Quyết định 87/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025

Số hiệu 87/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2021
Ngày có hiệu lực 12/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 12 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/5/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Quyết định số 90/2007/QĐ-TTg ngày 12/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Quy hoạch tổng thể mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030”;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr- STNMT ngày 06/01/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Chương trình quan trắc môi trường tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 - 2025, với nội dung chính sau:

1. Mục tiêu: xây dựng hoàn thiện chương trình quan trắc môi trường của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025, bảo đảm cung cấp thông tin, số liệu điều tra cơ bản về môi trường, đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về môi trường, phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

2. Phạm vi và đối tượng Chương trình: thực hiện trên phạm vi toàn tỉnh, với các thành phần môi trường: nước mặt, nước dưới đất, nước biển ven bờ, không khí xung quanh, đất, trầm tích.

3. Nội dung:

a) Số điểm quan trắc: 106 điểm quan trắc, trong đó:

- Môi trường nước mặt (sông, hồ): 40 điểm;

- Môi trường nước dưới đất: 20 điểm;

- Nước biển ven bờ: 06 điểm;

- Môi trường không khí xung quanh: 29 điểm;

- Môi trường đất: 05 điểm;

- Trầm tích: 06 điểm.

b) Thông số quan trắc:

STT

Môi trường

Số lượng

Thông số quan trắc

1

Nước mặt (sông, hồ)

20

pH, DO, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO3-, PO43-, Fe, Pb, Hg, Cd, As, tổng Cr, Mn, CN-, dầu mỡ, Coliform, Ecoli, thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ: (Aldrin, Benzen hexachcloride, Dieldrin, tổng Dichloro diphenyl trichloroethane).

2

Cl-, chất hoạt động bề mặt (quan trắc 16 điểm nước sông thuộc 06 huyện, thị xã, thành phố có biển).

2

Nước dưới đất

15

pH, độ cứng, TDS, chỉ số permanganat, NH4+, NO3, NO2-, SO42-, Cl-, F-, Fe, Mn, As, E. coli, Coliform.

3

Nước biển ven bờ

11

pH, TSS, NH4+-N, Pb, Cd, Cr, Fe, Hg, CN-, tổng dầu mỡ khoáng, Coliform.

4

Môi trường đất

6

As, Cd, Cu, Pb, Zn, Thuốc bảo vệ thực vật nhóm Clo hữu cơ (Aldrin, Endrin, Heptachlor, Lindane, DDT).

5

Trầm tích

7

As, Cd, Pb, Zn, Hg, Cr.

6

Không khí xung quanh

6

Tiếng ồn, Bụi lơ lửng, SO2, NO2, CO; Thông số khí tượng (Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió, Hướng gió).

3

Thông số khí tượng (Nhiệt độ, Độ ẩm, Tốc độ gió, Hướng gió), NH3, H2S, CH3SH cho các vị trí khu dân cư gần bãi rác.

c) Tần suất quan trắc:

STT

Môi trường

Tần suất

Thời điểm thực hiện

1

Nước mặt

Nước sông 12 lần/năm

Hằng tháng trong năm

Nước hồ 4 lần/năm

Các tháng: 3, 6, 9, 12

Nước biển ven bờ 4 lần/năm

Các tháng: 3, 6, 9, 12

2

Nước dưới đất

4 lần/năm

Các tháng: 3, 6, 9, 12

3

Môi trường đất

1 lần/năm

Tháng 9

4

Trầm tích

1 lần/năm

Tháng 11

5

Không khí xung quanh

1 lần/tháng

Hằng tháng trong năm

d) Thời gian quan trắc: 165 ngày/năm.

(Chi tiết theo Phụ lục Danh mục các điểm quan trắc, thông số quan trắc, tần suất quan trắc và thời gian quan trắc giai đoạn 2021 - 2025)

4. Nguồn kinh phí thực hiện chương trình: từ kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh. Hằng năm Sở Tài nguyên và Môi trường lập đề cương - dự toán kinh phí thực hiện Chương trình gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ sở thực hiện.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

[...]