ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 578/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 23
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1648/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
989/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 579 /TTr-SGTVT ngày 13 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính
trong danh mục thủ tục hành chính thay thế (số thứ tự 1 và 3) ban hành kèm theo
Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 05 thủ tục hành chính
thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ Quyết định số
2530/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thay thế danh mục 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao
Sở Giao thông vận tải xây dựng Quyết định sửa đổi, bổ sung 03 quy trình nội bộ
(số thứ tự 103, 105, 107) trong lĩnh vực đăng kiểm ban hành kèm theo Quyết định
số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTTHC, KT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trúc Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ
tục hành chính
|
Lĩnh vực: Đăng kiểm
|
1
|
1.001261
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ.
|
Thông tư số 16/2021/TT-
BGTVT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
2
|
1.005018
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.
|
Thông tư số 16/2022/TT-
BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm.
|
3
|
1.001001
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo.
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
LĨNH VỰC:
ĐĂNG KIỂM
1. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC
- Kiểm định tại đơn vị đăng
kiểm: Tổ chức, cá nhân đưa xe cơ giới và các giấy tờ theo quy định đến
đơn vị đăng kiểm để kiểm định.
- Kiểm định ngoài đơn vị
đăng kiểm: Tổ chức, cá nhân có văn bản đề nghị đến đơn vị đăng kiểm.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC
Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận
giấy tờ và thực hiện kiểm định theo trình tự quy định.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ
TTHC
* Kiểm định tại Đơn vị đăng
kiểm:
Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận
giấy tờ và thực hiện kiểm định theo trình tự quy định cụ thể như sau:
- Tiếp nhận, kiểm tra, tra cứu
cảnh báo, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên Chương trình Quản lý kiểm định, nếu
không đầy đủ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại; nếu đầy đủ thì đăng ký kiểm định,
thực hiện kiểm tra, đánh giá tình trạng An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường của
xe cơ giới và in Phiếu kiểm định;
- Xe cơ giới kiểm định đạt
yêu cầu, đơn vị đăng kiểm trả Giấy chứng nhận kiểm định và dán Tem kiểm định
cho phương tiện. Đối với xe cơ giới chỉ có Giấy hẹn cấp đăng ký xe, đơn vị cấp
Giấy hẹn trả Giấy chứng nhận kiểm định cho chủ xe, khi chủ xe xuất trình giấy tờ
về đăng ký xe, đơn vị đăng kiểm phô tô để lưu trong Hồ sơ phương tiện, hồ sơ kiểm
định và trả Giấy chứng nhận kiểm định. Trường hợp xe cơ giới có thông báo kiểm
định không đạt trên cổng thông tin điện tử của Cục Đăng kiểm Việt Nam thì đơn vị
đăng kiểm xóa thông báo;
- Xe cơ giới kiểm định nếu
có hạng mục khiếm khuyết, hư hỏng, đơn vị đăng kiểm in và gửi Thông báo hạng mục
khiếm khuyết, hư hỏng cho chủ xe để sửa chữa, khắc phục. Trường hợp kiểm định
không đạt và không được cấp Giấy chứng nhận kiểm định thì đơn vị đăng kiểm phải
nhập nội dung không đạt vào mục cảnh báo phương tiện không đạt trên Cổng thông
tin điện tử của Cục Đăng kiểm Việt Nam.
* Kiểm định ngoài Đơn vị
đăng kiểm
- Đơn vị đăng kiểm kiểm tra,
xem xét đề nghị của chủ xe, nếu đúng đối tượng theo quy định và đủ điều kiện đường
thử thì trong vòng 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của chủ xe, đơn vị đăng kiểm có văn bản thông báo cho chủ xe về thời gian kiểm
tra. Trường hợp không đủ điều kiện đường thử thì có văn bản thông báo cho chủ
xe và nêu rõ lý do.
- Chủ xe đưa xe đến địa điểm
kiểm tra, đơn vị đăng kiểm tiến hành kiểm định xe cơ giới theo trình tự và cách
thức thực hiện theo quy định như đối với kiểm định tại đơn vị đăng kiểm.
