Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh kỳ 2014-2018
Số hiệu | 642/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 642/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh ngày 28 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH KỲ 2014-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Văn bản số 72/TTr-STP ngày 27/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh kỳ 2014-2018, bao gồm:
1. Các Danh mục văn bản:
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
c) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
d) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của HĐND, UBND tỉnh Hà Tĩnh trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
2. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của HĐND, UBND tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018.
Điều 2. Sở Tư pháp phối hợp với Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh) và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật tại Điều 1 trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH HÀ
TĨNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(tính từ ngày 01/7/2013 đến ngày 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
114/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 |
Về việc quy định sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/12/2014 |
|
2. |
Nghị Quyết |
139/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
27/7/2015 |
|
3. |
Nghị quyết |
159/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Phê duyệt Quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết các tuyến sông có đê tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2015-2020 và định hướng năm 2030 |
22/12/2015 |
|
4. |
Nghị quyết |
16/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Về việc bãi bỏ chính sách hỗ trợ cơ giới hóa được quy định tại Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 và Nghị quyết số 157/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
05/10/2016 |
|
5. |
Nghị quyết |
32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017 - 2018 |
01/01/2017 |
|
6. |
Nghị quyết |
33/2016/N Q-HĐND ngày 15/12/2016 |
Về một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng huyện Nghi Xuân và huyện Đức Thọ đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
01/01/2017 |
|
7. |
Nghị quyết |
115/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2019 - 2020 |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
8. |
Nghị quyết |
123/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn và cơ chế xây dựng nông thôn mới, đô thị tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019 - 2020 |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
9. |
Quyết định |
33/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 |
Ban hành tạm thời Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu |
10/8/2014 |
|
10. |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 |
Ban hành Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Sông Rác, tỉnh Hà Tĩnh |
23/8/2014 |
|
11. |
Quyết định |
71/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 |
Ban hành Quy trình vận hành điều tiết tạm thời hồ chứa nước Bộc Nguyên, tỉnh Hà Tĩnh |
02/11/2014 |
|
12. |
Quyết định |
74/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/11/2014 |
|
13. |
Quyết định |
81/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Ban hành Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Tàu Voi, tỉnh Hà Tĩnh |
01/12/1014 |
|
14. |
Quyết định |
47/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung thực hiện Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh về mức độ hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 62/2013/QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
28/9/2015 |
|
15. |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
Ban hành Bộ tiêu chí xây dựng vườn mẫu nông thôn mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
04/12/2015 |
|
16. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh về quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/6/2016 |
|
17. |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 của UBND tỉnh về quy định phân cấp công tác quản lý đê điều cho các cấp và tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân |
09/9/2016 |
|
18. |
Quyết định |
49/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 |
Ban hành Quy định quản lý giết mổ, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm của gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
27/11/2016 |
|
19. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017- 2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
17/02/2017 |
|
20. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 |
Ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018 |
13/5/2017 |
|
21. |
Quyết định |
51/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động khai thác thủy sản tại vùng biển ven bờ tỉnh Hà Tĩnh |
27/11/2017 |
|
22. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 |
Về việc quy định hành lang bảo vệ đối với các tuyến đê cấp IV, cấp V và kè bảo vệ bờ sông, bờ biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
06/02/2018 |
|
23. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 |
Về việc bổ sung Bộ Tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017 - 2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
26/05/2018 |
|
24. |
Quyết định |
49/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về thủy lợi; đê điều; phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
16/12/2018 |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI |
|||||
25. |
Nghị quyết |
71/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Ban hành một số cơ chế chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư vào Khu Công nghệ thông tin tập trung tỉnh Hà Tĩnh |
28/12/2013 |
|
26. |
Nghị quyết |
86/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
01/8/2018 |
|
27. |
Nghị quyết |
87/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ thành lập mới hộ kinh doanh và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2018 |
|
28. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
07/4/2014 |
|
29. |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
09/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
30. |
Quyết định |
93/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định trình tự, thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
04/01/2015 |
|
31. |
Quyết định |
63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh |
10/01/2016 |
|
32. |
Quyết định |
21 /2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
Ban hành Quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/5/2017 |
|
33. |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh |
15/7/2017 |
|
34. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/8/2018 |
|
35. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/9/2018 |
|
36. |
Quyết định |
53/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
37. |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 |
Quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
