Quyết định 8724/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Số hiệu | 8724/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Đức Chung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8724/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, hướng dẫn nhiệm vụ các Chi cục và các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 282/TTr-SNN ngày 17/11/2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 2598/STP-KSTTHC ngày 06/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội, bao gồm:
Thủ tục hành chính mới ban hành: 01 thủ tục
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 10 thủ tục
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016; Quyết định số 6192/QĐ-UBND ngày 09/11/2017; Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 8724/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật |
|
|
1 |
5 |
||
B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, |
Trang |
|
I |
|
Lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
2 |
1 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Thông tư số 15/2015/TT-BNNPTNT |
9 |
3 |
2 |
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
11 |
|
4 |
3 |
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con. |
15 |
|
5 |
4 |
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống. |
17 |
|
6 |
5 |
|
Giao rừng, cho thuê rừng cho tổ chức. |
20 |
|
7 |
6 |
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
23 |
|
8 |
7 |
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức. |
27 |
|
9 |
8 |
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh/ Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư. |
Thông tư số 15/2015/TT- BNNPTNT. |
30 |
II |
|
|
|
||
10 |
1 |
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng nhóm 2. |
- Nghị định số: 108/2017/NĐ-CP |
52 |
11 |
2 |
|
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón. |
57 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|