ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 839/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
09 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung
cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường
mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 05/01/2024
của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh
doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2024;
Căn cứ các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: Số
27/CT-TTg ngày 27/10/2023 về tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng
cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người
dân, doanh nghiệp; số 16/CT-TTg ngày 20/5/2024 về tiếp tục cắt giảm, đơn giản
hóa thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương phục vụ người dân, doanh
nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày
05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung
và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 665/QĐ-BTNMT ngày 18/3/2024
của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công
trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày
24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Công văn số 2823/STNMT-VP ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần thuộc thẩm quyền quản lý, giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện
a) Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao có
giải pháp cụ thể, đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền để khuyến
khích, thúc đẩy và vận động người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh.
b) Thực hiện kiểm tra, hướng dẫn và thông báo tiếp
nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ cho cá nhân, tổ chức không
muộn hơn tám giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận; chủ động hẹn,
giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trước thời hạn tối
đa so với quy định để giảm thời gian chờ đợi kết quả cho người dân, doanh
nghiệp.
c) Quán triệt và tổ chức thực hiện nghiêm túc các
quy định của pháp luật về sử dụng Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch công
của Bộ, ngành và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh trong
việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết dịch vụ công trực tuyến
đúng tiến độ, chất lượng; thực hiện giảm phí, lệ phí đối với hồ sơ nộp trực
tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát, đề xuất bổ sung danh mục thủ tục hành
chính được giảm phí, lệ phí khi thực hiện dịch vụ công trực tuyến; thực hiện
thanh toán trực tuyến các nghĩa vụ tài chính liên quan theo quy định.
d) Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp tục thực hiện
việc rà soát, lựa chọn và kiểm thử các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết và quản lý còn lại của cơ quan để bổ sung, cung cấp dịch vụ công trực
tuyến; thực hiện cấu trúc lại quy trình TTHC để thay đổi quy trình nội bộ, quy
trình điện tử theo hướng đơn giản, cắt giảm các bước thực hiện, các thông tin
cần khai báo, cung cấp khi người dân, doanh nghiệp nộp hồ sơ trực tuyến.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ
quan liên quan thực hiện đồng bộ, cập nhật công khai, cấu hình quy trình điện
tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để
triển khai hiệu quả các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần được công
bố tại Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh
công tác truyền thông, nâng cao nhận thức của tổ chức, cá nhân về sử dụng dịch
vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu
quả trong triển khai thực hiện.
3. Văn phòng UBND tỉnh
a) Phối hợp cơ quan liên quan đôn đốc, hướng dẫn
việc tiếp nhận hồ sơ, xử lý và trả kết quả giải quyết hồ sơ dịch vụ công trực tuyến;
hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện kiểm thử các thủ tục hành chính để bổ
sung, cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tham
mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh danh mục
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần khi có sự thay đổi theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế danh mục dịch vụ công trực tuyến của Sở Tài nguyên và
Môi trường đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 906/QĐ-UBND
ngày 14/6/2023.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện;
các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 09/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Mức độ dịch vụ
|
Thực hiện nghĩa
vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X)
|
Toàn trình
|
Một phần
|
|
TỔNG (A) + (B)
|
30
|
59
|
60
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
28
|
55
|
56
|
1
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
1
|
1.010728.000.00.00.H48
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (Cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
2
|
1.010729.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
3
|
1.010727.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép môi trường (Cấp tỉnh)
|
|
X
|
X
|
4
|
1.010733.000.00.00.H48
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
(Cấp tỉnh)
|
|
X
|
X
|
5
|
1.010730.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép môi trường (Cấp tỉnh)
|
|
X
|
X
|
6
|
1.008675.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
|
X
|
|
7
|
1.008682.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
|
X
|
|
8
|
1.010735.000.00.00.H48
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2
Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)
|
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
9
|
2.001738.000.00.00.H48
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
X
|
10
|
1.004253.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
|
11
|
1.011518.000.00.00.H48
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
X
|
|
|
12
|
2.001770.000.00.00.H48
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
X
|
|
|
13
|
1.004283.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
X
|
|
|
14
|
1.004232.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh)
|
X
|
|
X
|
15
|
1.000824.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
16
|
1.004167.000.00.00.H48
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới
2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước biến cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
X
|
|
X
|
17
|
1.004211.000.00.00.H48
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
X
|
18
|
1.004228.000.00.00.H48
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
X
|
19
|
2.001850.000.00.00.H48
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC
cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
20
|
1.004179.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
|
X
|
X
|
21
|
1.004223.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
X
|
|
X
|
22
|
1.004122.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
X
|
|
X
|
III
|
Lĩnh vực Khoáng sản
|
|
|
|
23
|
1.000778.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
X
|
24
|
1.004481.000.00.00.H48
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
X
|
25
|
2.001814.000.00.00.H48
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
X
|
26
|
1.005408.