09/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
38. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ, giải tỏa hành lang an toàn đường bộ (quốc lộ, đường tỉnh) và đường sắt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
02/8/2015 |
|
39. |
Quyết định |
41/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 |
Ban hành Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
04/9/2015 |
|
40. |
Quyết định |
45/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 |
Ban hành Quy chế quy định một số nội dung trong công tác bảo trì đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/9/2015 |
|
41. |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
Ban hành Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
11/10/2015 |
|
42. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua, khen thưởng về đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
27/6/2016 |
|
43. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
13/8/2016 |
|
44. |
Quyết định |
21 /2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 |
Bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
15/6/2018 |
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
45. |
Nghị quyết |
78/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị đầu tư và quản lý thực hiện dự án nhóm C quy mô nhỏ thuộc các chương trình mục tiêu Quốc gia, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh |
01/01/2018 |
|
46. |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh |
01/8/2013 |
|
47. |
Quyết định |
02/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 |
Ban hành một số nội dung về quản lý, sử dụng công sở, trụ sở, nhà làm việc và công trình công cộng chuyên ngành thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2014 |
|
48. |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/02/2014 |
|
49. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
09/6/2014 |
|
50. |
Quyết định |
65/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nghĩa trang, hạn mức đất và công tác quản lý xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
04/10/2014 |
|
51. |
Quyết định |
70/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế khuyến khích, ưu đãi trong đầu tư phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/10/2014 |
|
52. |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung về lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng đối với các dự án sử dụng nguồn vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh |
08/5/2016 |
|
53. |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
Về việc bãi bỏ “Quyết định số 39/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND tỉnh ban hành quy định một số nội dung về điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh” |
01/11/2016 |
|
54. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
55. |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Bổ sung nội dung Phụ lục 03 bộ Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh |
01/6/2017 |
|
56. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 |
Ban hành Quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/4/2018 |
|
57. |
Quyết định |
3 5/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 |
Bãi bỏ và bổ sung một số danh mục Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
20/10/2018 |
|
58. |
Quyết định |
57/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
59. |
Nghị quyết |
131/2015/NQ-HĐND ngày 30/01/2015 |
Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hà Tĩnh |
09/02/2015 |
|
60. |
Nghị quyết |
161/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí phân cấp đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2016 |
|
61. |
Nghị quyết |
177/2016/NQ-HĐND ngày 21/4/2016 |
Quyết định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020 |
01/5/2016 |
|
62. |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 |
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thành phố Hà Tĩnh đạt đô thị loại II vào năm 2018 |
01/01/2016 |
|
63. |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thị xã Hồng Lĩnh đạt đô thị loại III vào năm 2020 |
05/10/2016 |
|
64. |
Nghị quyết |
47/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thị xã Kỳ Anh đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2020 |
25/7/2017 |
|
65. |
Nghị quyết |
65/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
01/01/2018 |
|
66. |
Nghị quyết |
120/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 |
23/12/2018 |
|
67. |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục đầu tư các dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
23/9/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
68. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 |
Ban bành bổ sung, điều chỉnh một số nội dung tại Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 của UBND tỉnh về huy động vốn, cơ chế lồng ghép, quản lý các nguồn vốn trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
08/5/2014 |
|
69 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
Ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả các Doanh nhà nước và Doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
16/5/2016 |
|
70. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
15/5/2016 |
|
71. |
Quyết định |
43/2016/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã trong lĩnh vực hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
02/10/2016 |
|
72. |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Về việc quy định một số nội dung đối với các dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2017-2020 được áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ |
10/7/2017 |
|
73. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/7/2017 |
|
74. |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 |
Ban hành Quy định về ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/7/2017 |
|
75. |
Quyết định |
43/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/10/2017 |
|
76. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và thực hiện dự án “Cải thiện cơ sở hạ tầng cho các xã bị ảnh hưởng bởi ngập lụt tỉnh Hà Tĩnh” vay vốn Quỹ Phát triển Ả rập Xê út |
10/6/2018 |
|
77. |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và thực hiện Dự án “Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện tỉnh Hà Tĩnh”(BIIG2) vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) |
05/12/2018 |
|
78 |
Quyết định |
54/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chí rà soát, đánh giá, phân loại hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
09/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
VI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
79. |
Nghị quyết |
115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 |
Về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
80. |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 của HĐND tỉnh |
01/01/2017 |
|
81. |
Nghị quyết |
79/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Một số chính sách bảo vệ môi trường giai đoạn 2018-2020 |
01/01/2018 |
|
82. |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 11, Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh |
