Quyết định 1306/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1306/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 02/07/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Võ Thành Hạo |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1306/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 02 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1193/TTr-SNV ngày 27 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính được ban hành mới; 21 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI;THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
2 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
4 |
Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
5 |
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
6 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
7 |
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
8 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
9 |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
10 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
11 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hằng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
12 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
13 |
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
14 |
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15 |
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
16 |
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục |
Tên Vb QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
245486 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo |
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo Thông tư số 01/2013/TT-BNV ngày 25/3/2013 của Bộ Nội vụ ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu về thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
2 |
245489 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo |
|
3 |
245490 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
4 |
245491 |
Thủ tục về chia tách tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
5 |
245492 |
Thủ tục về sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
6 |
245494 |
Thủ tục về thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc tôn giáo |
|
7 |
245627 |
Thủ tục về đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi (không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
|
8 |
245630 |
Thủ tục về tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
|
9 |
245431 |
Thủ tục về việc sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại Việt Nam |
|
10 |
245740 |
Thủ tục về việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như: Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống |
|
11 |
245741 |
Thủ tục về việc đăng ký Dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác (đối với tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
|
12 |
245742 |
Thủ tục về việc đăng ký Hội đoàn tôn giáo (đối với tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
|
13 |
245744 |
Thủ tục về mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
14 |
245745 |
Thủ tục về việc hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
15 |
245747 |
Thủ tục về việc hội nghị, đại hội của các tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, Trung ương hoặc toàn đạo (không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP) |
|
16 |
245750 |
Thủ tục về việc các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc đến từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
17 |
245757 |
Thủ tục về việc đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm bầu cử, suy cử các chức sắc tôn giáo (không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP) |
|
18 |
156570 |
Chấp thuận sáp nhập, hợp nhất tôn giáo cơ sở |
|
19 |
156573 |
Chấp thuận việc chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
20 |
156575 |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo |
|
21 |
|
Công nhận hoạt động tôn giáo |
|