Bước 4. Trả kết quả:
- Đối với kiểm định tại đơn vị
đăng kiểm: Đơn vị đăng kiểm cấp Tem kiểm định, Giấy chứng nhận kiểm định cho xe
cơ giới đạt tiêu chuẩn hoặc thông báo cho tổ chức, cá nhân các hạng mục khiếm
khuyết, hư hỏng của xe cơ giới.
- Đối với kiểm định ngoài đơn vị
đăng kiểm: Trường hợp đạt thì cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Kiểm định tại đơn vị đăng kiểm:
Đưa xe và nộp giấy tờ trực tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm (số 07 Nguyễn Văn Tư,
Phường 7, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
- Kiểm định ngoài đơn vị đăng
kiểm: Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác.
1.3. Thành phần hồ sơ:
* Kiểm định tại đơn vị đăng
kiểm:
+ Xuất trình: Giấy tờ về
đăng ký xe (bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc
Giấy biên nhận giữ bản chính giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông
đang thế chấp của tổ chức tín dụng) hoặc Giấy hẹn cấp Giấy đăng ký;
+ Nộp bản sao Phiếu kiểm tra
chất lượng xuất xưởng đối với xe cơ giới sản xuất, lắp ráp trong nước (trừ xe
cơ giới thanh lý) đối với trường hợp kiểm định lần đầu;
+ Nộp bản chính Giấy chứng
nhận chất lượng An toàn kỹ thuật và Bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đối với
trường hợp xe cơ giới mới cải tạo;
+ Thông tin về tên đăng nhập,
mật khẩu truy cập và địa chỉ trang thông tin điện tử quản lý thiết bị giám sát
hành trình, camera đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám
sát hành trình, camera;
+ Khai báo về việc kinh
doanh vận tải vào Phiếu theo dõi hồ sơ theo mẫu.
* Kiểm định ngoài đơn vị
đăng kiểm:
+ Văn bản đề nghị theo mẫu;
+ Xuất trình: Giấy tờ về
đăng ký xe (bản chính Giấy đăng ký xe do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc
Giấy biên nhận giữ bản chính giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đang thế chấp của tổ chức tín dụng) hoặc Giấy hẹn cấp Giấy đăng ký;
+ Nộp bản chính Giấy chứng
nhận chất lượng ATKT và BVMT xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới
cải tạo;
+ Thông tin về tên đăng nhập,
mật khẩu truy cập và địa chỉ trang thông tin điện tử quản lý thiết bị giám sát hành
trình, camera đối với xe cơ giới thuộc đối tượng phải lắp thiết bị giám sát
hành trình, camera;
+ Khai báo về việc kinh
doanh vận tải vào Phiếu theo dõi hồ sơ theo mẫu.
1.4. Số lượng hồ sơ: 01
(một) bộ.
1.5.
Thời gian giải quyết: Trong ngày làm việc.
1.6.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
1.7.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Đơn vị
đăng kiểm xe cơ giới.
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Đơn vị đăng kiểm xe cơ
giới.
-
Cơ quan phối hợp: Không có.
1.8.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy
chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ;
- Tem
kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới.
1.9.
Phí, lệ phí:
-
Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận kiểm định, riêng đối
với ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương): 90.000 đồng/01 Giấy chứng
nhận kiểm định.
-
Giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm
tra xe cơ giới theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
1.10.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
-
Phiếu theo dõi hồ sơ;
-
Văn bản đề nghị kiểm định ngoài đơn vị.
1.11.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Đối
với xe cơ giới hoạt động tại các vùng đảo không có đường bộ để di chuyển đến
đơn vị đăng kiểm; xe cơ giới hoạt động tại các khu vực bảo đảm về an toàn, an
ninh, quốc phòng không đủ điều kiện đưa xe tới đơn vị đăng kiểm; xe cơ giới
đang thực hiện các nhiệm vụ cấp bách (phòng chống thiên tai, dịch bệnh ) thì được
kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm.
1.12.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Thông
tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ.
-
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm
tra xe cơ giới.
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn.
- Thông
tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08 /11/2016 quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn
kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn;
Ghi
chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được
sửa đổi, bổ sung
PHIẾU THEO DÕI HỒ SƠ
PHIẾU THEO DÕI HỒ SƠ
|
Ngày…tháng…
năm….
