Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 87/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 12 tháng 01 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/5/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 90/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030”;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr- STNMT ngày 06/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung chính sau:
1. Mục tiêu: xây dựng hoàn thiện chương trình quan trắc môi trường của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, bảo đảm cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản về môi trường, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về môi trường, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Phạm vi và đối tượng Chương trình: thực hiện trên phạm vi toàn tỉnh, với các thành phần môi trường: nước mặt, nước dưới đất, nước biển ven bờ, không khí xung quanh, đất, trầm tích.
3. Nội dung:
a) Số điểm quan trắc: 106 điểm quan trắc, trong đó:
- Môi trường nước mặt (sông, hồ): 40 điểm;
- Môi trường nước dưới đất: 20 điểm;
- Nước biển ven bờ: 06 điểm;
- Môi trường không khí xung quanh: 29 điểm;
- Môi trường đất: 05 điểm;
- Trầm tích: 06 điểm.
b) Thông số quan trắc:
STT |
Môi trường |
Số lượng |
Thông số quan trắc |
1 |
Nước mặt (sông, hồ) |
20 |
|
2 |
Cl-, chất hoạt động bề mặt (quan trắc 16 điểm nước sông thuộc 06 huyện, thị xã, thành phố có biển). |
||
2 |
Nước dưới đất |
15 |
pH, độ cứng, TDS, chỉ số permanganat, NH4+, NO3, NO2-, SO42-, Cl-, F-, Fe, Mn, As, E. coli, Coliform. |
3 |
Nước biển ven bờ |
11 |
pH, TSS, NH4+-N, Pb, Cd, Cr, Fe, Hg, CN-, tổng dầu mỡ khoáng, Coliform. |
4 |
Môi trường đất |
6 |
As, Cd, Cu, Pb, Zn, Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ (Aldrin, Endrin, Heptachlor, Lindane, DDT). |
5 |
Trầm tích |
7 |
As, Cd, Pb, Zn, Hg, Cr. |
6 |
Không khí xung quanh |
6 |
Tiếng ồn, Bụi lơ lửng, SO2, NO2, CO; Thông số khí tượng (Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió, Hướng gió). |
3 |
Thông số khí tượng (Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió, Hướng gió), NH3, H2S, CH3SH cho các vị trí khu dân cư gần bãi rác. |
c) Tần suất quan trắc:
STT |
Môi trường |
Tần suất |
Thời điểm thực hiện |
1 |
Nước mặt |
Nước sông 12 lần/năm |
Hằng tháng trong năm |
Nước hồ 4 lần/năm |
Các tháng: 3, 6, 9, 12 |
||
Nước biển ven bờ 4 lần/năm |
Các tháng: 3, 6, 9, 12 |
||
2 |
Nước dưới đất |
4 lần/năm |
Các tháng: 3, 6, 9, 12 |
3 |
Môi trường đất |
1 lần/năm |
Tháng 9 |
4 |
Trầm tích |
1 lần/năm |
Tháng 11 |
5 |
Không khí xung quanh |
1 lần/tháng |
Hằng tháng trong năm |
d) Thời gian quan trắc: 165 ngày/năm.
(Chi tiết theo Phụ lục Danh mục các điểm quan trắc, thông số quan trắc, tần suất quan trắc và thời gian quan trắc giai đoạn 2021 - 2025)
4. Nguồn kinh phí thực hiện chương trình: từ kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh. Hằng năm Sở Tài nguyên và Môi trường lập đề cương - dự toán kinh phí thực hiện Chương trình gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thực hiện.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 12 tháng 01 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/5/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Quyết định số 90/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030”;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr- STNMT ngày 06/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung chính sau:
1. Mục tiêu: xây dựng hoàn thiện chương trình quan trắc môi trường của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, bảo đảm cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản về môi trường, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về môi trường, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Phạm vi và đối tượng Chương trình: thực hiện trên phạm vi toàn tỉnh, với các thành phần môi trường: nước mặt, nước dưới đất, nước biển ven bờ, không khí xung quanh, đất, trầm tích.
3. Nội dung:
a) Số điểm quan trắc: 106 điểm quan trắc, trong đó:
- Môi trường nước mặt (sông, hồ): 40 điểm;
- Môi trường nước dưới đất: 20 điểm;
- Nước biển ven bờ: 06 điểm;
- Môi trường không khí xung quanh: 29 điểm;
- Môi trường đất: 05 điểm;
- Trầm tích: 06 điểm.
b) Thông số quan trắc:
STT |
Môi trường |
Số lượng |
Thông số quan trắc |
1 |
Nước mặt (sông, hồ) |
20 |
|
2 |
Cl-, chất hoạt động bề mặt (quan trắc 16 điểm nước sông thuộc 06 huyện, thị xã, thành phố có biển). |
||
2 |
Nước dưới đất |
15 |
pH, độ cứng, TDS, chỉ số permanganat, NH4+, NO3, NO2-, SO42-, Cl-, F-, Fe, Mn, As, E. coli, Coliform. |
3 |
Nước biển ven bờ |
11 |
pH, TSS, NH4+-N, Pb, Cd, Cr, Fe, Hg, CN-, tổng dầu mỡ khoáng, Coliform. |
4 |
Môi trường đất |
6 |
As, Cd, Cu, Pb, Zn, Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ (Aldrin, Endrin, Heptachlor, Lindane, DDT). |
5 |
Trầm tích |
7 |
As, Cd, Pb, Zn, Hg, Cr. |
6 |
Không khí xung quanh |
6 |
Tiếng ồn, Bụi lơ lửng, SO2, NO2, CO; Thông số khí tượng (Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió, Hướng gió). |
3 |
Thông số khí tượng (Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió, Hướng gió), NH3, H2S, CH3SH cho các vị trí khu dân cư gần bãi rác. |
c) Tần suất quan trắc:
STT |
Môi trường |
Tần suất |
Thời điểm thực hiện |
1 |
Nước mặt |
Nước sông 12 lần/năm |
Hằng tháng trong năm |
Nước hồ 4 lần/năm |
Các tháng: 3, 6, 9, 12 |
||
Nước biển ven bờ 4 lần/năm |
Các tháng: 3, 6, 9, 12 |
||
2 |
Nước dưới đất |
4 lần/năm |
Các tháng: 3, 6, 9, 12 |
3 |
Môi trường đất |
1 lần/năm |
Tháng 9 |
4 |
Trầm tích |
1 lần/năm |
Tháng 11 |
5 |
Không khí xung quanh |
1 lần/tháng |
Hằng tháng trong năm |
d) Thời gian quan trắc: 165 ngày/năm.
