ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 871/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên
Huế, ngày 20 tháng 4 năm
2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 770/TTr-LĐTBXH
ngày 07 tháng 4 năm 2021 và Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công
nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 573/TTr-KKTCN ngày 16 tháng 4 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục 02 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, 06 TTHC sửa đổi, bổ
sung và 02 TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. (Phần 1. Danh
mục thủ tục hành chính).
Điều 2. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội và Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm:
- Cập nhật Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa
Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông
tin điện tử của đơn vị;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm
quyền giải quyết các thủ tục hành chính này;
- Triển khai thực hiện giải quyết các
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này. (Phần II. Nội
dung cụ thể của thủ tục hành chính).
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực.
- Thay thế 06 danh mục TTHC lĩnh vực
lao động, tiền lương tại Quyết định số 1295/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội;
- Bãi bỏ thủ tục hành chính “Gửi Thỏa ước lao động
tập thể của doanh nghiệp” ban hành tại Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 05/11/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục TTHC được chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh
Thừa Thiên Huế.
- Bãi bỏ danh mục TTHC số 44 tại Quyết
định số 2995/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Lao động - Thương binh và Xã
hội tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Bãi bỏ danh mục TTHC số 01 tại Quyết
định số 2375/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
được chuẩn hóa lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng ban Ban Quản lý khu
kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng VX, HCC.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I.
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức
và Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL
quy định TTHC
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập
thể (1.009466)
|
20 ngày làm
việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Trong
đó: 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh và 15 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH.
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực
tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu chính
công ích.
Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế
|
Không
|
- Bộ luật Lao động 2019;
- Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng
tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời
gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. (1.009467)
|
07 ngày làm
việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Trong
đó: 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh và 05 ngày làm việc tại Sở Lao động, TBXH.
|
Không
|
Ủy ban nhân
dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
* Ban hành danh mục 02 TTHC mới ban
hành theo 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức
và Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cơ quan thực
hiện
|
1
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại
lao động
(1.000479)
|
27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
Trong đó, 07 ngày
làm việc tại UBND tỉnh, 20 ngày làm việc tại Sở LĐ-TB&XH
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực
tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh. Số 01 Lê
Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở
Lao động -
Thương
binh và Xã hội.
|
2
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
(1.000464)
|
22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)
Trong đó, 07 ngày
làm việc tại UBND tỉnh, 15 ngày làm việc tại Sở LĐ-TB&XH
|
Không
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở
Lao động -
Thương
binh và Xã hội.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
(1.000448)
|
- 22 ngày làm việc, đối với trường hợp doanh
nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên
doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp
giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy
phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
(kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Trong đó, 07 ngày làm việc tại
UBND tỉnh, 15 ngày làm việc tại Sở LĐ-TB&XH.
- 27 ngày làm việc, đối với trường hợp
doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn
tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép (kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ). Trong đó, 16 ngày làm việc tại Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội nơi đặt trụ chính mới; 07 ngày làm việc tại Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp cho thuê lại
đã được cấp giấy phép và 04 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Lao
động -
Thương
binh và Xã hội.
|
4
|
Thu hồi Giấy
phép hoạt động cho thuê lại lao động
(1.000436)
|
17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ).
Trong đó, 07 ngày
làm việc tại UBND tỉnh, 10 ngày làm việc tại Sở LĐ-TB&XH
|
Cách thức: Nộp trực tiếp hoặc trực
tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh Thừa Thiên Huế hoặc thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
Địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh. Số 01 Lê Lai, thành phố Huế.
|
Không
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở
Lao động -
Thương
binh và Xã hội.
|
5
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho
thuê lại lao động
(1.000414)
|
10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).
Trong đó, 05 ngày
làm việc tại UBND tỉnh, 05 ngày làm việc tại Sở LĐ-TB&XH.
|
Không
|
Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày
14/12/2020 của Chính phủ
|
Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ngân hàng
nhân ký quỹ.
|
6
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
(2.001955)
|
07 ngày làm việc tại Sở Lao động -
TBXH;
03 ngày làm việc tại Ban Quản lý
KKT, CN tỉnh
|
Không
|
Bộ luật Lao động 2019
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
|
* Ban hành danh mục 06 TTHC được sửa đổi,
bổ sung theo
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021
của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội.
*. Thay thế 06 danh mục
TTHC lĩnh vực Lao động - Tiền lương tại Quyết định số 1295/QĐ-UBND
ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ
STT
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã TTHC)
|
Tên VBQPPL
quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Ghi chú
|
I
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
1
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp (2.00210)
|
Bộ luật Lao động 2019
|
- Bãi bỏ danh mục TTHC số 44 tại Quyết
định số 2995/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Bãi bỏ TTHC “Gửi Thỏa ước lao động
tập thể của doanh nghiệp” ban hành tại Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày
05/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục
TTHC được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý
Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
II
|
TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế
|
2
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp (1.004954)
|
Bộ luật Lao động 2019
|
Bãi bỏ danh mục TTHC số 01 tại Quyết
định số 2375/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
* Ban hành danh mục 02 TTHC bị bãi bỏ
theo Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày
17 tháng 3 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|