Số:
………………….(1)
|
Biển
số Đăng ký
……………………………
|
Danh mục
|
Các lần kiểm định trong ngày
|
Ghi chú
|
Lần 1
|
Lần 2
|
Lần 3
|
HỒ SƠ CỦA XE CƠ GIỚI
|
1
|
Đăng ký/ giấy hẹn
|
|
|
|
|
2
|
Bản sao Phiếu chất lượng xuất
xưởng
|
|
|
|
|
4
|
Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
|
|
|
|
5
|
Các giấy tờ khác (Giấy chứng
nhận,…)
|
|
|
|
|
HỒ SƠ PHƯƠNG TIỆN(2)
|
Số seri Phiếu lập hồ sơ
phương tiện
|
.........
|
..........
|
..........
|
|
HỒ SƠ KIỂM ĐỊNH(2)
|
Số Phiếu kiểm định
|
.........
|
..........
|
..........
|
|
CHỨNG CHỈ KIỂM ĐỊNH(2)
|
Giấy chứng nhận kiểm định và
Tem kiểm định
|
|
|
|
Ghi " không cấp Tem
kiểm định" nếu xe không được cấp Tem kiểm định
|
Kinh doanh vận tải: có □
không □
Kiểm định cấp giấy chứng nhận
thời hạn 15 ngày (3) □
Điện thoại chủ xe/lái xe (nếu
có): …….....................................................…………………
Chủ xe/lái xe
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Người lập Phiếu
(ký và ghi rõ họ tên)
|
Chú ý: - Ghi đầy đủ các
nội dung trong Phiếu vào các ô tương ứng. Cấp chứng chỉ kiểm định ở lần nào,
đánh dấu vào ô tương ứng với lần đó.
- (1): Số Phiếu được lấy theo số
thứ tự xe cơ giới vào kiểm định trong ngày.
- (2): Đơn vị đăng kiểm phân
công người chịu trách nhiệm hoàn thiện nội dung của mục này trong Phiếu phân
công nhiệm vụ kiểm định.
- (3): Trường hợp kiểm định cấp
Giấy chứng nhận kiểm định có thời hạn 15 ngày thì đánh dấu vào mục kiểm định cấp
Giấy chứng nhận thời hạn 15 ngày.
MẪU
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH NGOÀI ĐƠN VỊ
Tên tổ chức, cá
nhân
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./……
Vv đề nghị kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm
|
……….., ngày …..
tháng….. năm…..
|
Kính
gửi: Đơn vị đăng kiểm …………………..
Căn cứ Thông tư số
/2021/TT-BGTVT ngày…tháng… năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ;
Tên tổ chức, cá
nhân:…………………………………………………………
Địa chỉ:
………………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………; Fax:
…………………………..;
Email: Hiện tại (tổ chức, cá
nhân) …………………………. có số lượng xe là:
Danh sách xe
STT
|
Biển số
|
Số khung
|
Số máy
|
Ngày hết hạn kiểm định
|
1
|
69C-12345
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Đề nghị đơn vị đăng kiểm
……………………. đến địa điểm: ………………… để kiểm tra xe cho (tổ chức, cá nhân) …………………….
từ ngày …/…/… đến ngày ..../..../....
|
Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe
cơ giới cải tạo
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
nghiệm thu, cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
xe cơ giới cải tạo đến Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC
- Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu thành phần hồ sơ không đầy
đủ theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay
trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo
và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp
nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác).
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì tiến
hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ
TTHC
Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới
tiến hành nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. Nếu kết quả nghiệm thu đạt yêu cầu thì
cấp Giấy chứng nhận cải tạo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu. Trường hợp không cấp, cơ quan nghiệm
thu thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân ngay trong
ngày làm việc sau khi có kết quả nghiệm thu.
Bước 4. Trả kết quả: Nhận
kết quả trực tiếp tại Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp tại Trung tâm Đăng kiểm (số 07 Nguyễn Văn Tư, Phường 7, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre).