(Chi tiết theo Phụ lục Danh mục các điểm quan trắc, thông số quan trắc, tần suất quan trắc và thời gian quan trắc giai đoạn 2021 - 2025)
4. Nguồn kinh phí thực hiện chương trình: từ kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh. Hằng năm Sở Tài nguyên và Môi trường lập đề cương - dự toán kinh phí thực hiện Chương trình gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện Chương trình đã được phê duyệt; hằng năm xây dựng và trình phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí để thực hiện Chương trình theo quy định.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định dự toán kinh phí thực hiện Chương trình hằng năm, trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; tham mưu bố trí nguồn kinh phí thực hiện Chương trình với quy mô công việc hợp lý, hiệu quả, tiết kiệm, đồng thời đảm bảo phù hợp với khả năng cân đối của ngân sách tỉnh hằng năm.
3. Các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện Chương trình nhằm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của ngành và địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC, THÔNG SỐ QUAN TRẮC, TẦN SUẤT
QUAN TRẮC VÀ THỜI GIAN QUAN TRẮC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/01/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
I. DANH MỤC CÁC ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
STT |
Tên điểm |
Ký hiệu |
Kiểu loại quan trắc |
Vị trí quan trắc |
Tọa độ VN 2000 |
Mô tả điểm quan trắc |
|
X (m) |
Y (m) |
||||||
I |
Nước sông |
||||||
1.1 |
Hệ thống sông Vu Gia - Thu Bồn |
||||||
1.1.1 |
Hệ thống sông Vu Gia |
||||||
1 |
Sông Đak Mi tại Phước Sơn. |
SĐM |
Quan trắc môi trường nền |
Cầu Nước Mỹ, xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn. |
1698459 |
510739 |
Đầu nguồn sông Đak Mi trước khi đổ vào hệ thống thủy điện vùng hạ lưu. |
2 |
Hạ nguồn sông Thanh tại xã Tà Bhing, huyện Nam Giang. |
STH |
Quan trắc môi trường nền |
Tại cầu treo Cà Sua -Tà Đăng, thôn Tà Đăng, xã Tà Bhing, huyện Nam Giang. |
1735062 |
500955 |
Hạ nguồn sông Thanh trước khi đổ vào sông Cái. |
3 |
Sông Cái, tại thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang. |
SCA |
Quan trắc môi trường nền |
Cầu Thạnh Mỹ, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang. |
1743772 |
508291 |
Sông Cái tại thị trấn Thạnh Mỹ sau khi tiếp nhận nước từ sông Thanh và sông Đak Mi. |
4 |
Sông A Vương tại thị trấn Prao, huyện Đông Giang. |
SAV |
Quan trắc môi trường nền |
Tại cầu A Vương 2, thị trấn Prao, huyện Đông Giang. |
1761599 |
488144 |
Sông A Vương tại thị trấn Prao, trước khi qua các hệ thống thủy điện. |
5 |
Hạ lưu sông Vàng, xã Ba, huyện Đông Giang. |
SVA |
Quan trắc môi trường nền |
Tại cầu sông Vàng, Quốc lộ 14G, thôn ĐHa-Mi, xã Ba, huyện Đông Giang. |
1765644 |
514909 |
Hạ lưu sông Vàng, trước khi đổ vào sông Côn. |
6 |
Sông Côn tại huyện Đại Lộc. |
SCO |
Quan trắc môi trường nền |
Cầu Đại Lãnh, xã Đại Lãnh, huyện Đại Lộc. |
1752644 |
519564 |
Hạ lưu sông Côn trước khi đổ vào sông Vu Gia, với lưu vực thuộc các huyện Đông Giang, Đại Lộc. |
7 |
Sông Vu Gia tại thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. |
SVG |
Quan trắc tác động |
Tại cầu Ái Nghĩa, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. |
1756633 |
538698 |
Hạ lưu sông Vu Gia tại cuối nguồn trước khi chảy về Đà Nẵng. |
1.1.2 |
Hệ thống sông Thu Bồn |
||||||
8 |
Sông Tranh tại huyện Nam Trà My. |
STRA 1 |
Quan trắc môi trường nền |
Xã Trà Mai, huyện Nam Trà My. |
1675761 |
538587 |
Khu vực đầu nguồn sông Tranh chảy qua huyện Nam Trà My, trước khi vào thủy điện sông Tranh 2. |
9 |
Sông Nước Vin tại xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My. |
SNV |
Quan trắc môi trường nền |
Cầu sông Vin, Quốc lộ 40B, xã Trà Giác, huyện Bắc Trà My. |
1690380 |
540624 |
Hạ nguồn nước sông Nước Vin trước khi đổ vào sông Tranh. |
10 |
Sông Tranh tại huyện Bắc Trà My. |
STRA 2 |
Quan trắc tác động |
Sau Nhà máy thủy điện Sông Tranh 2, cách khoảng 200 m về phía hạ lưu. |
1699541 |
543909 |
Sông Tranh sau thủy điện Sông Tranh 2, sau điểm tiếp nhận nước sông Trường. |
11 |
Tại suối Đak Sa, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn. |
SĐS |
Quan trắc tác động |
Tại cầu Đak Sa, đường Hồ Chí Minh, thôn 5, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn. |
1705554 |
501878 |
Suối Đak Sa, hạ lưu điểm tiếp nhận nước thải từ Nhà máy tuyển luyện vàng Đăk Sa (Công ty TNHH Vàng Phước Sơn). |
12 |
Sông Trường, xã Sông Trà, huyện Hiệp Đức. |
STRƯ 2 |
Quan trắc tác động |
Tại cầu bà Quỳnh, xã Sông Trà, huyện Hiệp Đức. |
1718577 |
528968 |
Sông Trường sau thủy điện Đak Mi 4, trước khi đổ vào sông Tranh. |
