Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Số hiệu 877/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/04/2019
Ngày có hiệu lực 23/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lâm Đồng
Người ký Nguyễn Văn Yên
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 877/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 23 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;

Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 529/TTr-STNMT ngày 13/3/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện; kịp thời tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh đối với những nội dung phát sinh theo thẩm quyền và quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 697/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu: VT, ĐC, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

(Đính kèm Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

Số thứ tự

Danh mục công việc

Đơn vị tính

Loại khó khăn

Đơn giá sản phẩm

I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH

 

 

 

1

Lưới địa chính không tường vây

điểm

1

5.934.000

2

7.308.000

3

9.004.000

4

11.429.000

5

14.843.000

2

Lưới địa chính có tường vây

điểm

1

9.179.000

2

10.993.000

3

13.329.000

4

17.351.000

5

21.597.000

3

Lưới địa chính không tường vây trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)

điểm

1

6.530.000

2

8.087.000

3

9.991.000

4

12.717.000

5

16.469.000

4

Lưới địa chính có tường vây trên hè phố (có xây hố, nắp đậy)

điểm

1

9.775.000

2

11.771.000

3

14.316.000

4

18.639.000

5

23.222.000

5

Đo độ cao lượng giác

điểm

1

163.000

2

194.000

3

239.000

4

306.000

5

445.000

6

Lưới khống chế đo vẽ
(Áp dụng bằng mức công việc đo ngắm)

điểm

1

1.372.000

2

1.680.000

3

2.135.000

4

2.801.000

5

4.199.000

7

Đo nối về hệ tọa độ VN-2000
(Áp dụng bằng 0,5 mức công việc đo ngắm)

điểm

1

686.000

2

840.000

3

1.067.000

4

1.401.000

5

2.100.000

8

Xác định mốc ranh giới
(Áp dụng bằng 0,7 mức công việc đo tiếp điểm, không bao gồm chi phí vật liệu đúc, vận chuyển và chôn mốc)

điểm

1

359.000

2

454.000

3

544.000

4

679.000

5

868.000

II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

1

TỶ LỆ 1/200

ha

1

34.464.000

2

39.843.000

3

45.726.000

4

52.589.000

 

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

 

 

 

1.a

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

37.780.000

2

43.692.000

3

50.158.000

4

57.700.000

1.b

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

39.178.000

2

45.337.000

3

52.075.000

4

59.926.000

1.c

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

ha

1

11.197.000

2

12.841.000

3

14.636.000

4

16.741.000

 

 

2

TỶ LỆ 1/500

ha

1

10.094.000

2

11.610.000

3

13.435.000

4

15.645.000

5

18.274.000

 

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

 

 

 

2.a

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

11.065.000

2

12.730.000

3

14.736.000

4

17.165.000

5

20.053.000

2.b

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

11.459.000

2

13.193.000

3

15.281.000

4

17.809.000

5

20.817.000

2.c

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

ha

1

3.285.000

2

3.754.000

3

4.313.000

4

4.990.000

5

5.797.000

3

TỶ LỆ 1/1000

ha

1

3.420.000

2

3.896.000

3

4.760.000

4

6.267.000

5

7.628.000

 

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

 

 

 

3.a

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

3.746.000

2

4.269.000

3

5.218.000

4

6.875.000

5

8.371.000

3.b

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

3.868.000

2

4.410.000

3

5.400.000

4

7.127.000

5

8.683.000

3.c

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

ha

1

1.135.000

2

1.281.000

3

1.547.000

4

2.006.000

5

2.423.000

4

TỶ LỆ 1/2000

ha

1

1.457.000

2

1.656.000

3

1.918.000

4

2.339.000

5

2.960.000

 

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

 

 

 

4.a

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

1.597.000

2

1.815.000

3

2.103.000

4

2.566.000

5

3.249.000

4.b

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

1.649.000

2

1.876.000

3

2.175.000

4

2.660.000

5

3.372.000

4.c

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao qun lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

ha

1

493.000

2

557.000

3

617.000

4

765.000

5

790.000

5

TỶ LỆ 1/5000

ha

1

479.000

2

550.000

3

634.000

4

737.000

 

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

 

 

 

5.a

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

526.000

2

604.000

3

696.000

4

809.000

5.b

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

546.000

2

626.000

3

723.000

4

841.000

5.c

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

ha

1

152.000

2

173.000

3

200.000

4

232.000

 

 

6

TỶ LỆ 1/10000

ha

1

375.000

2

429.000

3

497.000

4

345.000

 

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

 

 

 