2.3. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị nghiệm thu xe
cơ giới cải tạo theo mẫu;
- Thiết kế đã được thẩm định
bản chính hoặc thiết kế đã được thẩm định bản điện tử (đối với kết quả thẩm định
thiết kế được trả thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến). Đối với trường hợp
miễn thiết kế quy định tại khoản 3, khoản 4 và khoản 6 Điều 6 của Thông tư
85/2014/TT -BGTVT phải có bản vẽ tổng thể xe cơ giới sau cải tạo do cơ sở cải tạo
lập;
- Ảnh tổng thể chụp góc khoảng
45 độ phía trước và phía sau góc đối diện của xe cơ giới sau cải tạo; ảnh chụp
chi tiết các hệ thống, tổng thành cải tạo;
- Biên bản nghiệm thu xuất xưởng
xe cơ giới cải tạo;
- Bảng kê các tổng thành, hệ thống
thay thế mới theo mẫu;
- Bản sao có xác nhận của cơ sở
cải tạo các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các
tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế và tài liệu xác nhận nguồn gốc của các hệ
thống, tổng thành cải tạo;
- Giấy chứng nhận chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với cần cẩu, xi téc chở hàng nguy hiểm, xi téc chở khí
nén, khí hóa lỏng và các thiết bị chuyên dùng theo quy định (Đối với các xe cơ
giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại, thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở
cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một
cơ quan nghiệm thu thực hiện thì không phải nộp thành phần hồ sơ này);
- Văn bản của cơ quan thẩm định
thiết kế về việc đồng ý cho sử dụng thiết kế đã được thẩm định để thi
công cải tạo (đối với các xe cơ giới cải tạo có cùng nhãn hiệu, số loại,
thông số kỹ thuật và do cùng một cơ sở cải tạo thi công thì được sử dụng cùng một
thiết kế, việc nghiệm thu do cùng một cơ quan nghiệm thu thực hiện).
2.4. Số lượng hồ sơ: 01
(một) bộ.
2.5.
Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu đạt yêu
cầu.
2.6.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
2.7.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
-
Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Đơn vị
đăng kiểm.
-
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Đơn vị đăng kiểm.
-
Cơ quan phối hợp: Không có.
2.8.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy
chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
2.9.
Phí, lệ phí:
- Mức
giá: 560.000 đồng (Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
560.000 đồng/xe);
- Mức
giá: 910.000 đồng (Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy
chuyên dùng 910.000 đồng/xe).
- Lệ
phí: 40.000 đồng (Lệ phí cấp Giấy chứng nhận 40.000 đồng/01 Giấy chứng nhận);
-
Lệ phí: 90.000 đồng (Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với ô tô con dưới 1 0 chỗ
90.000 đồng/01 Giấy chứng nhận).
2.10.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn
bản đề nghị nghiệm thu xe cơ giới cải tạo (phụ lục VII, Ban hành kèm theo Thông
tư số 85/2014/TT-BGTVT);
- Bảng
kê các tổng thành, hệ thống thay thế mới (phụ lục VIII, Ban hành kèm theo Thông
tư số 85/2014/TT-BGTVT).
2.11.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Đáp ứng
yêu cầu theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số 85/2014/TT- BGTVT.
2.12.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
-
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 13/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
-
Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
-
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng,
an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2 016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an
toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn;
-
Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
vé giá dịch vụ kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới,
thiết bị và xe máy chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm
tra xe cơ giới.
Ghi
chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung được
sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC VII
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU
XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT, ngày 31 tháng 12 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ CẢI TẠO)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:.............
|
…., ngày
tháng năm
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ NGHIỆM THU XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
(Cơ
sở cải tạo) đề nghị (cơ quan nghiệm thu
.....) kiểm tra chất lượng xe cơ giới cải tạo như sau:
1. Đặc
điểm xe cơ giới cải tạo:
- Biển
số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số
khung:
- Số
động cơ:
-
Nhãn hiệu - số loại:
2.
Căn cứ thi công cải tạo: Thiết kế có ký hiệu ........................ của (Cơ sở
thiết kế) đã được Cục Đăng kiểm Việt Nam/Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo số ............ ngày…/…/...