13 |
Sông Tiên, thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước. |
STIE |
Quan trắc tác động |
Cầu sông Tiên, thị trấn Tiên Kỳ, huyện Tiên Phước. |
1712893 |
559309 |
Sông Tiên tại khu vực chảy qua thị trấn Tiên Kỳ, nơi tiếp nhận nước thải sinh hoạt từ thị trấn Tiên Kỳ và các phụ lưu vùng thượng nguồn. |
14 |
Sông Trạm tại huyện Tiên Phước. |
STRM |
Quan trắc nền |
Cầu sông Trạm tại xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước. |
1706151 |
560130 |
Sông Trạm trước khi đổ vào sông Tiên. |
15 |
Sông Bồng Miêu tại xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh. |
SBM |
Quan trắc tác động |
Tại cầu Quế Phương, xã Tam Lãnh, huyện Phú Ninh. |
1707291 |
566881 |
Sông Bông Miêu về phía hạ lưu nhà máy chế biến vàng Bồng Miêu. |
16 |
Sông Tranh tại huyện Hiệp Đức. |
STRA 3 |
Quan trắc nền |
Cầu sông Tranh, thị trấn Tân Bình, huyện Hiệp Đức. |
1722955 |
537800 |
Chất lượng nước sông Tranh sau khi tiếp nhận các phụ lưu vùng thượng nguồn. |
17 |
Sông Thu Bồn tại huyện Nông Sơn. |
STB1 |
Quan trắc tác động |
Bến đò Quế Trung, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn. |
1736425 |
530808 |
Cách điểm tiếp nhận nước thải nhà máy nhiệt điện Nông Sơn 300 m về phía hạ lưu. |
18 |
Sông Thu Bồn tại huyện Đại Lộc. |
STB2 |
Quan trắc tác động |
Điểm giao khe Đá Mài tại xã Đại Thắng và xã Đại Thạnh, huyện Đại Lộc với sông Thu Bồn. |
1748354 |
533493 |
Hợp lưu vào sông Thu Bồn, cách nơi tiếp nhận nước thải Nhà máy sản xuất cồn ethanol Quảng Nam 04km về phía hạ lưu. |
19 |
Sông Thu Bồn tại cầu Câu Lâu, huyện Duy Xuyên. |
STB3 |
Quan trắc tác động |
Cầu Câu Lâu, nối thị xã Điện Bàn và huyện Duy Xuyên. |
1754527 |
555652 |
Đánh giá chất lượng nước sông Thu Bồn đoạn cuối trung lưu. |
20 |
Sông Bà Rén huyện Duy Xuyên. |
SBR |
Quan trắc tác động |
Sông Bà Rén tại cầu Bà Rén, huyện Duy Xuyên. |
1750231 |
557573 |
Sông Bà Rén tại cầu Bà Rén, huyện Duy Xuyên. |
21 |
Sông Ly Ly tại huyện Quế Sơn. |
SLL |
Quan trắc tác động |
Cách Khu công nghiệp Đông Quế Sơn khoảng 200 m về phía hạ lưu. |
1746199 |
562276 |
Sông Ly Ly, cách Khu công nghiệp Đông Quế Sơn khoảng 200 m về phía hạ lưu. |
22 |
Sông Vĩnh Điện chảy qua trung tâm thị xã Điện Bàn. |
SVĐ1 |
Quan trắc tác động |
Cầu Vĩnh Điện (cũ), phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn. |
1757867 |
552992 |
Trung tâm thị xã Điện Bàn, cầu nối Quốc lộc 1A (cũ). |
23 |
Hạ lưu sông Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn. |
SVĐ2 |
Quan trắc tác động |
Tại cầu Tứ Câu, xã Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn. |
1763829 |
550407 |
Hạ lưu sông Vĩnh Điện, sau khi tiếp nhận nước thải từ Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc trước khi đổ về thành phố Đà Nẵng. |
24 |
Sông Cổ Cò - Đế Võng tại thành phố Hội An. |
SCC |
Quan trắc tác động |
Sông Cổ Cò - Đế Võng tại phường Cửa Đại, thành phố Hội An. |
1758121 |
566001 |
Sông Cổ Cò - Đế Võng tại thành phố Hội An, nơi tiếp nhận nhiều nguồn nước thải từ sinh hoạt và nuôi trồng thủy sản. |
25 |
Sông Hoài, thành phố Hội An. |
SHA |
Quan trắc tác động |
Cầu Cẩm Nam, thành phố Hội An. |
1755782 |
562255 |
Sông Hội An (sông Hoài) điểm hạ lưu chợ Hội An. |
26 |
Hạ lưu sông Thu Bồn, thành phố Hội An. |
STB4 |
Quan trắc tác động |
Tại cầu Cửa Đại, xã Cẩm Thanh, thành phố Hội An. |
1754798 |
566865 |
Hạ lưu sông Thu Bồn tại cuối nguồn trước khi đổ ra biển. |
1.1.3 |
Hệ thống sông Tam Kỳ - Núi Thành |
||||||
27 |
Sông Bàn Thạch tại xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ. |
SBTH |
Quan trắc tác động |
Cầu Mỹ Cang, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ. |
1725732 |
576431 |
Đánh giá chất lượng nước sông vùng thượng lưu của hệ thống sông Tam Kỳ. |
28 |
Sông Tam Kỳ tại xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ. |
STKY |
Quan trắc tác động |
Tại cầu Tam Phú, xã Tam Phú, thành phố Tam Kỳ. |
1721740 |
580022 |
Điểm hạ lưu sông Kỳ Phú trước hợp lưu với sông Tam Kỳ, đánh giá ảnh hưởng của khu dân cư và nuôi trồng thủy sản. |
29 |
Sông Đầm xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ. |
SĐA |
Quan trắc tác động |
Sông Đầm tại cầu Xuân Quý, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ. |
1725691 |
576816 |
Điểm hạ lưu tiếp nhận nước thải từ Khu công nghiệp Tam Thăng. |
30 |
Sông An Tân khu vực thượng lưu, huyện Núi Thành. |
SANT |
Quan trắc môi trường nền |
Đập Tây Trà, thôn Phú Quý 1, xã Tam Mỹ Đông, huyện Núi Thành. |
1705322 |
595948 |
Đánh giá chất lượng khu vực thượng lưu sông An Tân không chịu tác động bởi thủy triều. |
31 |