6.a

Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính

ha

1

397.000

2

454.000

3

526.000

4

379.000

6.b

Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng

ha

1

254.000

2

292.000

3

339.000

4

395.000

6.c

Đo vẽ đất thuộc hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều, thủy hệ được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

ha

1

1.745.000

2

1.859.000

3

1.929.000

4

2.017.000

 

 

III

SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

1

Số hóa bản đồ địa chính:

 

 

 

a

Tỷ lệ 1/500

ha

1

283.000

2

328.000

3

342.000

4

350.000

5

389.000

b

Tỷ lệ 1/1000

ha

1

111.000

2

127.000

3

138.000

4

145.000

5

167.000

c

Tỷ lệ 1/2000

ha

1

46.000

2

52.000

3

60.000

4

64.000

5

72.000

d

Tỷ lệ 1/5000

ha

1

9.000

2

10.000

3

11.000

4

13.000

2

Chuyển đổi bản đi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000

 

 

 

a

Tỷ lệ 1/500

ha

1

805.000

2

819.000

3

834.000

4

848.000

5

869.000

b

Tỷ lệ 1/1000

ha

1

651.000

2

655.000

3

660.000

4

665.000

5

671.000

c

Tỷ lệ 1/2000

ha

1

605.000

2

607.000

3

608.000

4

609.000

5

611.000

d

Tỷ lệ 1/5000

ha

1

588.000

2

588.000

3

588.000

4

588.000

3

Chuyển đổi bản đi số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 đồng thời với số hóa

 

 

 

a

Tỷ lệ 1/500

ha

1

1.062.000

2

1.122.000

3

1.150.000

4

1.172.000

5

1.232.000

b

Tỷ lệ 1/1000

ha

1

755.000

2

775.000

3

791.000

4

802.000

5

830.000

c

Tỷ lệ 1/2000

ha

1

649.000

2

656.000

3

665.000

4

671.000

5

682.000

d

Tỷ lệ 1/5000

ha

1

596.000

2

598.000

3

599.000

4

601.000

5

 

IV

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

1

Tỷ lệ 1/200

thửa/ha

 

68

1

620.000

83

2

732.000

98

3

873.000

113

4

1.035.000

 

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

 

 

 

a.1

Trường hợp không lp lưới đo vẽ:

thửa/ha

 

68

1

584.000

83

2

687.000

98

3

812.000

113

4

962.000

a.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:

thửa/ha

 

68

1

559.000

83

2

660.000

98

3

786.000

113

4

932.000

a.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:

thửa/ha

 

68

1

497.000

83

2

587.000

98

3

699.000

113

4

829.000

a.4

Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:

 

 

 

 

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1-5

8.000

 

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1-5

456.000

a.5

Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như

 

 

 

2

Tỷ lệ 1/500

thửa/ha

 

30

1

427.000

40

2

501.000

50

3

593.000

60

4

716.000

70

5

857.000

 

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

 

 

 

b.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

thửa/ha

 

30

1

402.000

40

2

469.000

50

3

551.000

60

4

660.000

70

5

786.000

b.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:

thửa/ha

 

30

1

384.000

40

2

451.000

50

3

534.000

60

4

644.000

70

5

771.000

b.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:

thửa/ha

 

30

1

341.000

40

2

400.000

50

3

474.000

60

4

573.000

70

5

685.000

b.4

Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:

 

 

 

 

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1-5

8.000

 

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1-5

116.000

b.5

Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

 

 

 

3

Tỷ lệ 1/1000

thửa/ha

 

30

1

167.000

50

2

191.000

15

3

250.000

25

4

283.000

35

5

331.000

 

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

 

 

 

c.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

thửa/ha

 

30

1

160.000

40

2

185.000

50

3

216.000

60

4

254.000

70

5

301.000

c.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:

thửa/ha

 

30

1

150.000

40

2

174.000

50

3

204.000

60

4

243.000

70

5

288.000

c.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:

tha/ha

 

30

1

133.000

40

2

154.000

50

3

182.000

60

4

216.000

70

5

256.000

c.4

Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:

 

 

 

 

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1-5

8.000

 

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1-5

33.000

c.5

Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

 

 

 

4

Tỷ lệ 1/2000

thửa/ha

 

8

1

220.000

15

2

252.000

2

3

381.000

6

4

377.000

8

5

442.000

 

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

 

 

 

d.1

Trường hợp không lập lưới đo vẽ:

thửa/ha

 

30

1

202.000

40

2

237.000

50

3

280.000

60

4

332.000

70

5

396.000

d.2

Trường hợp biến động trên 15% đến 25%:

thửa/ha

 