3. Nội
dung thi công cải tạo:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi
của xe cơ giới)
(Cơ
sở cải tạo) xin chịu trách nhiệm về các nội
dung đã được thi công trên xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ CẢI TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC VIII
MẪU BẢNG KÊ CÁC HỆ THỐNG, TỔNG
THÀNH THAY THẾ MỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số
85/2014/TT-BGTVT, ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ CẢI TẠO)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:.............
|
…., ngày tháng
năm
|
BẢNG KÊ CÁC HỆ THỐNG, TỔNG THÀNH THAY THẾ MỚI
Biển
số đăng ký:
Số
khung:
|
Nhãn
hiệu - số loại:
Số
động cơ:
|
Ký hiệu
thiết kế: …………………
TT
|
Tổng thành, hệ thống
|
Nguồn gốc
|
Nơi sản xuất (2)
|
Số Giấy chứng nhận(3)
|
Nhập khẩu
|
Tự sản xuất
|
Mua trong nước(1)
|
1. Động cơ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
…
|
|
|
|
|
|
2. Hệ thống lái
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phanh
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Bình khí nén
|
|
|
|
|
|
3.2
|
…
|
|
|
|
|
|
4. Hệ thống điện, đèn chiếu
sáng và tín hiệu
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đèn chiếu sáng phía trước
|
|
|
|
|
|
4.2
|
……
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đối với trường hợp
sử dụng lại động cơ của xe cơ giới đã qua sử dụng thì ghi rõ biển số/số khung của
xe tháo động cơ để sử dụng.
(2) Phụ tùng nhập khẩu
ghi nước sản xuất; phụ tùng mua trong nước ghi rõ tên và địa chỉ Cơ sở sản xuất.
(3) Áp dụng với chi
tiết, hệ thống, tổng thành phải có Giấy chứng nhận.
3. Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.
3.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề
nghị thẩm định thiết kế đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến
Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân,
thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ,
chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết)
hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC:
Công chức làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ
theo quy định thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện lại ngay trong
ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc thông báo và hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ trong 02 ngày làm việc (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác) .
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì đơn vị thiết
kế đóng tiền phí, lệ phí, giá; cán bộ tiếp nhận hồ sơ cấp giấy biên nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định.
Bước 3. Giải quyết hồ sơ
TTHC:
- Chuyển hồ sơ về Phòng Quản
lý vận tải, Phương tiện và người lái - Sở Giao thông vận tải giải quyết
theo thẩm quyền.
- Sở Giao thông vận tải tiến
hành thẩm định thiết kế theo quy định. Nếu thiết kế đạt yêu cầu, sau 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng
nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp , Sở Giao thông vận tải thông báo
bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân sau 02 ngày làm việc, kể từ
ngày có kết quả thẩm định .
- Hồ sơ thiết kế được phê
duyệt và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế (bản chính) được lưu tại Sở Giao
thông vận tải 01 bộ, cơ quan nghiệm thu 01 bộ; Hồ sơ thiết kế được phê duyệt (bản
sao có xác nhận của đơn vị thiết kế) và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế (bản
chính) được lưu tại cơ sở thiết kế 01 bộ, cơ sở thi công 01 bộ đối với trường hợp
nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính.
- Sở Giao thông vận tải chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
Bước 4. Trả kết quả:
Đến hẹn, tổ chức, cá nhân mang
phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành
chính) để nhận kết quả.
3.2. Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh http//dichvucong.bentre.gov.vn.
3.3. Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thẩm định thiết
kế theo mẫu (Bản chính hoặc biểu mẫu điện tử đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến);
- Hồ sơ thiết kế (02 bộ đối
với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở cơ quan thẩm định thiết kế hoặc
qua hệ thống bưu chính; hoặc 01 hồ sơ dạng điện tử đối với trường hợp nộp hồ sơ
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến), hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo bao gồm:
+ Thuyết minh thiết kế kỹ
thuật xe cơ giới theo quy định (Bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc
nộp qua hệ thống bưu chính; hoặc tài liệu dạng điện tử đối với trường hợp nộp
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến);
+ Bản vẽ kỹ thuật theo quy định
(Bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc nộp qua hệ thống bưu chính; hoặc
tài liệu dạng điện tử đối với trường hợp nộp qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến).