Sông Ba Túc tại cầu Bà Bầu, xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành. |
SBTU |
Quan trắc tác động |
Cầu Bà Bầu, xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành. |
1716989 |
585863 |
Hạ lưu sông Ba Túc trước khi nhập vào sông Tam Kỳ. |
32 |
Sông Trầu tại phía hạ lưu, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành. |
STRAU |
Quan trắc tác động |
Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành. |
1712497 |
591789 |
Hạ lưu sông Trầu, sau tiếp nhận nước thải của Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai Trường Hải và Khu công nghiệp hậu cần cảng Tam Hiệp. |
1.3.5 |
Sông Trường Giang |
||||||
33 |
Sông Trường Giang, đầu phía Bắc, xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên. |
STG1 |
Quan trắc tác động |
Sông Trường Giang tại xã Duy Nghĩa, huyện Duy Xuyên. |
1753405 |
565318 |
Đánh giá chất lượng nước sông Trường Giang đầu phía Bắc. |
34 |
Sông Trường Giang tại xã Bình Đào, huyện Thăng Bình. |
STG2 |
Quan trắc tác động |
Cầu Bình Đào, xã Bình Đào, huyện Thăng Bình. |
1743053 |
569250 |
Đoạn giữa sông Trường Giang, tiếp nhận nước thải từ sinh hoạt và nuôi trồng thủy sản. |
35 |
Sông Trường Giang, đầu phía Nam xã Tam Tiến, huyện Núi Thành. |
STG3 |
Quan trắc tác động |
Sông Trường Giang tại xã Tam Tiến, huyện Núi Thành. |
1715338 |
592262 |
Sông Trường Giang đầu phía Nam trước khi đổ ra cửa An Hòa. |
II |
Nước hồ nước ngọt, thủy lợi, điều hòa |
||||||
36 |
Hồ Phú Ninh - gần khu du lịch của Công ty TNHH Hùng Cường. |
HPN1 |
Quan trắc tác động |
Hồ Phú Ninh - Điểm gần khu du lịch Công ty TNHH Hùng Cường. |
1709824 |
576298 |
Điểm tại khu du lịch sinh thái Hồ Phú Ninh. |
37 |
Hồ Phú Ninh - điểm cấp nước thủy lợi. |
HPN2 |
Quan trắc môi trường nền |
Hồ Phú Ninh - Điểm tại cửa ra kênh chính Phú Ninh, xã Tam Đại, huyện Phú Ninh. |
1745291 |
528556 |
Điểm tại cửa ra kênh chính Phú Ninh. |
38 |
Hồ Việt An, huyện Hiệp Đức. |
HVA |
Quan trắc môi trường nền |
Điểm gần khu vực cung cấp cho nhà máy nước huyện Hiệp Đức. |
1724363 |
550415 |
Điểm gần vị trí cấp nước cấp cho nhà máy cấp nước sinh hoạt. |
39 |
Hồ Khe Tân, huyện Đại Lộc. |
HKT |
Quan trắc tác động |
Tại khu du lịch sinh thái. |
1745291 |
528556 |
Nơi có các hoạt động du lịch sinh thái. |
40 |
Hồ Thái Xuân, huyện Núi Thành. |
HTX |
Quan trắc môi trường nền |
Điểm tại cửa ra kênh chính. |
1707293 |
590074 |
Điểm gần vị trí cấp nước cấp cho nhà máy cấp nước sinh hoạt. |
IV |
Nước biển ven bờ |
||||||
1 |
Nước biển ven bờ thị xã Điện Bàn |
BĐB |
Quan trắc tác động |
Bãi biển thôn 1B, phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn. |
1761587 |
561060 |
Vị trí bãi tắm Điện Dương, xung quanh có nhiều nhà hàng dịch vụ ăn uống. |
2 |
Nước biển ven bờ thành phố Hội An. |
BHA |
Quan trắc tác động |
Bãi biển Cửa Đại, thành phố Hội An. |
1758012 |
566486 |
Vị trí bãi tắm Hội An, xung quanh có nhiều nhà hàng dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng. |
3 |
Nước biển ven bờ huyện Duy Xuyên. |
BDX |
Quan trắc tác động |
Bãi biển tại thôn Tây Sơn Đông, xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên. |
1752972 |
569971 |
Vị trí gần các cơ sở dịch vụ, du lịch mới đi vào hoạt động. |
4 |
Bãi biển vùng Nam Thăng Bình, huyện Thăng Bình. |
BTB2 |
Quan trắc tác động |
Bải biển thôn Phương Tân, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình. |
1732267 |
580628 |
Vị trí tiếp nhận nước thải từ hoạt động nuôi trồng thủy sản xung quanh khu vực. |
5 |
Nước biển ven bờ thành phố Tam Kỳ. |
BTK |
Quan trắc tác động |
Bãi biển Tam Thanh, xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ. |
1724345 |
585970 |
Vị trí bãi tắm Tam Thanh, xung quanh có nhiều nhà hàng dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng. |
6 |
Nước biển ven bờ huyện Núi Thành. |
BNT |
Quan trắc tác động |
Bãi Rạng, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành. |
1708094 |
601299 |
Vị trí bãi Rạng, xung quanh có nhiều nhà hàng dịch vụ ăn uống, nghỉ dưỡng. |
STT |
Tên điểm |
Ký hiệu |
Kiểu loại quan trắc |
Vị trí quan trắc |
Tọa độ (VN 2000) |
Mô tả điểm quan trắc |
|
X (m) |
Y (m) |
||||||
I |
Khu vực đồng bằng ven biển |
||||||
1 |
Vùng ven biển thị xã Điện Bàn. |
NVĐB |
Quan trắc tác động |
Giếng nhà ông Đoàn Thông, thôn 1B, phường Điện Dương, thị xã Điện Bàn. |
1762063 |
559833 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển thị xã Điện Bàn. |
2 |
Vùng ven biển thành phố Hội An. |
NVHA |
Quan trắc tác động |
Giếng nhà bà Trần Thị Ngãn, tổ 4, khối phố Tân Mỹ, phường Cẩm An, thành phố Hội An. |
1758432 |
565289 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển thành phố Hội An. |
