết định số 51/2021/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh. |
15/10/2021 |
11 |
Quyết định |
Số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
- Khoản 1 Điều 1; điểm a khoản 1 Điều 2; khoản 2 Điều 2; điểm a khoản 9 Điều 2; khoản 12, 13, 14, 15 Điều 2; Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Cụm từ “Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố” tại điểm c, d khoản 1 và khoản 10 Điều 2; cụm từ “Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh”, “Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh” tại khoản 10 Điều 2 và khoản 3 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh. |
01/11/2021 |
12 |
Quyết định |
Số 62/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 1 Điều 1; Điều 6 đến Điều 21 và điểm c khoản 1 Điều 22 Quy định ban bành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
01/11/2021 |
13 |
Quyết định |
Số 64/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 1 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi tại Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
15/11/2021 |
14 |
Quyết định |
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- Tên Điều 5; khoản 1, 2, điểm a khoản 3 Điều 5; tên Điều 6; khoản 1, điểm a, b, c khoản 2 Điều 6; khoản 1, điểm a, b, c khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 9; điểm b, c khoản 2 Điều 15; - Cụm từ “quy hoạch” tại điểm a, b khoản 1 Điều 4; cụm từ “quy hoạch phát triển CCN” tại nội dung của Điều 5, 6 và điểm d khoản 2 Điều 8; cụm từ “Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP (gọi tắt là Thông tư số 15/2017/TT-BCT)” tại điểm a khoản 1 Điều 3; cụm từ “Điều 9 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 1 Điều 8; cụm từ “Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP”, cụm từ “Điều 10 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 2 Điều 9; cụm từ “Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ” tại điểm b khoản 4 Điều 9; cụm từ “Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng và Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP” tại khoản 5 Điều 13; cụm từ “Điều 16 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 2 Điều 10; cụm từ “Điều 12 Thông tư số 15/2017/TT-BCT” tại khoản 1 Điều 18; cụm từ “Bộ Luật Lao động năm 2012” tại điểm a khoản 6 Điều 11; - Cụm từ “Ban quản lý cụm công nghiệp cấp huyện” tại khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 2 và điểm a khoản 2 Điều 7; cụm từ “dự án” tại điểm c khoản 3 Điều 5, cụm từ “Ban quản lý cụm công nghiệp” tại điểm a khoản 1 Điều 3, khoản 3 Điều 14, khoản 1 Điều 18. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 61/2021 /QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20/11/2021 |
15 |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024). |
- Số thứ tự 17, Mục B, Phần I và số thứ tự 15, Mục C Phần I thị trấn La Hà tại điểm a khoản 4 Bảng giá số 2; - Tại Mục B, Phần II và Mục B, Phần IX của điểm b khoản 5 Bảng giá số 2. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 64/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
01/12/2021 |
16 |
Quyết định |
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 1 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 65/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi hành kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
01/12/2021 |
17 |
Quyết định |
Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 72/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 của UBND tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi. |
10/12/2021 |
18 |
Quyết định |
Số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
- Khoản 2 Điều 1; - Cụm từ “Ủy ban nhân dân huyện, thành phố”. |
Được sửa đổi tại Quyết định số 73/2021/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 1 Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
15/12/2021 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
19 |
Quyết định |
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính tiền bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
Khoản 3, 4 Điều 7 và khoản 1 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định. |
Bị ngưng hiệu lực bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 12/10/2021 của UBND tỉnh về việc ngưng hiệu lực một phần nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi. |
22/10/2021 |
Tổng cộng: |
- Có 02 Nghị quyết, 16 Quyết định hết hiệu lực một phần; - Có 01 Quyết định ngưng hiệu lực một phần./. |