000.00.00.H48
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
27
|
2.001787.000.00.00.H48
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
|
X
|
X
|
28
|
1.004083.000.00.00.H48
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
29
|
1.004446.000.00.00.H48
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản;
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
|
X
|
X
|
30
|
1.004434.000.00.00.H48
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
|
X
|
|
31
|
1.004433.000.00.00.H48
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
X
|
|
32
|
2.001783.000.00.00.H48
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
X
|
X
|
33
|
1.004345.000.00.00.H48
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
X
|
X
|
34
|
1.004135.000.00.00.H48
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả
lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
X
|
|
35
|
1.004367.000.00.00.H48
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
X
|
|
36
|
2.001781.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
X
|
37
|
1.004343.000.00.00.H48
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
X
|
38
|
2.001777.000.00.00.H48
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
X
|
|
39
|
1.004132.000.00.00.H48
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ
được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát,
sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
|
|
|
|
40
|
1.011671.000.00.00.H48
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ
|
X
|
|
X
|
41
|
1.000049.000.00.00.H48
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
|
|
|
42
|
1.011441.000.00.00.H48
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
43
|
1.011442.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
44
|
1.011443.000.00.00.H48
|
Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
45
|
1.011444.000.00.00.H48
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký
thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
X
|
|
X
|
46
|
1.011445.000.00.00.H48
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát
sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng bán tài sản khác gắn liền với
đất
|
X
|
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
|
|
47
|
1.001991.000.00.00.H48
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
X
|
X
|
48
|
1.004199.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
X
|
X
|
49
|
2.000983.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
|
X
|
X
|
50
|
1.005194.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
X
|
X
|
51
|
1.001134.000.00.00.H48
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức
thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
X
|
X
|
52
|
2.000889.000.00.00.H48
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm
diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có
Giấy chứng nhận
|
|
X
|
X
|
53
|
2.000880.000.00.00.H48
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng the chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
|
X
|
X
|
54
|
1.004227.000.00.00.H48
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
|
X
|
55
|
2.001938.000.00.00.H48
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
X
|
X
|
56
|
1.005398.000.00.00.H48
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
X
|
X
|
57
|
2.000976.000.00.00.H48
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
X
|
58
|
1.011616.000.00.00.H48
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
X
|
X
|
59
|
1.002255.000.00.00.H48
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
X
|
X
|
60
|
1.004193.000.00.00.H48
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
X
|
X
|
61
|
1.001990.000.00.00.H48
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu
kinh tế
|
|
X
|
X
|
62
|
1.004217.000.00.00.H48
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
X
|
63
|
1.004203.000.00.00.H48
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
X
|
X
|
64
|
1.004177.000.00.00.H48
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
|
|
X
|
X
|
65
|
1.004206.000.00.00.1148
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
X
|
X
|
66
|
1.004238.000.00.00.H48
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
X
|
X
|
67
|
1.010200.000.00.00.H48
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất
nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
X
|
|
|
68
|
1.003010.000.00.00.H48
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
|
69
|
1.004257.000.00.00.H48
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ
quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
X
|
70
|
1.002040.000.00.00.H48
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
X
|
71
|
1.002253.000.00.00.H48
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
X
|
|
X
|
72
|
1.004688.000.00.00.H48
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban
hành trước 01/7/2004
|
|
X
|
|
73
|
2.000962.000.00.00.H48
|
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông,
lâm nghiệp
|
|
X
|
|
74
|
1.001039.000.00.00.H48
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo
pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức,
cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài
|
|
X
|
X
|
75
|
1.000964.000.00.00.H48
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường
có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị
ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với
trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
X
|
76
|
1.000964.000.00.00.H48
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp tỉnh)
|
|
X
|
X
|
77
|
1.004269.
000.00.00.H48
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
X
|
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực Biển và hải đảo
|
|
|
|
78
|
1.005189.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
X
|
X
|
79
|
1.005401.000.00.00.H48
|
Giao khu vực biển
|
|
X
|
|
80
|
1.004935.000.00.00.H48
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
|
X
|
|
81
|
1.005400.000.00.00.H48
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
|
|
X
|
|
82
|
1.009481.000.00.00.H48
|
Công nhận khu vực biển
|
|
X
|
|
83
|
1.005399.000.00.00.1148
|
Trả lại khu vực biển
|
|
X
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
02
|
04
|
04
|
I
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
84
|
1.010724.000.00.00.H48
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (Cấp huyện)
|
X
|
|
|
85
|
1.010725.000.00.00.H48
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Cấp huyện)
|
X
|
|
X
|
86
|
1.010723.000.00.00.H48
|
Cấp giấy phép môi trường (Cấp huyện)
|
|
X
|
X
|
87
|
1.010726.000.00.00.H48
|
Cấp lại giấy phép môi trường (Cấp huyện)
|
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
88
|
1.001645.000.00.00.H48
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
|
|
89
|
2.000410.000.00.00.H48
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
|
X
|
X
|