- Tài liệu thông số, tính năng
kỹ thuật của xe cơ giới cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo, thay thế
(Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết kế hoặc bản sao điện tử đối với trường
hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến );
- Một trong các giấy tờ sau: Giấy
Đăng ký xe ô tô; Phiếu sang tên, di chuyển (đối với trường hợp đang làm thủ tục
sang tên, di chuyển); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường xe cơ giới nhập khẩu hoặc giấy tờ chứng nhận đã hoàn thành thủ tục nhập
khẩu (đối với xe cơ giới đã qua sử dụng được phép nhập khẩu, chưa có biển số
đăng ký) (Bản sao có xác nhận của đơn vị thiết kế hoặc bản sao điện tử đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến).
3.4. Số lượng hồ sơ: 01
bộ.
3.5. Thời hạn giải quyết:
Nếu thiết kế đạt yêu cầu,
sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thiết kế, cơ quan thẩm định thiết
kế cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế. Trường hợp không cấp, cơ quan thẩm định
thiết kế thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân sau 02
ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả thẩm định.
3.6. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
3.7. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Giao thông vận tải.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không
có.
3.8. Kết quả thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế xe cơ giới cải tạo.
3.9. Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận
thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 40.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận
(riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 90.000 đồng /01 Giấy chứng nhận);
- Giá thẩm định thiết kế xe cơ giới,
xe máy chuyên dùng cải tạo: 300.000 đồng/chiếc.
3.10. Mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính: Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế.
3.11. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
Đáp ứng yêu cầu theo quy định tại
Điều 4 của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT.
3.12. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT
ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều
của các Thông tư trong lĩnh vực Đăng kiểm;
- Thông tư số
16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm;
- Thông tư số 199/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn;
- Thông tư số 36/2022/TT-BTC
ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với
máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn;
- Thông tư số 238/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về giá dịch vụ kiểm định an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, thiết bị và xe máy
chuyên dùng đang lưu hành; đánh giá, hiệu chuẩn thiết bị kiểm tra xe cơ giới.
Ghi chú: Phần chữ in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
Mẫu:Văn
bản đề nghị thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
(CƠ SỞ THIẾT KẾ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:.............
V/v: thẩm định thiết
kế
|
….,
ngày tháng năm .
|
Kính gửi: Sở Giao thông vận tải…
Căn cứ
Thông tư số ......../2014/TT-BGTVT ngày ..../......./2014 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
(Cơ
sơ thiết kế) có Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số … ngày …/…/… của (cơ quan cấp); đề nghị Cục Đăng kiểm Việt
Nam (Sở Giao thông vận tải) thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo sau:
-
Tên thiết kế:..............(tên thiết kế).............................
-
Ký hiệu thiết kế :.........(ký hiệu thiết
kế).........................
1.
Đặc điểm xe cơ giới:
- Biển
số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số
khung:
- Số
động cơ:
-
Nhãn hiệu - số loại:
2.
Nội dung cải tạo chính:
(Ghi
tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe cơ giới)
3.
Thông số kỹ thuật trước và sau cải tạo:
STT
|
Thông số kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Xe cơ giới trước cải tạo
|
Xe cơ giới sau cải tạo
|
1
|
Loại phương tiện
|
|
|
|
2
|
Kích thước bao ngoài (dài x rộng
x cao)
|
mm
|
|
|
3
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
|
|
4
|
Vết bánh xe (trước/sau)
|
mm
|
|
|
5
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
|
|
6
|
Số người cho phép chở
|
người
|
|
|
7
|
Khối lượng hàng chuyên chở
CPTGGT
|
kg
|
|
|
8
|
Khối lượng toàn bộ CPTGGT
|
kg
|
|
|
.....
|
Các thông số kỹ thuật khác
của xe cơ giới có thay đổi do cải tạo
|
|
|
|
(Cơ sơ thiết kế) xin chịu
trách nhiệm về nội dung thiết kế và hồ sơ xe cơ giới cải tạo.
|
CƠ SỞ THIẾT KẾ
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|