13/10/2013 |
|
83. |
Quyết định |
72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
Ban hành Quy định về hạn mức diện tích giao đất ở; hạn mức diện tích giao đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích nông nghiệp; hạn mức công nhận diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn ao; hạn mức công nhận diện tích đất nông nghiệp do tự khai hoang và diện tích tối thiểu của thửa đất ở sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/11/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
84. |
Quyết định |
75/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 |
Ban hành Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
13/11/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
85. |
Quyết định |
82/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/12/2014 |
|
86. |
Quyết định |
94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 |
Về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
87. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
Ban hành quy định tạm thời về việc lập, thẩm định về phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/5/2015 |
|
88. |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 |
Về việc ban hành Quy định đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã) |
03/7/2015 |
|
89. |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/8/2015 |
|
90. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 |
Ban hành Quy định quy trình đo mưa cộng đồng và chế độ thù lao cho Quan trắc viên đo mưa cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
11/9/2015 |
|
91. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Sửa đổi Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh quy định một số chính sách khai thác, sử dụng quỹ đất thuộc Đề án phát triển quỹ đất để tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2020 |
14/7/2016 |
|
92. |
Quyết định |
3 0/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Về việc quy định mức trích kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
14/7/2016 |
|
93. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
Về việc quy định tạm thời phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
30/7/2016 |
|
94. |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Ban hành Quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
16/10/2016 |
|
95. |
Quyết định |
57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh |
10/01/2017 |
|
96. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/01/2017 |
|
97. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
Về việc ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/4/2017 |
|
98. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hoạt động khai thác, vận chuyển, tập kết kinh doanh cát, sỏi lòng sông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/6/2017 |
|
99. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 |
Về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
17/7/2017 |
|
100. |
Quyết định |
41/2017/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
Ban hành Quy định tạm thời về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh |
15/9/2017 |
|
101. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
Về việc ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh |
20/01/2018 |
|
102. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 |
Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2018 |
|
103. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/4/2018 |
|
104. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tại các khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/5/2018 |
|
105. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/6/2018 |
|
106. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 |
Ban hành Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/7/2018 |
|
107. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/10/2018 |
|
108. |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/12/2018 |
|
VII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
109. |
Nghị quyết |
141/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về việc thông qua Đề án hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2015-2020 |
27/7/2015 |
|
110. |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Về việc thông qua Đề án Phát triển thị trường khoa học công nghệ và doanh nghiệp khoa học công nghệ tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và những năm tiếp theo |
05/10/2016 |
|
111. |
Nghị quyết |
48/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Về phát triển công nghệ sinh học tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
25/7/2017 |
|
112. |
Nghị quyết |
91/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Một số chính sách hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
01/8/2018 |
|
113. |
Nghị quyết |
125/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định một số mức chi cho hoạt động tổ chức Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
114. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
22/01/2015 |
|
115. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Hà Tĩnh |
22/6/2015 |
|
116. |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 |
Ban hành Quy định mức xây dựng, phân bổ và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước |
03/12/2015 |
|
117. |
Quyết định |
58/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/12/2015 |
|
118. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động đo lường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
14/7/2016 |
|
119. |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện nhiệm vụ tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật Hà Tĩnh |
25/12/2016 |
|
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
120. |
Nghị quyết |
78/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2014 - 2020 |
28/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
121. |
Nghị quyết |
92/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc bảo đảm tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2014-2020 |
26/7/2014 |
|
122. |
Nghị quyết |
144/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Về một số cơ chế, chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
123. |
Nghị quyết |
94/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế ngành Y tế Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
01/8/2018 |
|
124. |
Quyết định |
58/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
Ban hành Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám bệnh, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh |
04/9/2014 |
|
125. |
Quyết định |
76/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Ban hành Quy định quản lý, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí áp dụng trên địa bàn tĩnh Hà Tĩnh |
16/11/2014 |
|
126. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
Ban hành Quy định tạm thời một số chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/9/2015 |
|
IX. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
127. |
Nghị quyết |
