ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 879/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 26
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 03 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 918/TTr-SGTVT ngày 18 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm (số 103, 105 và 107) ban hành kèm theo
Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết
108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định
này, giao Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành
chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo
quy trình nội bộ đã được phê duyệt (quy trình 103) và tổ chức thực hiện tại đơn
vị trực thuộc (quy trình 105, 107) theo đúng quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải;
- Phòng: KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên TTHC
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
|
105
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo.
|
Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
|
103
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
|
107
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
Quy
trình số 103
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ;
- Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức Một cửa Sở Giao thông vận tải làm việc
tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm
việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ.
|
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện
và người lái
|
2,25 làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và
người lái
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu; chuyển kết quả
cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Công chức Một cửa xác nhận trên Hệ
thống về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết
quả TTHC.
|
Văn thư phối hợp Công chức Một cửa Sở Giao
thông vận tải làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
Quy
trình số 105
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ;
- Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ;
- Thu giá dịch vụ kiểm định theo quy định;
- In phiếu theo dõi hồ sơ.
|
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 2
|
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu
trên chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng
kiểm Việt Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- Đăng ký phương tiện lên chương trình kiểm định;
|
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Thực hiện kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường phương tiện cơ giới theo quy định;
- Phương tiện có kết quả kiểm định chưa đạt
Đăng kiểm viên phụ trách dây chuyền đăng kiểm ra giấy thông báo và giải thích
hướng dẫn lỗi kiểm định chưa đạt cho chủ phương tiện;
- Phương tiện kiểm định có kết quả đạt, Đăng
kiểm viên phụ trách dây chuyền kiểm định in phiếu kiểm định, chuyển hồ sơ lên
bộ phận nghiệp vụ máy tính.
|
Đăng kiểm viên được phân công trên dây chuyền
kiểm định
|
05 giờ làm việc
|
Bước 4
|
- Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện
in Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
phương tiện cơ giới đường bộ;
|
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính
|
0,25 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Tiếp nhận hồ sơ kiểm định đạt, thực hiện in
tem, in biên lai thu phí sử dụng đường bộ từ chương trình quản lý thu phí sử
dụng đường bộ;
- Thực hiện thu phí sử dụng đường bộ theo quy
định;
- Thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định
an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ theo quy định;
- Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương
tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận.
|
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách thu phí
|
0,75 giờ làm việc
|
Bước 6
|
- Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy
chứng nhận kiểm định an toàn và bảo vệ môi trường xe cơ giới.
|
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm (ký)
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách hồ sơ
|
0,5 giờ làm việc
|
Bước 7
|
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định;
- Tiến hành dán tem kiểm định và tem phí sử dụng
đường bộ lên phương tiện;
- Trả Giấy chứng nhận, Biên lai thu phí sử dụng
đường bộ, hóa đơn thu phí, lệ phí cũng các loại giấy tờ khác cho chủ phương
tiện.
|
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và
dán tem
|
0,5 giờ làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ)
|
Quy
trình số 107
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.”
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ
- Kiểm tra soát xét sự đầy đủ, phù hợp của hồ
sơ theo quy định
- Phát hành giấy tiếp nhận hồ sơ cho chủ
phương tiện, hẹn thời gian chủ phương tiện hoặc người đại diện đưa phương tiện
đến thực hiện nghiệm thu cải tạo.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu chủ phương
tiện bổ sung hồ sơ
+ Nếu hồ sơ đầy đủ đơn vị đăng kiểm hẹn ngày
chủ phương tiện đưa phương tiện đến đơn vị để thực hiện nghiệm thu cải tạo
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định
|
- Nhân viên nghiệp vụ phụ trách thu hồ sơ
- Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thu giá dịch vụ nghiệm thu phương tiện cơ giới
cải tạo theo quy định
- Thực hiện nghiệm thu cải tạo phương tiện cơ
giới theo đúng quy định
+ Phương tiện nghiệm thu chưa đạt, đăng kiểm
viên phụ trách công tác cải tạo hướng dẫn người đại diện đưa phương tiện khắc
phục
+ Phương tiện nghiệm thu đạt, chuyển bộ phận hồ
sơ, máy tính.
- In Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường xe cơ giới cải tạo
|
- Đăng kiểm viên phụ trách công tác cải tạo
- Nhân viên nghiệp vụ hồ sơ, máy tính
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thu lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
- Cho đại diện chủ phương tiện, đại diện cơ sở
thi công ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận
- Trả Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo
vệ môi trường xe cơ giới cải tạo, biên lai thu giá, lệ phí;
- Photo lưu trữ hồ sơ theo quy định.
|
Nhân viên nghiệp vụ hồ sơ
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|