Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
Số hiệu | 283/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Phan Trọng Tấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 63/STP-VBQPPL ngày 20/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 283/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Gồm 65 văn bản: 26 Nghị quyết; 39 Quyết định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I |
Nghị quyết (26 Nghị quyết) |
||||
1 |
Nghị quyết |
63/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển bưu chính, viễn thông tỉnh Phú Thọ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
2 |
Nghị quyết |
64/2006/NQ-HĐND ngày 17/5/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển công nghệ thông tin tỉnh Phú Thọ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
3 |
Nghị quyết |
142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 |
Về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
Luật Hợp tác xã năm 2003 đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định số 88/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. |
31/12/2021 |
4 |
Nghị quyết |
168/2008/ NQ-HĐND ngày 16/12/2008 |
Về việc quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và Thị xã Phú Thọ |
Luật Đầu tư năm 2014 đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Luật Đầu tư năm 2020 |
31/12/2021 |
5 |
Nghị quyết |
180/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về việc hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Luật Đầu tư năm 2014 đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Luật Đầu tư năm 2020 |
31/12/2021 |
6 |
Nghị quyết |
186/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 |
Về tiêu chuẩn chính quyền cơ sở trong sạch, vững mạnh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
7 |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 142/2008/NQ-HĐND ngày 22/7/2008 của HĐND tỉnh về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Luật Hợp tác xã năm 2003 đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định số 88/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. |
31/12/2021 |
8 |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 |
Về việc quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
01/9/2021 |
9 |
Nghị quyết |
05/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
01/9/2021 |
10 |
Nghị quyết |
08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định một số chế độ chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Thọ, nhiệm kỳ 2016-2021 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
01/01/2022 |
11 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
12 |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
13 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
14 |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 |
Thông qua Danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
01/9/2021 |
15 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND |
Thông qua danh mục bổ sung các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
18/12/2021 |
16 |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
01/9/2021 |
17 |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
18 |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
19 |
Nghị quyết |
05/2019/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 |
Về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
01/01/2022 |
20 |
Nghị quyết |
14/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 |
Về phân cấp thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách cấp tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
01/01/2022 |
21 |
Nghị quyết |
10/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Phú Thọ năm học 2020-2021 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh |
01/9/2021 |
22 |
Nghị quyết |
16/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 05/2019/NQ- HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
23 |
Nghị quyết |
21/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
24 |
Nghị quyết |
22/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Về phân bổ nguồn vốn đầu tư công năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
25 |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
Quy định tạm thời giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo phương pháp gộp mẫu; xét nghiệm, lấy và bảo quản mẫu đơn, không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế, trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
19/12/2021 |
26 |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 |
Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ quy định một số chế độ chi bảo đảm hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Phú Thọ, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
II. |
Quyết định (39 Quyết định) |
||||
1 |
Quyết định |
1379/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003 |
Về việc quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” |
Thông tư liên tịch số 02/2002/TTLT-BTC-UBMTTQ ngày 10/01/2002 đã hết hiệu lực, được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 144/2014/TTLT-BTC- BVHTTDL ngày 30/9/2014. |
31/12/2021 |
2 |
Quyết định |
3074/2004/QĐ-UBND ngày 06/10/2004 |
Quy định quản lý bảo vệ môi trường Khu di tích lịch sử văn hóa quốc gia Đền Hùng |
Thực hiện theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
01/01/2022 |
3 |
Quyết định |
143/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Quyết định về việc ban hành một số quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và mừng thọ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 04/2011/TT-BVHTTDL ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Mục 5 Chương II Luật Người cao tuổi năm 2009. |
31/12/2021 |
4 |
Quyết định |
2277/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Luật Hợp tác xã năm 2003 đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Luật Hợp tác xã năm 2012; Nghị định số 88/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. |
31/12/2021 |
5 |
Quyết định |
129/2009/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 |
Quy định hỗ trợ thu hút đầu tư vào thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ |
Luật Đầu tư năm 2014 đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Luật Đầu tư năm 2020 |
31/12/2021 |
6 |
Quyết định |
3900/2009/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
Về việc ban hành quy định về giám sát, kiểm tra cán bộ, công chức, viên chức trong thực hiện chức trách, nhiệm vụ được giao; quy định về thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính và các chế tài xử lý |
Đối tượng điều chỉnh của văn bản theo Pháp lệnh cán bộ công chức không còn phù hợp |
31/12/2021 |
7 |
Quyết định |
4587/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Về việc ban hành quy định về quản lý nội dung thông tin của Đài Truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo quy định của Luật Báo chí năm 2016 |
31/12/2021 |
8 |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Phê duyệt quy hoạch phát triển nguồn nhân lực tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
9 |
Quyết định |
04/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
Hỗ trợ đầu tư đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Luật Đầu tư năm 2014 đã hết hiệu lực, được thay thế bởi Luật Đầu tư năm 2020 |
31/12/2021 |