143/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định một số chính sách đối với trường trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh và giáo viên, học sinh các trường trung học phổ thông khác tham gia bồi dưỡng đội tuyển dự thi học sinh giỏi các môn văn hóa và các cuộc thi khoa học kỹ thuật |
01/9/2015 |
|
128. |
Nghị quyết |
37/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Quy định cụ thể một số điểm của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
01/01/2017 |
|
129. |
Nghị quyết |
96/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Phát triển giáo dục mầm non và phổ thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
01/9/2018 |
|
130. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 |
Về việc Quy định điều kiện xét duyệt học sinh tiểu học và Trung học cơ sở bán trú theo Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02/8/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Trường Phổ thông dân tộc bán trú |
16/4/2016 |
|
X. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
131. |
Nghị quyết |
55/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 |
Tăng cường xây dựng và nâng cao chất lượng hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở giai đoạn 2013-2020 |
23/7/2013 |
|
132. |
Nghị quyết |
66/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định một số chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2018-2025 |
23/12/2017 |
|
133. |
Nghị quyết |
81/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định một số chính sách phát triển du lịch Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
23/12/2017 |
|
134. |
Nghị quyết |
93/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về bảo tồn và phát huy giá trị các di sản văn hóa Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh, Ca trù, Truyện Kiều, Mộc bản Trường học Phúc Giang và Hoàng hoa sứ trình đồ, giai đoạn 2018 - 2025 và những năm tiếp theo |
01/9/2018 |
|
135. |
Nghị quyết |
124/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi Điều 6 của Nghị quyết số 66/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
136. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 10/7/2013 |
Ban hành quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/7/2013 |
|
137. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 |
Về việc ban hành Quy định khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” |
11/8/2014 |
|
138. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 09/5/2015 |
Quy định một số chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2015-2020 |
19/5/2015 |
|
139. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 |
Về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện |
20/5/2018 |
|
XI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
140. |
Nghị quyết |
93/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc Quy định chế độ đặc thù đối với cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp chuyên trách công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/9/2014 |
|
141. |
Nghị quyết |
22/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Quy định một số chính sách đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin nhằm cải thiện chỉ số tính minh bạch và tiếp cận thông tin, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
05/10/2016 |
|
142. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn nghiệp vụ đối với cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách về công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
19/8/2013 |
|
143. |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 |
Ban hành Quy định về quản lý thuê bao di động trả trước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
07/9/2013 |
|
144. |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng ký và xử lý thông tin trên báo chí thuộc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
21/10/2013 |
|
145. |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp về phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin, điện tử, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/11/2013 |
|
146. |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Trạm Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà tĩnh |
06/12/2013 |
|
147. |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 |
Ban hành Quy định việc tổ chức đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/01/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
148. |
Quyết định |
60/2014/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện chế độ đặc thù đối với cán bộ công chức, viên chức chuyên trách CNTT trong các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp chuyên trách CNTT trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/9/2014 |
|
149. |
Quyết định |
87/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2014 |
|
150. |
Quyết định |
88/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2014 |
|
151. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
Ban hành Quy định khung mức chi nhuận bút, thù lao, tạo lập thông tin điện tử đối với công tác quản lý, biên tập, tạo lập, đăng phát tin bài trên Cổng thông tin điện tử, Trang thông tin điện tử và Bản tin, xuất bản phẩm không kinh doanh trên địa bàn tỉnh. |
31/01/2015 |
|
152. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 |
Về việc sửa đổi một số điều Quy định việc tổ chức và đảm bảo thông tin liên lạc trong phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của UBND tỉnh |
04/4/2015 |
|
153. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 quy định về tổ chức thực hiện ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/7/2015 |
|
154. |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 17/12/2009 của UBND tỉnh về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
22/11/2015 |
|
155. |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
156. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung về công tác Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
27/6/2016 |
|
157. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Hà Tĩnh |
15/7/2016 |
|
158. |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
Ban hành Quy định sử dụng chung cột để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/01/2017 |
|
159. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 |
Ban hành Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/7/2018 |
|
160. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh |
03/8/2018 |
|
XII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
161. |
Nghị quyết |
55/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người cao tuổi và người thuộc hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
01/8/2017 |
|
162. |
Nghị quyết |
56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo trình độ dưới 03 tháng giai đoạn 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
163. |
Nghị quyết |
97/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Quy định mức hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo; hỗ trợ phương tiện nghe - xem thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2018 |
|
164. |
Nghị quyết |
98/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về củng cố, phát triển hệ thống mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 |