3 |
Vùng ven biển huyện Duy Xuyên. |
NVDX |
Quan trắc tác động |
Giếng nhà ông Nguyễn Bá Lời, Khu tái định cư Tây Sơn Đông, xã Duy Hải, huyện Duy Xuyên. |
1752714 |
569408 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển huyện Duy Xuyên. |
4 |
Vùng Đông huyện Quế Sơn. |
NVQS |
Quan trắc tác động |
Giếng nhà ông Nguyễn Văn Quang, thôn 3, xã Hương An, huyện Quế Sơn. |
1746462 |
562596 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất vùng Đông huyện Quế Sơn. |
5 |
Vùng ven biển Nam huyện Thăng Bình. |
NVTB 1 |
Quan trắc tác động |
Giếng nhà ông Nguyễn Thanh Truyền, tổ 4, thôn Phương Tân, xã Bình Nam, huyện Thăng Bình. |
1732196 |
580424 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển huyện Thăng Bình. |
6 |
Vùng ven biển Bắc huyện Thăng Bình. |
NVTB 2 |
Quan trắc tác động |
Giếng nhà ông Nguyễn Nghinh, Tổ 8, thôn Hà Bình, xã Bình Minh, huyện Thăng Bình. |
1744662 |
572595 |
Chịu tác động bới các khu du dịch vụ, lịch mới hình thành. |
7 |
Vùng ven biển thành phố Tam Kỳ. |
NVTK |
Quan trắc tác động |
Giếng nhà bà Phạm Thị Đấu, thôn Thanh Tân, xã Tam Thanh, thành phố Tam Kỳ. |
1729409 |
582038 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển thành phố Tam Kỳ. |
8 |
Vùng ven biển huyện Núi Thành. |
NVNT |
Quan trắc tác động |
Giếng nhà ông Nguyễn Văn Điền, thôn Bình Phú, xã Tam Tiến, huyện Núi Thành. |
1720967 |
587943 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực ven biển huyện Núi Thành. |
II |
Khu đô thị |
||||||
9 |
Khu đô thị huyện Đại Lộc. |
NĐL |
Quan trắc tác động |
Nhà ông Phan Thạnh, khu Phước Mỹ, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. |
1756592 |
539489 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực đô thị huyện Đại Lộc. |
10 |
Khu đô thị thị xã Điện Bàn. |
NĐB |
Quan trắc tác động |
Khối phố 4, phường Vĩnh Điện, thị xã Điện Bàn. |
1757659 |
553588 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực vùng trung tâm thị xã Điện Bàn. |
11 |
Khu đô thị huyện Duy Xuyên. |
NDX |
Quan trắc tác động |
Thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên. |
1752280 |
556622 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực đô thị huyện Duy Xuyên. |
12 |
Khu đô thị huyện Quế Sơn. |
NQS |
Quan trắc tác động |
Nhà ông Lê Bá Đào, thị trấn Đông Phú, huyện Quế Sơn. |
1733535 |
550691 |
Đánh giá chất lượng nước dưới đất vùng Tây huyện Quế Sơn. |
13 |
Khu đô thị huyện Thăng Bình |
NTB |
Quan trắc tác động |
Nhà ông Đức Thông, tổ 8, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình. |
1740733 |
564886 |
Đánh giá chất lượng nước dưới đất khu vực đô thị huyện Thăng Bình |
14 |
Khu đô thị thành phố Tam Kỳ. |
NTK1 |
Quan trắc tác động |
Nhà ông Đinh Viết Triều Huy, khối phố 5, phường An Sơn, thành phố Tam Kỳ. |
1720585 |
578876 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực đô thị thành phố Tam Kỳ. |
15 |
Khu đô thị Đông Tam Kỳ. |
NTK2 |
Quan trắc tác động |
Nhà ông Nguyễn Đình Bảy, khối phố An Hà Nam, phường An Phú, thành phố Tam Kỳ. |
1724873 |
579761 |
Đánh giá tác động khu đô thị mới vùng Đông Tam Kỳ. |
16 |
Khu đô thị huyện Núi Thành. |
NNT2 |
Quan trắc nền |
Nhà ông Nguyễn Hữu Đạo, Tổ 5, thị trấn Núi Thành. |
1706473 |
596486 |
Đánh giá chất lượng Nước dưới đất khu vực đô thị huyện Núi Thành. |
17 |
Khu dân cư huyện Phú Ninh. |
NPN |
Quan trắc tác động |
Nhà ông Đỗ Hữu Nhân, Khu tái định cư Chợ Lò, xã Tam Thái, huyện Phú Ninh. |
1719492 |
0576152 |
Đánh giá ảnh hưởng của Cụm công nghiệp Chợ Lò và khu dân cư Chợ lò đến chất lượng nước dưới đất. |
III |
Khu vực bãi rác |
||||||
18 |
Gần Khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp, huyện Đại Lộc. |
NRĐH |
Quan trắc tác động |
Cách hồ chứa nước thải sự cố 20m. |
1760133 |
538166 |
Đánh giá tác động từ Khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp. |
19 |
Gần Khu chứa và xử lý rác Bầu Ốc Thượng, xã Cẩm Hà, TP Hội An. |
NRHA |
Quan trắc tác động |
Giếng bà Nguyễn Thị Đệ, phường Cẩm Hà, thành phố Hội An. |
1758669 |
559452 |
Đánh giá tác động từ Khu chứa và xử lý rác thải Cẩm Hà. |
20 |
Gần Khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2, huyện Núi Thành. |
NRTX |
Quan trắc tác động |
Cách Khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2: 50m về phía Đông. |
1715197 |
581700 |
Đánh giá tác động từ Khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2. |
21 |
Gần Khu chứa và xử lý rác thải Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. |
NRTN |
Quan trắc tác động |
Cách Khu chứa và xử lý rác thải Tam Nghĩa 50m về phía Đông. |
1702623 |
598103 |