10 |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Về việc ban hành Quy định hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất công nghiệp nhỏ và vừa đầu tư đổi mới, hiện đại hóa công nghệ trong các lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh |
05/3/2021 |
11 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Về việc phân cấp cho Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị thẩm quyền quyết định đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn hỗ trợ từ ngân sách cấp trên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của UBND tỉnh |
28/11/2021 |
12 |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Ban hành quy định thực hiện cơ chế “Một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục hành chính đối với một số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. |
Thực hiện theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ |
31/12/2021 |
13 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh |
11/01/2022 |
14 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 |
Về việc phân cấp cho Sở Xây dựng, Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Phú Thọ cấp phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định 16/2021/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh |
05/10/2021 |
15 |
Quyết định |
2149/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 |
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định 29/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh |
05/01/2022 |
16 |
Quyết định |
2202/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 |
Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh |
14/1/2022 |
17 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 |
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định 22/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh |
25/12/2021 |
18 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh |
10/01/2022 |
19 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
Được thay thế bởi Quyết định 20/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh |
01/01/2022 |
20 |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh |
11/01/2022 |
21 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 |
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2016-2021 |
Thực hiện theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh |
03/10/2021 |
22 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Về việc ban hành quy định chính sách miễn giảm tiền thuê đất đô thị đối với các dự án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 26/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
23 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 |
Quy định tỉ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 |
Thực hiện theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
31/12/2021 |
24 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Sửa đổi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 07/1/2022 của UBND tỉnh |
17/01/2022 |
25 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh |
20/01/2022 |
26 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 01/01/2022 của UBND tỉnh |
14/01/2022 |
27 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND 15/5/2017 |
Về việc phân cấp quản lý và cấp giấy phép kinh doanh Karaoke cho UBND thành phố Việt Trì và UBND Thị xã Phú Thọ |
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 16/9/2019 của Chính phủ |
31/12/2021 |
28 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017 - 2020 quy định tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
Thực hiện theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
29 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh |
20/01/2022 |
30 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 |
Sửa đổi Quyết định số 2202/2015/QĐ- UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh |
14/1/2022 |
31 |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 01/01/2022 của UBND tỉnh |
14/01/2022 |
32 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 03/6/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
Được thay thế bởi Quyết định 20/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh |
01/01/2022 |
33 |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định 30/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh |
10/01/2022 |
34 |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 2519/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định 29/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh |
05/01/2022 |
35 |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn thực hiện được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
36 |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2017-2020 quy định tại Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh (đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND tỉnh) |
Thực hiện theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
37 |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 |
Quy định về phân cấp một số nội dung quản lý hoạt động đầu tư xây dựng cho UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của UBND tỉnh |
26/7/2021 |
38 |
Quyết định |
26/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 |
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2021 |
Được thay thế bởi Quyết định 24/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh |
01/01/2022 |
39 |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
Về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Được thay thế bởi Quyết định 25/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
01/01/2022 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Gồm : 09 văn bản: 02 Nghị quyết; 07 Quyết định)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý. |
Số thứ tự 1735, 1736 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
01/01/2022 |
02 |
Nghị quyết |
Số 22/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) |
Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 6, khoản 7, khoản 8 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh. |
01/01/2022 |
03 |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư và Đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ |
Điều 13; điểm a, b khoản 2; khoản 4, khoản 5; điểm i khoản 7 Điều 32; Đơn giá bồi thường cây cối ban hành kèm theo Quyết định |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh |
10/5/2021 |
04 |
Quyết định |
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ. |
Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh |
|
05 |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ |
Điều 1; khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh |
05/01/2022 |
06 |
Quyết định |
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Văn phòng UBND tỉnh |
Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh |
01/01/2022 |
07 |
Quyết định |
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh về quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Điều 1, Điều 2, Điều 5, Điều 6; khoản 1 khoản 2 Điều 7; khoản 1 Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND tỉnh |
03/7/2021 |
08 |
Quyết định |
Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) |
Điều 2; Khoản 1, khoản 2 Điều 3; Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh |
01/01/2022 |
09 |
Quyết định |
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh quy định cụ thể một số nội dung tại Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Điểm a khoản 1 Điều 2 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của UBND tỉnh. |
02/9/2021 |