01/8/2018 |
|
165. |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ, khuyến khích xuất khẩu lao động áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
28/4/2014 |
|
166. |
Quyết định |
89/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Quyết định Ban hành Quy chế phối hợp tuyển dụng và quản lý lao động làm việc tại các Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
21/12/2014 |
|
167. |
Quyết định |
90/2014/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, quản lý, nuôi dưỡng, phục hồi chức năng cho người bị bệnh tâm thần tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động Xã hội Hà Tĩnh |
21/12/2014 |
|
168. |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Tĩnh |
31/01/2015 |
|
169. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công Liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
31/01/2015 |
|
170. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 |
Về việc quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
23/02/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
171. |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
Về việc bãi bỏ Tiết c, Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 7 Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 16/7/2012 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ, khuyến khích xuất khẩu lao động áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/4/2015 |
|
172. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
16/6/2016 |
|
173. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
24/9/2016 |
|
174. |
Quyết định |
45/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của hòa giải viên lao động |
11/11/2017 |
|
175. |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/11/2017 |
|
176. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
Ban hành quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
23/3/2018 |
|
177. |
Quyết định |
52/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND tỉnh về Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
XIII. LĨNH VỰC ĐỐI NGOẠI - AN NINH - QUỐC PHÒNG |
|||||
178. |
Nghị quyết |
94/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Về tăng cường công tác an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 |
26/7/2014 |
|
179. |
Nghị quyết |
117/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 27/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 và Nghị quyết số 176/2016/NQ-HĐND ngày 21/4/2016 của HĐND tỉnh |
23/12/2018 |
|
180. |
Quyết định |
80/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Ban hành Quy định phối hợp quản lý tạm trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/11/2014 |
|
181. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn toàn tỉnh Hà Tĩnh |
24/8/2017 |
|
182. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/3/2018 |
|
183. |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Về việc ban hành Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
XIV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
|||||
184. |
Nghị quyết |
77/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính |
28/12/2013 |
|
185. |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND ngày 24/9/2016 |
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Tĩnh |
05/10/2016 |
|
186. |
Nghị quyết |
26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
187. |
Nghị quyết |
28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
188. |
Nghị quyết |
53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
189. |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
25/7/2017 |
|
190. |
Nghị quyết |
57/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017 - 2018 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh |
01/8/2017 |
|
191. |
Nghị quyết |
58/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 |
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh |
01/10/2017 |
|
192. |
Nghị quyết |
63/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; nội dung chi và mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
23/12/2017 |
|
193. |
Nghị quyết |
64/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và sửa đổi quy định đối tượng nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
01/01/2018 |
|
194. |
Nghị quyết |
70/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
23/12/2017 |
|
195. |
Nghị quyết |
74/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh |
23/12/2017 |
|
196. |
Nghị quyết |
77/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bố vốn và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách nhà nước các cấp thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Tĩnh |
23/12/2017 |
|
197. |
Nghị quyết |
112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi Điểm đ, Điểm g Khoản 2, Điều 5 Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
198. |
Nghị quyết |
114/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định về phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
199. |
Nghị quyết |
116/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Một số cơ chế, chính sách tạo nguồn lực để nâng cao chất lượng các tiêu chí đô thị thành phố Hà Tĩnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
200. |
Nghị quyết |
122/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
201. |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 |
Về việc quy định thực hiện chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, các thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Hà Tĩnh |
13/3/2014 |
|
202. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 |
Về việc quy định nội dung chi và mức chi của các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn |
07/7/2014 |
|
203. |
Quyết định |
47/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/8/2014 |
|
204. |
Quyết định |
64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
04/10/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
205. |
Quyết định |
85/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Quy định một số nội dung về nộp thuế và trách nhiệm quản lý thu thuế Giá trị gia tăng đối với hoạt động xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2014 |
|
206. |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về việc hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng vay vốn tại các Tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/4/2015 |
|
207. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 25/6/2015 |
Quy định tạm thời giá dịch vụ giết mổ gia súc gia cầm |
05/7/2015 |
|
208. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 |
Ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/9/2015 |
|
209. |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 |
Quy định về mức nộp tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
05/10/2015 |
|
210. |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 |
Ban hành Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/10/2015 |
|
211. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 |