Đánh giá tác động từ Khu chứa và xử lý rác thải Tam Nghĩa. |
3. Môi trường không khí xung quanh:
STT |
Tên điểm |
Ký hiệu |
Kiểu loại quan trắc |
Vị trí quan trắc |
Vị trí lấy mẫu (VN 2000) |
Mô tả điểm quan trắc |
|
X (m) |
Y (m) |
||||||
I |
Nút giao thông |
||||||
1 |
Nút giao QL1A với ĐT 609. |
KQ09 |
Quan trắc tác động |
Nút giao QL1A cũ với ĐT 609 tại thị xã Điện Bàn. |
1757779 |
553315 |
Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm thị xã Điện Bàn đi các huyện lân cận. |
2 |
Nút giao QL1A với ĐT 610. |
KQ10 |
Quan trắc tác động |
Nút giao QL1A với ĐT 610, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên. |
1752103 |
556927 |
Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm thị trấn Nam Phước đi các xã phía Tây. |
3 |
Nút giao QL1A với ĐT 611. |
KQ11 |
Quan trắc tác động |
Nút giao QL1A với ĐT 611, thị trấn Hương An, huyện Quế Sơn. |
1745315 |
561895 |
Nút giao thông trọng điểm từ QL1A đến thị trấn Đông Phú, các xã trong huyện và huyện Nông Sơn, huyện Hiệp Đức. |
4 |
Nút giao QL1A với ĐT 613. |
KQ13 |
Quan trắc tác động |
Thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình, điểm giao QL1A - ĐT613. |
1741136 |
565073 |
Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm huyện đi các huyện, thành phố lân cận. |
5 |
Nút giao QL 1A với đường Phan Bội Châu, thành phố Tam Kỳ. |
KQTK |
Quan trắc tác động |
Nút giao QL 1A với đường Phan Bội Châu, thành phố Tam Kỳ. |
1723941 |
576515 |
Nút giao thông trọng điểm từ QL1A vào nội thị Tam Kỳ. |
6 |
Nút giao QL1A với ĐT 618, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành. |
KQ18 |
Quan trắc tác động |
Thị trấn Núi Thành, điểm giao QL1A - ĐT618. |
1705563 |
598849 |
Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm thị trấn Núi Thành đi các vùng lân cận. |
7 |
QL1A tại Cầu vượt Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải. |
KQCL |
Quan trắc tác động |
QL1A tại Cầu vượt Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành. |
1709750 |
592030 |
Nút giao thông từ Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải đi cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi và vùng lân cận. |
8 |
Ngã 3 Đại Hiệp, huyện Đại Lộc giáp với QL 14B. |
KQ14B |
Quan trắc tác động |
Điểm giao QL14B với ĐT 609B, xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc. |
1761845 |
540678 |
Nút giao thông từ các khu vực khác trong huyện và huyện Nam Giang, huyện Phước Sơn đi thành phố Đà Nẵng. |
II |
Khu đô thị |
||||||
9 |
Ngã tư Thị trấn Ái Nghĩa, Đại Lộc. |
KĐĐL |
Quan trắc tác động |
Ngã tư Ái Nghĩa, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. |
1756585 |
539509 |
Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm huyện đi các xã và các huyện lân cận. |
10 |
Trung tâm hành chính thị xã Điện Bàn. |
KĐĐB |
Quan trắc tác động |
Trước cổng UBND thị xã Điện Bàn. |
1757288 |
553465 |
Điểm có nhiều cơ quan hành chính, dân cư tập trung của thị xã Điện Bàn. |
11 |
Trung tâm thành phố Hội An. |
KĐHA 1 |
Quan trắc tác động |
Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trường Tộ, thành phố Hội An. |
1756347 |
562114 |
Nút giao thông trọng điểm từ trung tâm thành phố đi các vùng lân cận. |
12 |
Trung tâm khu phố Cổ Hội An. |
KĐHA 2 |
Quan trắc tác động |
Quảng trường đi bộ thành phố Hội An. |
1756079 |
561709 |
Là trung tâm du lịch của thành phố Hội An. |
13 |
Khu phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên. |
KĐDX |
Quan trắc tác động |
Khu phố Châu Hiệp, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên. |
1750181 |
554307 |
Điểm có nhiều cơ quan hành chính, dân cư tập trung của huyện Duy Xuyên. |
14 |
Trung tâm hành chính huyện Quế Sơn. |
KĐQS |
Quan trắc tác động |
Trước cổng UBND huyện Quế Sơn. |
1733577 |
550135 |
Điểm có nhiều cơ quan hành chính, dân cư tập trung của huyện Quế Sơn. |
15 |
Trung tâm hành chính huyện Thăng Bình. |
KĐTB |
Quan trắc tác động |
Tổ 4, thị trấn Hà Lam, huyện Thăng Bình. |
1740776 |
564404 |
Điểm có nhiều cơ quan hành chính, dân cư tập trung của huyện Thăng Bình. |
16 |
Ngã ba Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh, thành phố Tam Kỳ. |
KĐTK 1 |
Quan trắc tác động |
Ngã ba đường Nguyễn Du - Nguyễn Chí Thanh, thành phố Tam Kỳ. |
1722477 |
577786 |
Điểm tập trung bệnh viện, trường học và dân cư của thành phố tam Kỳ. |
17 |
Ngã tư Nguyễn Văn Linh - Quang Trung, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành. |
KĐNT |
Quan trắc tác động |
Ngã tư đường Nguyễn Văn Linh - Quang Trung. |
1707478 |
596169 |
Điểm có nhiều cơ quan hành chính, dân cư tập trung của huyện Núi Thành. |
III |
Khu dân cư gần Khu công nghiệp, nhà máy |