30

1

187.000

40

2

221.000

50

3

261.000

60

4

310.000

70

5

372.000

d.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:

thửa/ha

 

30

1

166.000

40

2

196.000

50

3

232.000

60

4

275.000

70

5

331.000

d.4

Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa đất, địa chỉ, loại đất:

 

 

 

 

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1-5

8.000

 

Các công việc thực hiện theo thửa:

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1-5

11.000

d.5

Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

 

 

 

5

Tỷ lệ 1/5000

thửa/ha

 

30

1

315.000

40

2

355.000

50

3

419.000

60

4

490.000

 

CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:

 

 

 

đ.1

Trường hợp không lập lưi đo vẽ:

thửa/ha

 

30

1

272.000

40

2

322.000

50

3

384.000

60

4

454.000

đ.2

Trường hợp biến động từ trên 15% đến 25%:

thửa/ha

 

30

1

258.000

40

2

305.000

50

3

366.000

60

4

432.000

đ.3

Trường hợp biến động trên 25% đến 40%:

thửa/ha

 

30

1

230.000

40

2

271.000

50

3

326.000

60

4

384.000

đ.4

Trường hợp biến động do thay đổi tên chủ sử dụng thửa

 

 

 

 

Các công việc thực hiện theo mảnh bản đồ:

 

 

 

 

Nội nghiệp:

thửa

1-5

8.000

 

Các công việc thực hiện theo thửa :

 

 

 

 

Nội nghiệp:

ha

1-5

2.000

đ.5

Trường hợp biến động hình thể thửa đất trên 40%: Mức chỉnh lý biến động phần diện tích cần chỉnh lý tính như mức đo vẽ mới.

 

 

 

V

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

2.011.000

 

100-300 m2

Thửa

 

2.388.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

2.530.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

3.100.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

4.255.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

6.535.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

7.842.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

8.495.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

9.149.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

10.455.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

11.762.000

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

1.344.000

 

100-300 m2

Thửa

 

1.596.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

1.698.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

2.067.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

2.832.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

4.369.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

5.243.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

5.680.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

6.116.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

6.990.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

7.864.000

 

Ghi chú: Khi tổ chức, hộ gia đình cá nhân có nhu cầu trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức trên.

 

 

 

VI

ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

 

 

1

Đo chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính

 

 

 

a

Đất đô thị

 

 

 

 

<100 m2

Thửa

 

804.000

 

100-300 m2

Thửa

 

955.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

1.012.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

1.240.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

1.702.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

2.614.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

3.137.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

3.398.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

3.659.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

4.182.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

4.705.000

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

<100 m2

Thửa

 

538.000

 

100-300 m2

Thửa

 

639.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

679.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

827.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

1.133.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

1.748.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

2.097.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

2.272.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

2.447.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

2.796.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

3.146.000

2

Đo chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính do yếu tố quy hoạch dưa trên tài liệu được cung cấp

 

 

 

a

Đất đô thị

 

 

 

 

<100 m2

Thửa

 

402.000

 

100-300 m2

Thửa

 

478.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

506.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

620.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

851.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

1.307.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

1.568.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

1.699,000

 

50 ha-500 ha

Thửa

 

1.830.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

2.091.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

2.352.000

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

<100 m2

Thửa

 

269.000

 

100-300 m2

Thửa

 

319.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

340.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

413.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

566.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

874.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

1.049.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

1.136.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

1.223.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

1.398.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

1.573.000

 

Ghi chú: Được tính bằng 50% mức trích đo địa chính thửa đất. Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 30% mức này.

 

 

 

VI

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

 

 

1

Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

 

 

 

1.1

Trường hợp thực hiện đồng thời đo tài sản là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 

 

a

Đất đô thị

 

 

 

 

<100 m2

Thửa

 

3.016.000

 

100-300 m2

Thửa

 

3.581.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

3.796.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

4.650.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

6.383.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

9.802.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

11.762.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

12.743.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

13.723.000

 

100 ha- 500 ha

Thửa

 

15.683.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

17.644.000

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

<100 m2

Thửa

 

2.016.000

 

100-300 m2

Thửa

 

2.394.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

2.546.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

3.101.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

4.248.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

6.553.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

7.864.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

8.519.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

9.175.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

10.485.000

 

500 ha - 1000 ha

Thửa

 

11.796.000

1.2

Trường hợp thực hiện đồng thời đo tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

a

Đất đô thị

 

 

 

 

<100 m2

Thửa

 

2.614.000

 

100-300 m2

Thửa

 

3.104.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

3.290.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

4.030.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

5.532.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

8.495.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

10.194.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

11.044.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

11.893.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

13.592.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

15.291.000

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

1.748.000

 