Ban hành Quy định về việc hỗ trợ lãi suất cho các khách hàng vay vốn tại Quỹ đầu tư phát triển tỉnh để đầu tư các lĩnh vực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
11/02/2016 |
|
212. |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 29/11/2013 của UBND tỉnh Quy định một số nội dung về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh |
14/02/2016 |
|
213. |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 |
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
23/7/2016 |
|
214. |
Quyết định |
58/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
215. |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 |
Ban hành một số định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
14/4/2017 |
|
216. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
10/4/2017 |
|
217. |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/4/2017 |
|
218. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 |
Ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ |
20/4/2017 |
|
219. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
05/5/2017 |
|
220. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
Quy định giá dịch vụ đi thuyền tại Khu danh thắng Hương Tích, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
05/5/2017 |
|
221. |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 |
Về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/5/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
222. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/7/2017 |
|
223. |
Quyết định |
40/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn tỉnh |
01/9/2017 |
|
224. |
Quyết định |
44/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/11/2017 |
|
225. |
Quyết định |
48/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Ban hành Quy định một số nội dung về xây dựng, thẩm định, trình ban hành Nghị quyết về các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/11/2017 |
|
226. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/02/2018 |
|
227. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động, quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn vốn Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Hà Tĩnh |
05/6/2018 |
|
228. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 |
Quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại Chợ Đồn, xã Thạch Điền, huyện Thạch Hà |
10/8/2018 |
|
229. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 |
Ban hành Quy định trình tự thanh, quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
14/9/2018 |
|
230. |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Về việc ban hành Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
15/11/2018 |
|
231. |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 |
Về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/12/2018 |
|
232. |
Quyết định |
55/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục 01, Phụ lục 02 ban hành theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách, tỷ lệ % phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
XV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ, BỘ MÁY |
|||||
233. |
Nghị quyết |
118/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 |
Về việc tiếp tục đổi mới, nâng cao chất lượng hoạt động giám sát của HĐND các cấp tỉnh Hà Tĩnh |
30/12/2014 |
|
234. |
Nghị quyết |
82/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định một số chế độ, chính sách và các điều kiện phục vụ hoạt động của HĐND các cấp |
01/01/2018 |
|
235. |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 08/8/2013 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trì đường bộ |
18/8/2013 |
|
236. |
Quyết định |
45/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển đất Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 50/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh |
31/10/2013 |
|
237. |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh |
14/11/2013 |
|
238. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội Vụ |
08/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
239. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh |
13/3/2015 |
|
240. |
Quyết định |
11 /2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
26/3/2015 |
|
241. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường |
08/8/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
242. |
Quyết định |
37/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 |
Về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
22/8/2015 |
|
243. |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
01/10/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
244. |
Quyết định |
51/2015-QĐ-UBND ngày 08/10/2015 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18/10/2015 |
|
245. |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh |
21/11/2015 |
|
246. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Ngoại vụ |
31/3/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
247. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông |
10/5/2017 |
|
248. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng |
01/6/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
249. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/6/2017 |
|
250. |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh |
01/6/2017 |
|
251. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
10/7/2017 |
|
252. |
Quyết định |
37/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo |
10/8/2017 |
|
253. |
Quyết định |
38/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 |
Về việc ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh |
01/9/2017 |
|
254. |
Quyết định |
47/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
20/11/2017 |
|
255. |
Quyết định |
50/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
01/12/2017 |
|
256. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh |
20/3/2018 |
|
257. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Hà Tĩnh |
01/4/2018 |
|
258. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của UBND tỉnh |
25/5/2018 |
|
259. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
01/6/2018 |
|
260. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh |
20/9/2018 |
|
261. |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 |
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 3 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
15/11/2018 |
|
262. |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 |
Về việc sửa đổi Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh |
15/11/2018 |
|
263. |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
Về việc sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh |
25/11/2018 |
|
264. |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải |
15/12/2018 |
|
265. |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh |
15/12/2018 |
|
266. |
Quyết định |
50/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 |
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
267. |
Quyết định |
51 /2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
268. |
Quyết định |
56/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 |
