VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có
giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến
khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không
muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn,
giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối
đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh
nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các
quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công
của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong
việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến
đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực
tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành
chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện
thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Công Thương tiếp tục thực hiện việc rà soát,
lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản
lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện
cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình điện tử
theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần khai báo, cung
cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
a) Phối hợp với Sở Công Thương, cơ quan liên quan
thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu
điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu
quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại Quyết
định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng Dịch
vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh
công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch
vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu
quả trong triển khai thực hiện.
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn
việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực
tuyến; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiếm thử các thủ tục hành chính
để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Công Thương tham mưu, trình Chủ
tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục dịch vụ công trực
tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ dịch vụ
|
Thực hiện nghĩa
vụ tài chính
(phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)
|
Toàn trình
|
Một phần
|
|
TỔNG (A) + (B)
+ (C)
|
52
|
61
|
84
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
45
|
54
|
71
|
I
|
Lĩnh vực điện
|
|
|
|
1
|
2.001535.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
2
|
2.001266.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
3
|
2.001617.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
X
|
X
|
4
|
2.001549.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
X
|
X
|
5
|
2.001561.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
X
|
X
|
6
|
2.001632.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
|
X
|
X
|
7
|
2.001249.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
8
|
2.001724.000.00.00.H48
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân
phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
X
|
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
9
|
2.000033.000.00.00.H48
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
X
|
|
|
10
|
2.001474.000.00.00.H48
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
X
|
|
|
11
|
2.000004.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
12
|
2.000002.000.00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
13
|
2.000131.000.00.00.H48
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
X
|
|
|
14
|
2.000001.000.00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
|
15
|
2.002604.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ
chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
16
|
2.002605.000.00.00.H48
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
17
|
2.002606.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
18
|
2.002607.000.00.00.H48
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
19
|
2.002608.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
20
|
2.000142.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
X
|
|
X
|
21
|
2.000136.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
|
X
|
X
|
22
|
2.000078.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
X
|
|
X
|
23
|
2.000166.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
|
X
|
X
|
24
|
2.000156.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
X
|
25
|
2.000390.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
X
|
X
|
26
|
2.000354.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
|
X
|
X
|
27
|
2.000279.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
X
|
28
|
1.000481.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
X
|
X
|
29
|
2.000073.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
|
X
|
X
|
30
|
2.000201.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
X
|
|
X
|
31
|
2.000207.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
X
|
|
X
|
32
|
2.000194.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
|
X
|
X
|
33
|
2.000175.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
X
|
|
X
|
34
|
2.000187.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
X
|
|
X
|
35
|
2.000196.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
|
X
|
X
|
36
|
2.000180.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
37
|
1.000425.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
38
|
2.000387.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
|
X
|
X
|
39
|
2.000371.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
40
|
2.000376.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
41
|
2.000163.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
|
X
|
X
|
42
|
2.000211.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
43
|
1.000444.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
X
|
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
44
|
2.000309.000.00.00.H48
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
45
|
2.000631.000.00.00.H48
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
46
|
2.000619.000.00.00.H48
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
X
|
|
|
47
|
2.000609.000.00.00.H48
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về
bán hàng đa cấp
|
X
|
|
|
48
|
2.000191.000.00.00.H48
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
|
49
|
1.001005.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
50
|
2.000459.000.00.00.H48
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
X
|
|
|
51
|
1.010696.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu
bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
|
X
|
X
|
52
|
2.000674.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
53
|
2.000666.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
54
|
2.000664.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
55
|
2.000673.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
X
|
|
X
|
56
|
2.000669.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
57
|
2.000672.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
58
|
2.000648.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
X
|
|
X
|
59
|
2.000647.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
60
|
2.000645.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
X
|
61
|
2.000190.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
62
|
2.000176.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
X
|
63
|
2.000167.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
64
|
2.000626.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
X
|
65
|
2.000622.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
|
X
|
X
|
66
|
2.000204.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
|
X
|
X
|
67
|
2.000637.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
|
X
|
X
|
68
|
2.000197.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
|
X
|
X
|
69
|
2.000640.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
|
X
|
X
|
70
|
2.001624.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
X
|
71
|
2.001619.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
X
|
72
|
2.000636.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
X
|
73
|
2.001646.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô
dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
X
|
74
|
2.001636.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
X
|
75
|
2.001630.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
|
X
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ
|
|
|
|
76
|
2.001434.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
77
|
2.001433.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
X
|
78
|
1.003401.000.00.00.H48
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
79
|
2.000229.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
80
|
2.000210.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
X
|
|
81
|
2.000221.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
|
X
|
|
82
|
2.000172.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
X
|
|
VII
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
83
|
2.001547.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
84
|
2.001172.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
85
|
2.001175.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
X
|
86
|
1.002758.000.00.00.H48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
87
|
2.000652.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
88
|
2.001161.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
X
|
|
X
|
89
|
1.011506.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
X
|
X
|
90
|
1.011507.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
X
|
|
X
|
91
|
1.011508.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
X
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
|
|
|
92
|
1.001158.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
X
|
|
IX
|
Lĩnh vực Khoa học công nghệ
|
|
|
|
93
|
2.000046.000.00.00.H48
|
Cấp Thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
X
|
|
X
|
X
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
94
|
2.000591.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
X
|
X
|
95
|
2.000535.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
|
X
|
X
|
XI
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
|
|
96
|
2.000339.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ
sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều
chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
|
X
|
|
97
|
2.000334.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa
hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
X
|
|
98
|
2.000322.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
X
|
|
XII
|
Lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ
|
|
|
|
99
|
1.012471.000.00.00.H48
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ
nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
|
X
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
06
|
07
|
13
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
|
100
|
2.001283.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
|
X
|
X
|
101
|
2.001270.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán
lẻ LPG chai
|
|
X
|
X
|
102
|
2.001261.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
|
103
|
2.000181.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
104
|
2.000162.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
X
|
|
X
|
105
|
2.000150.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
X
|
|
X
|
106
|
2.000620.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
X
|
107
|
2.000615.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
X
|
108
|
2.001240.000.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
X
|
|
X
|
109
|
2.000633.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
X
|
X
|
110
|
2.000629.000.00.00.H48
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
|
X
|
X
|
111
|
1.001279.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương
|
|
|
|
112
|
2.002096.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
X
|
X
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
01
|
0
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
|
|
|
113
|
2.002620.000.00.00.H48
|
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng
không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
|
X
|
|
|