VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có
giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến
khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không
muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn, giải
quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối đa so
với quy định đế giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các
quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công của
Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong việc
tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến đúng
tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực tuyến
theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành chính
được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện thanh
toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp tục thực hiện
việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy trình
điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin cần
khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
a) Phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, cơ
quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện tử,
biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển
khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công bố tại
Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh
công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch
vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu
quả trong triển khai thực hiện.
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn việc
tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến;
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ
sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGẢI
(Kèm theo Quyết định số 811/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ dịch vụ
|
Thực hiện nghĩa
vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)
|
Toàn trình
|
Một phần
|
|
TỔNG (A) + (B)
+ (C)
|
72
|
65
|
58
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
60
|
63
|
57
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
|
|
1
|
2.001631
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
X
|
|
2
|
1.003838
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật
thể tại địa phương
|
X
|
|
|
3
|
2.001613
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động
đối với bảo tàng ngoài công lập
|
|
X
|
|
4
|
1.003793
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
X
|
|
5
|
2.001591
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
|
X
|
|
6
|
1.003738
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
X
|
|
7
|
1.003646
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh,
ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
|
X
|
|
8
|
1.003835
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
|
X
|
|
9
|
1.001106
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
|
X
|
|
10
|
1.001123
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
|
X
|
|
11
|
1.001822
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
|
12
|
1.002003
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
|
13
|
1.003901
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
|
X
|
|
14
|
2.001641
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
|
|
15
|
1.011454
|
Thủ tục cấp giấy phép phân loại phim
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế
|
|
|
|
16
|
1.006412
|
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của
chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
17
|
1.001082
|
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của
chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
18
|
1.001091
|
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của
chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm
|
|
|
|
19
|
1.001833
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm
mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
X
|
|
|
20
|
1.001809
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
21
|
1.001778
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh
nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
|
22
|
1.001755
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
X
|
|
|
23
|
1.001738
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
24
|
1.001704
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt
Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
25
|
1.001671
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
26
|
1.001229
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
27
|
1.001211
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
28
|
1.001191
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
29
|
1.001182
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
30
|
1.001147
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
X
|
|
|
31
|
2.001496
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
32
|
1.009397
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn
quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
X
|
33
|
1.009398
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ
thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu
diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
X
|
|
|
34
|
1.009399
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
|
35
|
1.009403
|
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
36
|
1.003676
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
|
37
|
1.003654
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
X
|
|
|
38
|
1.001008
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ
trường
|
X
|
|
X
|
39
|
1.000922
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
X
|
40
|
1.003784
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
X
|
|
41
|
1.003743
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
|
X
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
|
|
|
42
|
1.004650
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng-rôn
|
X
|
|
|
43
|
1.004645
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
X
|
|
|
44
|
1.004639
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
45
|
1.004666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
46
|
1.004662
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế
chuyên ngành văn hóa
|
|
|
|
47
|
1.003608
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp
tỉnh
|
|
X
|
|
48
|
1.003560
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung
vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
X
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
49
|
1.008895
|
Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành
ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức,
cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
|
50
|
1.008896
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
|
51
|
1.008897
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện
của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
52
|
1.012080
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
53
|
1.012081
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ
sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
54
|
1.012082
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ
sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
XI
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
55
|
1.001032
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong
lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
|
X
|
|
56
|
1.000971
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực
di sản văn hóa phi vật thể
|
|
X
|
|
57
|
1.000871
|
Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học,
