Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kết quả đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017
Số hiệu | 870/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 14/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Trần Đức Quý |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 870/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 14 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc Ban hành Quy định bộ chỉ số đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Hà Giang về việc thành lập Hội đồng đánh giá mức độ ứng dụng CNTT của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 11/TTr-STTTT, ngày 09 tháng 05 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017 (có kết quả đánh giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Nội vụ tiến hành công bố, kết quả đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017 tại Hội nghị cải cách hành chính của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện/thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG
DỤNG CNTT CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG NĂM
2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 870/QD-UBND ngày 14/05/2018 của UBND tỉnh
Hà Giang)
STT |
Tên Đơn vị |
Điểm thành phần |
Tổng điểm đạt được (1000) |
|||||
Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin |
Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan |
Trang thông tin điện tử |
Công tác bảo đảm an toàn, an ninh thông tin |
Công tác lãnh chỉ đạo ứng dụng công nghệ thông tin |
Nhân lực cho ứng dụng CNTT |
|||
1 |
SỞ KHOA HỌC & CN |
100 |
372 |
85 |
100 |
100 |
85 |
842 |
2 |
SỞ GIAO THÔNG VT |
100 |
378 |
93 |
100 |
60 |
90 |
821 |
3 |
SỞ THÔNG TIN & TT |
100 |
345 |
75 |
100 |
100 |
100 |
820 |
4 |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
100 |
347 |
80 |
98 |
100 |
90 |
815 |
5 |
SỞ VĂN HÓA TT&DL |
85 |
361 |
70 |
100 |
100 |
90 |
806 |
6 |
SỞ TÀI NGUYÊN & MT |
96 |
366 |
60 |
92 |
100 |
90 |
804 |
7 |
SỞ Y TẾ |
96 |
362 |
85 |
95 |
100 |
64 |
802 |
8 |
SỞ NGOẠI VỤ |
100 |
356 |
55 |
96 |
100 |
75 |
782 |
9 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
100 |
309 |
80 |
99 |
100 |
90 |
778 |
10 |
SỞ NỘI VỤ |
100 |
365 |
68 |
80 |
75 |
75 |
763 |
11 |
SỞ TÀI CHÍNH |
100 |
352 |
65 |
100 |
55 |
85 |
757 |
12 |
THANH TRA TỈNH |
100 |
338 |
75 |
80 |
100 |
62 |
755 |
13 |
SỞ LĐTB & XH |
81 |
331 |
70 |
100 |
75 |
90 |
747 |
14 |
SỞ XÂY DỰNG |
98 |
328 |
50 |
80 |
100 |
71 |
727 |
15 |
SỞ TƯ PHÁP |
83 |
353 |
65 |
100 |
10 |
90 |
701 |
16 |
SỞ NN&PTNT |
97 |
332 |
65 |
90 |
50 |
65 |
699 |
17 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐT |
96 |
272 |
75 |
70 |
75 |
50 |
638 |
18 |
SỞ KH & ĐT |
89 |
323 |
60 |
50 |
40 |
60 |
622 |
19 |
BAN DÂN TỘC |
80 |
261 |
60 |
35 |
25 |
55 |
516 |
II. UBND các huyện, thành phố
STT |
|
Điểm thành phần |
Tổng điểm đạt được (1000) |
|||||
Tên Đơn vị |
Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin |
ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan |
Trang thông tin điện tử |
Công tác bảo đảm an toàn, an ninh thông tin |
Công tác lãnh chỉ đạo ứng dụng công nghệ thông tin |
Nhân lực cho ứng dụng CNTT |
||
1 |
UBND HUYỆN B. QUANG |
88 |
378 |
60 |
98 |
100 |
85 |
809 |
2 |
UBND HUYỆN SU PHÌ |
94 |
384 |
60 |
99 |
85 |
85 |
807 |
3 |
UBND HUYỆN QUẢN BẠ |
82 |
364 |
62 |
90 |
100 |
75 |
773 |
4 |
UBND THÀNH PHỐ |
100 |
387 |
40 |
100 |
35 |
90 |
752 |
5 |
UBND HUYỆN BẮC MÊ |
100 |
356 |
60 |
100 |
35 |
80 |
731 |
6 |
UBND HUYỆN YÊN MINH |
80 |
369 |
60 |
90 |
35 |
90 |
724 |
7 |
UBND HUYỆN MÈO VẠC |
73 |
334 |
40 |
90 |
85 |
90 |
712 |
8 |
UBND HUYỆN Đ. VĂN |
90 |
375 |
35 |
65 |
55 |
90 |
710 |
9 |
UBND HUYỆN Q. BÌNH |
90 |
372 |
50 |
70 |
35 |
90 |
707 |
10 |
UBND HUYỆN VỊ XUYÊN |
95 |
329 |
30 |
55 |
85 |
60 |
654 |
11 |
UBND HUYỆN XÍN MẦN |
77 |
286 |
50 |
85 |
35 |
75 |
608 |