100-300 m2

Thửa

 

2.075.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

2.207.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

2.687 000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

3.681.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

5.680.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

6.815 000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

7.383.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

7.951.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

9.087.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

10.223.000

2

Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

 

 

 

2.1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 

 

a

Đất đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

1.407.000

 

100-300 m2

Thửa

 

1.671.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

1.771.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

2.170.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

2.979.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

4.574.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

5.489.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

5.947.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

6.404.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

7.319.000

 

500 ha - 1000 ha

Thửa

 

8.234.000

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

941.000

 

100 -300 m2

Thửa

 

1.117.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

1.188.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

1.447.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

1.982.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

3.058.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

3,670.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

3.976.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

4.282.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

4.393 000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

5.505.000

2.2

Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 

 

a

Đất đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

603.000

 

100-300 m2

Thửa

 

716.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

759.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

930.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

1.277.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

1.960.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

2.352.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

2.549.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

2.745.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

3.137.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

3.529.000

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

403.000

 

100-300 m2

Thửa

 

479.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

509.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

620.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

850.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

1.311.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

1.573.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

1.704.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

1.835.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

2.097.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

2.359.000

3

Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo)

 

 

 

3.1

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 

 

a

Đất đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

703.500

 

100-300 m2

Thửa

 

835.500

 

>300-500 m2

Thửa

 

885.500

 

>500-1000 m2

Thửa

 

1.085.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

1.489.500

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

2.287.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

2.744.500

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

2.973.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

3.202.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

3.659.500

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

4.117.000

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

470.500

 

100-300 m2

Thửa

 

558.500

 

>300-500 m2

Thửa

 

594.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

723.500

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

991.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

1.529.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

1.835.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

1.988.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

2.141.000

 

100 ha - 500 ha

Thửa

 

2.446.500

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

2.752.500

3.2

Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải là nhà và các công trình xây dựng khác

 

 

 

a

Đất đô th

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

301.500

 

100-300 m2

Thửa

 

358.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

379.500

 

>500-1000 m2

Thửa

 

465.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

638.500

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

980.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

1.176.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

1.274.500

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

1.372.500

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

1.568.500

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

1.764.500

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

201.500

 

100-300 m2

Thửa

 

239.500

 

>300-500 m2

Thửa

 

254.500

 

>500-1000 m2

Thửa

 

310.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

425.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

655.500

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

786.500

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

852.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

917.500

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

1.048.500

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

1.179.500

4

Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính theo giá trích đo địa chính thửa đất mà không tính giá đo tài sản sắn liền với đất.

 

 

 

VII

LẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ, GIAO, THUÊ ĐẤT, CHẤP THUẬN VỊ TRÍ, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

1

TỶ LỆ 1/200

ha

1

3.919.000

2

4.166.000

3

4.390.000

4

4.782.000

2

TỶ LỆ 1/500

ha

1

1.612.000

1

1.711.000

3

1.806.000

4

1.930.000

5

2.079.000

3

TỶ LỆ 1/1000

ha

1

749.000

2

794.000

3

852.000

4

924.000

5

1.013.000

4

TỶ LỆ 1/2000

ha

1

309.000

2

330.000

3

356.000

4

326.000

5

356.000

5

TỶ LỆ 1/5000

ha

1

45.000

2

50.000

3

57.000

4

67.000

6

TỶ LỆ 1/10000

ha

1

14.000

2

15.000

3

18.000

4

21.000

VIII

KIỂM TRA BẢN VẼ DO TỔ CHỨC HOẶC CÁ NHÂN LẬP MÀ CHƯA CÓ Ý KIẾN THẨM ĐỊNH CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

a

Đất đô thị

 

 

 

 

< 100 m2

Thửa

 

503.000

 

100-300 m2

Thửa

 

597.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

633.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

775.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

1.064.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

1.634.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

1.931.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

2.124.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

2.287.000

 

100 ha-500 ha

Thửa

 

2.614.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

2.941.000

b

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

<100 m2

Thửa

 

336.000

 

100-300 m2

Thửa

 

399.000

 

>300-500 m2

Thửa

 

425.000

 

>500-1000 m2

Thửa

 

517.000

 

>1000-3000 m2

Thửa

 

708.000

 

>3000-10 000 m2

Thửa

 

1.092.000

 

1 ha-10 ha

Thửa

 

1311.000

 

10 ha-50 ha

Thửa

 

1.420.000

 

50 ha-100 ha

Thửa

 

1.529.000

 

100ha-500 ha

Thửa

 

1.748.000

 

500 ha-1000 ha

Thửa

 

1.966.000