nghệ thuật
|
|
X
|
|
58
|
1.000564
|
Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ
thuật
|
|
X
|
|
XII
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
|
59
|
1.002445
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
X
|
X
|
60
|
1.002396
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
|
X
|
X
|
61
|
1.003441
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
X
|
|
X
|
62
|
1.000983
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
X
|
63
|
1.002022
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn
thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
X
|
|
|
64
|
1.002013
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao
thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tổ chức
|
X
|
|
|
65
|
1.001782
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể
thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
66
|
1.000953
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
|
X
|
X
|
67
|
1.000936
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
|
X
|
X
|
68
|
1.000920
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn cầu lông
|
|
X
|
X
|
69
|
1.001195
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
X
|
X
|
70
|
1.000904
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao tổ đối với môn Karate
|
|
X
|
X
|
71
|
1.000883
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động
thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
|
X
|
X
|
72
|
1.000863
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
|
X
|
X
|
73
|
1.000847
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
|
X
|
X
|
74
|
1.000830
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh
hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Điều bay
|
|
X
|
X
|
75
|
1.000814
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
|
X
|
X
|
76
|
1.000644
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
|
X
|
X
|
77
|
1.000842
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
|
X
|
X
|
78
|
1.005163
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
|
X
|
X
|
79
|
2.002188
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
|
X
|
X
|
80
|
1.000594
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
|
X
|
X
|
81
|
1.000560
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
|
X
|
X
|
82
|
1.000544
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
|
X
|
X
|
83
|
1.001213
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
|
X
|
X
|
84
|
1.000518
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
|
X
|
X
|
85
|
1.000501
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
|
X
|
X
|
86
|
1.000485
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
|
X
|
X
|
87
|
1.005357
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
|
X
|
X
|
88
|
1.001801
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
|
X
|
X
|
89
|
1.001500
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
|
X
|
X
|
90
|
1.005162
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
|
X
|
X
|
91
|
1.001517
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
|
X
|
X
|
92
|
1.001527.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
|
X
|
X
|
93
|
1.001056
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
|
X
|
X
|
94
|
1.002445
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
X
|
X
|
95
|
1.002396
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
|
X
|
X
|
96
|
1.003441
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
X
|
|
X
|
97
|
1.000983
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
X
|
98
|
1.002022
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn
thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
X
|
|
|
99
|
1.002013
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao
thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương tổ chức
|
X
|
|
|
100
|
1.001782
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể
thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
101
|
1.000953
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
|
X
|
X
|
102
|
1.000936
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
|
X
|
X
|
103
|
1.000920
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn cầu lông
|
|
X
|
X
|
104
|
1.001195
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
|
X
|
X
|
XIII
|
Lĩnh vực Du lịch
|
|
|
|
105
|
2.001628
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
X
|
106
|
2.001616
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
X
|
|
X
|
107
|
2.001622
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
X
|
|
X
|
108
|
2.001611
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
X
|
|
|
109
|
2.001589
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
X
|
|
|
110
|
1.003742
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
X
|
|
|
111
|
1.001837
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
|
112
|
1.001440
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
X
|
|
X
|
113
|
1.004605
|
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho
hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
|
114
|
1.003717
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
X
|
115
|
1.003240
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
X
|
|
X
|
116
|
1.003275
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường
hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc
bị tiêu hủy
|
X
|
|
X
|
117
|
1.005161
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
X
|
118
|
1.003002
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
X
|
|
X
|
119
|
1.004628
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
X
|
|
X
|
120
|
1.004623
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
X
|
121
|
1.001432
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
X
|
|
X
|
122
|
1.004614
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
X
|
|
X
|
123
|
1.004528
|
Công nhận điểm du lịch
|
|
X
|
X
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
05
|
02
|
01
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
124
|
1.000903
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
|
X
|
|
125
|
1.000831
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
|
X
|
X
|
126
|
1.003645
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
X
|
|
|
127
|
1.003635
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
128
|
1.008898
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ
sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
X
|
|
|
129
|
1.008899
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cư sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
X
|
|
|
130
|
1.008900
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư
viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện lư nhân có phục vụ
cộng đồng
|
X
|
|
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
07
|
0
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
|
|
131
|
1.012084
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương
không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá
nhân
|
X
|
|
|
132
|
1.012085
|
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
133
|
1.003622
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
134
|
1.008901
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư
viện cộng đồng
|
X
|
|
|
135
|
1.008902
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện
đối với thư viện cộng đồng
|
X
|
|
|
136
|
1.008903
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
|
|
|
137
|
2.000794
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
X
|
|
|