Quyết định 873/QĐ-CTUBND năm 2014 công bố lại Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 873/QĐ-CTUBND |
Ngày ban hành | 03/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Doãn Thế Cường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 873/QĐ-CTUBND |
Hưng Yên, ngày 03 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HƯNG YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 về cấp phép xây dựng; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 226/TTr-SNV ngày 24/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1564/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 873/QĐ-CTUBND ngày 03/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ |
1. Thủ tục |
Thành lập hội đối với các hội hoạt động trong phạm vi tỉnh |
2. Thủ tục |
Phê duyệt điều lệ hội đối với các hội hoạt động trong phạm vi tỉnh |
3. Thủ tục |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (đối với các hội hoạt động trong phạm vi tỉnh) |
4. Thủ tục |
Tự giải thể hội (đối với các hội hoạt động trong phạm vi tỉnh) |
5. Thủ tục |
Thành lập, phê duyệt điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
6. Thủ tục |
Cho phép tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội trong tỉnh |
II |
Lĩnh vực: Công chức, viên chức |
1. Thủ tục |
Thi tuyển công chức |
2. Thủ tục |
Tiếp nhận đối với các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
3. Thủ tục |
Xét tuyển đặc cách viên chức |
4. Thủ tục |
Tuyển dụng viên chức không qua thi tuyển hoặc xét tuyển theo “Đề án thu hút bác sỹ, dược sỹ (tốt nghiệp đại học chính quy) về tỉnh công tác” |
5. Thủ tục |
Cử đi đào tạo đại học (đối với công chức xã, phường, thị trấn) |
6. Thủ tục |
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học |
7. Thủ tục |
Thi nâng ngạch công chức từ nhân viên, cán sự hoặc tương đương lên chuyên viên hoặc tương đương; |
8. Thủ tục |
Thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp từ hạng IV lên hạng III đối với viên chức. |
III |
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy |
1. Thủ tục |
Thẩm định đề án thành lập tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước. |
2. Thủ tục |
Thẩm định Đề án tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
IV |
Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng |
1. Thủ tục |
Khen thưởng cho những cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài |
2. Thủ tục |
Đề nghị phong tặng (truy tặng) danh hiệu Anh hùng cho tập thể |
3. Thủ tục |
Đề nghị phong tặng (truy tặng) anh hùng cho cá nhân |
4. Thủ tục |
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
5. Thủ tục |
Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
6. Thủ tục |
Cờ Thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên |
7. Thủ tục |
Đơn vị quyết thắng (lực lượng vũ trang) |
8. Thủ tục |
Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
9. Thủ tục |
Đề nghị khen thưởng cấp tỉnh |
10. Thủ tục |
Huân chương các loại |
11. Thủ tục |
Khen thưởng thường xuyên |
12. Thủ tục |
Khen thưởng thành tích theo phong trào chuyên đề |
13. Thủ tục |
Khen thưởng thành tích đột xuất |
14. Thủ tục |
Cờ Thi đua Chính phủ |
15. Thủ tục |
Tập thể Lao động xuất sắc |
16. Thủ tục |
Tiếp nhận các hình thức khen bậc cao các hạng |
17. Thủ tục |
Tiếp nhận đăng kí thi đua hàng năm |
18. Thủ tục |
Khen thưởng đối ngoại |
19. Thủ tục |
Đề nghị cấp đổi hiện vật |
20. Thủ tục |
Khen thưởng thành tích kháng chiến |
21. Thủ tục |
Đề nghị khen thưởng thành tích tham gia kháng chiến (của nhân dân) |
22. Thủ tục |
Đề nghị khen thưởng thành tích tham gia kháng chiến (của cán bộ thoát ly và cán bộ nhân viên ở xã, phường, thị trấn) |
23. Thủ tục |
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo về công tác khen thưởng |
V |
Lĩnh vực: Tôn giáo |
1. Thủ tục |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
2. Thủ tục |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh Hưng Yên |
3. Thủ tục |
Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo |
4. Thủ tục |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5. Thủ tục |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh |
6. Thủ tục |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
7. Thủ tục |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
8. Thủ tục |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
9. Thủ tục |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
10. Thủ tục |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
11. Thủ tục |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
12. Thủ tục |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
13. Thủ tục |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh |
14. Thủ tục |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh |
15. Thủ tục |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
16. Thủ tục |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu trong tỉnh |
VI |
Lĩnh vực: Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
1. Thủ tục |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
2. Thủ tục |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
3. Thủ tục |
Giải quyết tố cáo |
4. Thủ tục |
Tiếp công dân |
5. Thủ tục |
Xử lý đơn thư |
VII |
Lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ |
1. Thủ tục |
Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
2. Thủ tục |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
3. Thủ tục |
Khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử đối với hồ sơ, tài liệu được phép sử dụng rộng rãi |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Bao gồm 7 lĩnh vực cụ thể, với tổng số nội dung 63 Thủ tục hành chính và các mẫu biểu kèm theo).
(Các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân khai thác nội dung Bộ thủ tục hành chính tại địa chỉ: http: //www.dichvucong.hungyen.gov.vn)