||||||
18 |
Khu dân cư gần Nhà máy xi măng Xuân Thành, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang |
KCXT |
Quan trắc tác động |
Tổ 3, Thôn Đồng Râm, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Nam Giang. |
1742699 |
510737 |
Khu dân cư cách nhà máy xi măng Xuân Thành 300m về phía Tây Nam. |
19 |
Khu dân cư gần Cụm công nghiệp Đại Quang, xã Đại Quang, huyện Đại Lộc. |
KCĐQ |
Quan trắc tác động |
Thôn Đông Lâm phía Tây Nam Nhà máy Prime Đại Lộc, xã Đại Quang, huyện Đại Lộc. |
1755551 |
531010 |
Khu dân cư phía Tây Nam, tiếp giáp với Nhà máy gạch Prime Đại Lộc. |
20 |
Khu dân cư gần Cụm công nghiệp Đại Tân, xã Đại Tân, huyện Đại Lộc. |
KCĐT |
Quan trắc tác động |
Khu dân cư thôn Nam Phước gần Cụm công nghiệp Đại Tân, xã Đại Tân, huyện Đại Lộc. |
1751157 |
528845 |
Khu dân cư phía Đông Bắc, tiếp giáp với Nhà máy sản xuất cồn ethanol Quảng Nam. |
21 |
Khu dân cư gần Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn. |
KCĐN -ĐN |
Quan trắc tác động |
Khu dân cư phía Bắc gần Khu công nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc. |
1762525 |
553684 |
Khu dân cư phía Bắc, tiếp giáp với KCN Điện Nam - Điện Ngọc. |
22 |
Khu dân cư gần Nhà máy nhiệt điện Nông Sơn, huyện Nông Sơn. |
KCNS |
Quan trắc tác động |
Thôn Trung Thượng phía Đông Nhà máy nhiệt điện Nông Sơn, xã Quế Trung, huyện Nông Sơn. |
1733890 |
530055 |
Khu dân cư phía Đông Nhà máy nhiệt điện Nông Sơn. |
23 |
Khu dân cư gần Khu công nghiệp Đông Quế Sơn, xã Quế Cường, huyện Quế Sơn. |
KCĐQS |
Quan trắc tác động |
Khu dân cư phía Tây Khu công nghiệp Đông Quế Sơn, xã Quế Cường, huyện Quế Sơn. |
1744600 |
563135 |
Khu dân cư tiếp giáp phía Tây Khu công nghiệp Đông Quế Sơn. |
24 |
Khu dân cư gần Khu công nghiệp Tam Thăng, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ. |
KCTT |
Quan trắc tác động |
Khu tái định cư Khu công nghiệp Tam Thăng, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ. |
1727522 |
576851 |
Khu dân cư tiếp giáp phía Tây Khu công nghiệp Tam Thăng. |
25 |
Khu dân cư gần Khu công nghiệp và hậu cần cảng Tam Hiệp, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành. |
KCTH |
Quan trắc tác động |
Khu dân cư 617, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành. |
1707353 |
593574 |
Khu dân cư phía Nam, tiếp giáp với Khu công nghiệp Bắc Chu Lai. |
IV |
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải |
||||||
26 |
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp, huyện Đại Lộc. |
KRĐH |
Quan trắc tác động |
Khu dân cư thôn Phú Quý, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. |
1760334 |
538520 |
Đánh giá tác động của Khu chứa và xử lý rác thải Đại Hiệp đến chất lượng môi trường không khí khu dân cư. |
27 |
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2, huyện Núi Thành. |
KRTX |
Quan trắc tác động |
Thôn dân cư thôn Bích Nam xã Tam Xuân 2, huyện Núi Thành. |
1715545 |
581541 |
Đánh giá tác động của Khu chứa và xử lý rác thải Tam Xuân 2 đến chất lượng môi trường không khí khu dân cư. |
28 |
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. |
KRTN |
Quan trắc tác động |
Khu dân cư tổ 6, thôn An Long, xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành. |
1703078 |
598957 |
Đánh giá tác động của Khu chứa và xử lý rác thải Tam Nghĩa đến chất lượng môi trường không khí khu dân cư. |
29 |
Khu dân cư gần Khu chứa và xử lý rác thải Bầu Ốc Thượng, phường Cẩm Hà, thành phố Hội An. |
KRHA |
Quan trắc tác động |
Khu dân cư phường Cẩm Hà, thành phố Hội An. |
1758661 |
559442 |
Đánh giá tác động của Khu chứa và xử lý rác thải Bầu Ốc Thượng đến chất lượng môi trường không khí khu dân cư |
STT |
Tên điểm |
Ký hiệu |
Kiểu loại quan trắc |
Vị trí quan trắc |
Vị trí lấy mẫu (VN 2000) |
Mô tả điểm quan trắc |
|
X (m) |
Y (m) |
||||||
1 |
Đất trồng lúa xã Đại Cường, huyện Đại Lộc. |
ĐNĐL |
Quan trắc tác động |
Cánh đồng xã Đại Cường, huyện Đại Lộc. |
1752658 |
537539 |
Giữa cánh đồng lúa xã Đại Cường, nơi thường xuyên bị ngập lụt. |
2 |
Đất trồng lúa xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn. |
ĐNĐB |
Quan trắc tác động |
Cánh đồng xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn. |
1757229 |
547449 |
Giữa cánh đồng lúa xã Điện Phước, nơi thường xuyên bị ngập lụt. |
3 |
Đất trồng lúa phường Cẩm Châu, thành phố Hội An. |
ĐNHA |
Quan trắc tác động |
Cánh đồng phường Cẩm Châu, thành phố Hội An. |
1758478 |
562606 |
Giữa cánh đồng lúa phường Cẩm Châu, nơi thường xuyên bị ngập lụt. |
4 |
Đất trồng thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên |
ĐNDX |
Quan trắc tác động |