Thành lập Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh trên cơ sở hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Văn phòng HĐND và Văn phòng UBND tỉnh |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
XVI. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
269. |
Nghị quyết |
165/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ |
22/12/2015 |
|
270. |
Nghị quyết |
72/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao tỉnh Hà Tĩnh |
23/12/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
271. |
Nghị quyết |
127/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về một số chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, người hoạt động không chuyên trách cấp xã trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2021 |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
272. |
Nghị quyết |
129/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung về số lượng, mức khoán chi phụ cấp tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 165/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
01/01/2019- |
Chưa có hiệu lực |
273. |
Nghị quyết |
130/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
01/01/2019 |
Chưa có hiệu lực |
274. |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức |
27/10/2013 |
|
275. |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Ban hành quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
10/01/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
27 6. |
Quyết định |
31 /2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trách nhiệm giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố, thị xã có khu kinh tế, khu công nghiệp về quản lý nhà nước tại khu kinh tế, khu công nghiệp |
31/7/2014 |
|
277. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 |
Về việc ban hành Quy chế xét tôn vinh "Doanh nghiệp Hà Tĩnh tiêu biểu" và "Doanh nhân Hà Tĩnh tiêu biểu" |
25/4/2015 |
|
278. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 |
Về việc ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng |
17/7/2015 |
|
279. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 |
Sửa đổi Điều 6 của Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
01/8/2015 |
|
280. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 |
Ban hành Quy định về tuyển dụng và nâng ngạch công chức |
20/8/2015 |
|
281. |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo |
14/9/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
282. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp của những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ |
24/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
283. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 |
Về việc ban hành Quy chế mua - bán hàng miễn thuế tại Khu kinh tế Cửa khẩu quốc tế Cầu Treo, Hà Tĩnh |
22/4/2016 |
|
284. |
Quyết định |
54/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng và quy trình kiểm soát tại Nhà liên hợp cửa khẩu quốc tế Cầu Treo kết hợp Quốc môn |
15/01/2018 |
|
285. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh |
30/5/2018 |
|
286. |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện |
01/11/2018 |
|
287. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
Về việc Quy định tạm thời chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
26/10/2018 |
|
XVII. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH TRA |
|||||
288. |
Nghị quyết |
166/2015/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 |
Về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
22/12/2015 |
|
289. |
Nghị quyết |
99/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 |
Về mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2018 |
|
290. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế bán đấu giá cây đứng trong khai thác gỗ trên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh |
13/7/2013 |
|
291. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
27/3/2014 |
|
292. |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 |
Về việc quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính |
03/4/2014 |
|
293. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
03/4/2014 |
|
294. |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 |
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh về thực hiện cải cách hành chính |
04/4/2014 |
|
295. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc rà soát quy định, thủ tục hành chính và cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính |
04/4/2014 |
|
296. |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
25/4/2014 |
|
297. |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Cộng tác viên kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
12/7/2014 |
|
298. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 |
Ban hành Quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động thanh tra về quản lý đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
07/8/2014 |
|
299. |
Quyết định |
68/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
23/10/2014 |
|
300. |
Quyết định |
79/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
29/11/2014 |
|
301. |
Quyết định |
91 /2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Ban hành Quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trong bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất thực hiện các công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2015 |
|
302. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
08/8/2015 |
|
303. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tĩnh Hà Tĩnh |
10/6/2016 |
|
304. |
Quyết định |
27/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
30/6/2016 |
|
305. |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Ban hành mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
11/9/2016 |
|
306. |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 |
Về quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
01/11/2016 |
|
307. |
Quyết định |
52/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 |
Ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/12/2017 |
|
308. |
Quyết định |
55/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Hà Tĩnh |
15/01/2018 |
|
309. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng kiểm tra, tự kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa và cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật, hệ thống công báo điện tử |
25/4/2018 |
|
310. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
15/7/2018 |
|
311. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 |
Ban hành Quy chế và Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/9/2018 |
|
312. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Quy định người hưởng chế độ bồi dưỡng làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/11/2018 |
|
Tổng số: 312 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGỪNG HIỆU LỰC,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HĐND, UBND TỈNH HÀ
TĨNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018 (TÍNH TỪ NGÀY
01/7/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2018)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của UBND tỉnh)