Cánh đồng thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên. |
1750806 |
555135 |
Giữa cánh đồng lúa thị trấn Nam Phước, nơi thường xuyên bị ngập lụt. |
5 |
Đất nông nghiệp huyện Thăng Bình. |
ĐNTB |
Quan trắc tác động |
Cánh đồng xã Bình Phục, huyện Thăng Bình. |
1741223 |
566479 |
Giữa cánh đồng lúa xã Bình Phục, huyện Thăng Bình. |
6 |
Đất nông nghiệp huyện Núi Thành. |
ĐNNT |
Quan trắc tác động |
Cánh đồng xã Tam Hòa, huyện Núi Thành. |
1715922 |
591662 |
Giữa cánh đồng lúa xã Tam Hòa, huyện Núi Thành. |
STT |
Tên điểm |
Ký hiệu |
Kiểu loại quan trắc |
Vị trí quan trắc |
Vị trí lấy mẫu (VN 2000) |
Mô tả điểm quan trắc |
|
X (m) |
Y (m) |
||||||
1 |
Trầm tích hạ lưu sông Thu Bồn, thành phố Hội An. |
TTB |
Quan trắc môi trường nền |
Cầu Cửa Đại, thành phố Hội An. |
1754798 |
566865 |
Điểm cuối hệ thống sông Vu Gia - Thu Bồn trước khi đổ ra biển. |
2 |
Trầm tích sông Vĩnh Điện tại cầu Tứ Câu. |
TVĐ |
Quan trắc tác động |
Cầu Tứ Câu, xã Điện Thắng Bắc, thị xã Điện Bàn. |
1763829 |
550407 |
Điểm cuối sông Vĩnh Điện sau khi tiếp nhận nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất trước khi chảy ra địa phận thành phố Đà Nẵng. |
3 |
Trầm tích sông Vu Gia tại thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. |
TVG |
Quan trắc môi trường nền |
Cầu Ái Nghĩa, thị trấn Ái Nghĩa, huyện Đại Lộc. |
1756633 |
538698 |
Hạ lưu sông Vu Gia trước khi đổ vào địa phận thành phố Đà Nẵng. |
4 |
Trầm tích hạ lưu sông sông Trầu - Trường Giang, huyện Núi Thành. |
TTK |
Quan trắc tác động |
Sông Trầu, hạ lưu các điểm tiếp nhận nước thải các Khu công nghiệp hậu cần cảng Tam Hiệp và Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải. |
1712497 |
591789 |
Đánh giá chất lượng trầm tích sau điểm tiếp nhận nước thải các Khu công nghiệp hậu cần cảng Tam Hiệp và Khu công nghiệp cơ khí ô tô Chu Lai - Trường Hải. |
5 |
Trầm tích khu vực cảng Kỳ Hà, huyện Núi Thành. |
TKH |
Quan trắc tác động |
Cảng Kỳ Hà, huyện Núi Thành. |
1711486 |
599925 |
Khu vực cảng Kỳ Hà nơi có nhiều tàu thuyền ra vào. |
6 |
Trầm tích sông Bồng Miêu, xã Tiên An, huyện Tiên Phước. |
TBM |
Quan trắc tác động |
Sông Bồng Miêu, cách nhà máy chế biến vàng Bồng Miêu 05 km về phía hạ lưu. |
1707516 |
566517 |
Sông Bồng Miêu, cách điểm tiếp nhận nước thải từ nhà máy chế biến vàng Bồng Miêu 05 km về phía hạ lưu. |
II. THÔNG SỐ VÀ TẦN SUẤT QUAN TRẮC
1. Thông số quan trắc:
STT |
Môi trường |
Thông số quan trắc |
|
1 |
Nước mặt |
QCVN 08-MT:2015/ BTNMT |
|
Cl-, chất hoạt động bề mặt (quan trắc 16 điểm nước sông thuộc 6 huyện, thị xã, thành phố có biển). |
|||
2 |
Nước dưới đất |
pH, độ cứng, TDS, chỉ số permanganat, NH4+, NO3, NO2-, SO42-, Cl-, F-, Fe, Mn, As, E. coli, Coliform. |
QCVN 09-MT:2015/ BTNMT |
3 |
Nước biển ven bờ |
pH, TSS, NH4+-N, Pb, Cd, Cr, Fe, Hg, CN-, tổng dầu mỡ khoáng, Coliform. |
QCVN 10-MT:2015/ BTNMT |
4 |
Môi trường đất |
As, Cd, Cu, Pb, Zn, Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ (Aldrin, Endrin, Heptachlor, Lindane, DDT). |
QCVN 03:2015/ BTNMT QCVN 15:2008/ BTNMT |
5 |
Trầm tích |
As, Cd, Pb, Zn, Hg, Cr, Cu. |
QCVN 43:2012/ BTNMT |
6 |
Không khí xung quanh |
Tiếng ồn, Bụi lơ lửng, SO2, NO2, CO; Thông số khí tượng (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, hướng gió). |
QCVN 05:2013/ BTNMT QCVN26:2009/ BTNMT |
Thông số khí tượng (Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió, Hướng gió), NH3, H2S, CH3SH cho các vị trí khu dân cư gần bãi rác. |
QCVN 06:2009/ BTNMT |
2. Tần suất quan trắc:
STT |
Môi trường |
Tần suất |
Thời điểm thực hiện |
1 |
Nước mặt |
Nước sông 12 lần/năm |
Hằng tháng trong năm |
Nước hồ 4 lần/năm |
Các tháng: 3, 6, 9, 12 |
||
Nước biển ven bờ 4 lần/năm |
Các tháng: 3, 6, 9, 12 |
||
2 |
Nước dưới đất |
4 lần/năm |
Các tháng: 3, 6, 9, 12 |
3 |
Môi trường đất |
1 lần/năm |
Tháng 9 |
4 |
Trầm tích |
1 lần/năm |
Tháng 11 |
5 |
Không khí xung quanh |
1 lần/tháng |
Hằng tháng trong năm |
Tổng thời gian quan trắc trong 1 năm là 165 ngày, trong đó:
- Các tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11: 12 ngày quan trắc;
- Các tháng 3, 6 và 12: 17 ngày quan trắc;
- Tháng 9: 18 ngày quan trắc.
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Nước sông, hồ, trầm tích |
7 |
7 |
8 |
7 |
7 |
8 |
7 |
7 |
8 |
7 |
7 |
8 |
Nước dưới đất |
|
|
3 |
|
|
3 |
|
|
3 |
|
|
3 |
Nước biển ven bờ |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
Đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Không khí xung quanh |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Tổng cộng (ngày) |
12 |
12 |
17 |
12 |
12 |
17 |
12 |
12 |
18 |
12 |
12 |
17 |