VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU KỲ 2014 - 2018
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ gồm 92 văn bản.
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần gồm 04 văn bản.
3. Danh mục văn bản còn hiệu
lực gồm 182 văn bản.
4. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới gồm 17 văn bản.
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu kỳ
2014 - 2018 trên Cổng Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; đăng Công báo
Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một
phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014 -
2018.
2. Căn cứ Danh mục văn bản quy
phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong
kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 được công bố kèm theo Quyết định này, các cơ quan,
đơn vị có liên quan soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản cần
đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban
hành mới văn bản quy phạm pháp luật đúng theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng
hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1. Lĩnh vực công thương
|
1
|
Quyết định
|
17/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở
Công Thương Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 07/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016
|
25/5/2016
|
2
|
Quyết định
|
28/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
|
Về việc ban hành Quy chế xây
dựng, tổ chức thực hiện quản lý chương trình kế hoạch, đề án khuyến công và
quản lý sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 01/2017/QĐ- UBND ngày 07/3/2017
|
17/3/2017
|
2. Lĩnh vực tài chính
|
3
|
Quyết định
|
14/2008/QĐ-UBND ngày 19/5/2008
|
Về việc ban hành định mức và
phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học công nghệ có sử
dụng vốn ngân sách nhà nước
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016
|
15/11/2016
|
4
|
Nghị quyết
|
17/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010
|
Về việc quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 13/2017/NQ- HĐND ngày 07/12/2017
|
17/12/2017
|
5
|
Quyết định
|
07/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010
|
Về việc ban hành Quy định về
phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 ban hành Quy định QLNN về giá trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
02/7/2017
|
6
|
Quyết định
|
02/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
|
Do Luật số 09/2008/QH12 ngày
3/6/2008 về quản lý sử dụng tài sản và các thông tư, nghị định liên quan đã
hết hiệu lực và đã có văn bản thay thế
|
Đã trình UBND tỉnh
|
7
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Về việc quy định chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018
|
16/12/2018
|
8
|
Nghị quyết
|
25/2012/NQ-HĐND ngày 09/12/2012
|
Về việc quy định chế độ bồi
dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 07/2017/NQ- HĐND ngày 14/7/2017
|
24/7/2017
|
9
|
Quyết định
|
23/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013
|
Về việc ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên thông thường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 19/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
12/11/2017
|
10
|
Nghị Quyết
|
01/2014/NQ-HĐND ngày 07/4/2014
|
Quy định mức thu phí chợ trên
địa bàn tỉnh
|
Đã được HĐND ban hành Nghị
quyết số 03/2017/NQ- HĐND ngày 14/7/2017 về việc ban hành Danh mục, mức thu,
miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
14/7/2017
|
11
|
Nghị quyết
|
02/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Quy định mức thu trông giữ xe
đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Hết hiệu lực do chuyển từ phí
sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá theo Luật Phí và lệ phí năm 2015
|
01/01/2017
|
12
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Sửa đổi Nghị quyết số
17/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ tám “Về
việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu”
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2015
|
13
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Thông qua dự toán thu chi
ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Bạc Liêu
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
14
|
Nghị quyết
|
10/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Thông qua Phương án phân bổ
ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2016
|
15
|
Nghị quyết
|
11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Quy định mức thu phí, lệ phí
và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Bị thay thay thế bằng Nghị
quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
24/7/2017
|
16
|
Nghị quyết
|
16/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Quy định mức thu phí, phương
thức thu và đối tượng miễn thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí
quản lý, sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
Được bãi bỏ tại Nghị quyết
06/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
|
08/8/2016
|
17
|
Quyết định
|
11/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014
|
Quy định về mức thu, quản lý
sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Đã được thay thế bằng Quyết
định số 19/2018/QĐ- UBND ngày 29/6/2018 quy định giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
10/7/2018
|
18
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014
|
Quyết định số 17/2014/QĐ-
UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu thủy
lợi phí (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Hết hiệu lực do không còn phù
hợp với Nghị định số 62/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018
|
02/5/2016
|
19
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Đã được thay thế bằng Quyết
định số 26/2015/QĐ- UBND ngày 04/12/2015 về việc ban hành hệ số điều chỉnh
giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
31/12/2014
|
20
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND ngày 07/10/2015
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số
25/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định
chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên các đội
tuyển năng khiếu thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho các vận động viên
thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển, đội tuyển trẻ Quốc gia
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018
|
16/12/2018
|
21
|
Nghị quyết
|
05/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Nghị quyết về việc thông qua
dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Bạc Liêu
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2017
|
22
|
Nghị quyết
|
06/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Nghị quyết về việc thông qua
Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 tỉnh Bạc Liêu
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2017
|
23
|
Nghị quyết
|
11/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Nghị quyết về việc sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 10/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 về Phương án phân bổ
ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2017
|
24
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Nghị quyết về việc sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về việc
quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Bị thay thay thế bằng Nghị
quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
24/7/2017
|
25
|
Nghị Quyết
|
13/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 17/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII
về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công nhà nước thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Bạc Liêu
|
Đã được HĐND ban hành Nghị
Quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 về việc quy định về phân cấp quản lý,
sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu thay thế Nghị
quyết số 13/2015/NQ- HĐND
|
23/7/2018
|
26
|
Nghị quyết
|
25/2015/NQ-HĐND ngày 06/12/2015
|
Về việc quy định chế độ dinh
dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên các đội tuyển năng khiếu
thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho các vận động viên thể thao thành tích
cao được triệu tập vào đội tuyển, đội tuyển trẻ Quốc gia
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018
|
16/12/2018
|
27
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015
|
Về việc ban hành hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Đã được thay thế bằng Quyết
định số 13/2017/QĐ- UBND ngày 29/8/2017 về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
10/9/2017
|
28
|
Nghị quyết
|
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Nghị quyết về việc sửa đổi
Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp
thứ 14 “Về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 tỉnh
Bạc Liêu
|
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2017
|
29
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Về việc ban hành danh mục,
thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn của tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định
vô hình và danh mục, giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Bạc Liêu
|
Trước đây xây dựng theo Thông
tư 162/2014/TT- BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý,
tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước, hiện nay Thông tư này
đã không còn hiệu lực kể từ ngày 02/7/2018 và được thay thế bằng Thông tư số
45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
02/7/2018
|
30
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 11/6/2016
|
Về việc phê duyệt đơn giá
nước sạch của Công ty TNHH MTV Cấp nước Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
11/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018
|
01/4/2018
|
31
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3,
Điều 1 Quyết định số 14/2015/QĐ- UBND ngày 20/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày
14/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến
khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y
tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số
30/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
|
17/12/2018
|
32
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
Ban hành Quy định về thẩm
định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự
án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
04/9/2017
|
33
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
Ban hành Quy định về thẩm
định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự
án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số
09/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018
|
26/3/2018
|
34
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra
tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số
17/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015
|
22/10/2015
|
3. Lĩnh vực tư pháp
|
35
|
Nghị quyết
|
03/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức
thu, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
24/7/2017
|
4. Lĩnh vực các khu công nghiệp
|
36
|
Quyết định
|
03/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BQL Các khu công nghiệp tỉnh Bạc
Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số
25/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
9/10/2016
|
37
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày 17/5/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giữa BQL Các KCN tỉnh với các sở, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện
|
Thay thế bằng Quyết định số
03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018
|
29/01/2018
|
5. Lĩnh vực văn phòng
|
38
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 21/8/2014
|
Về việc ban hành Quy chế làm
việc của UBND tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018
|
19/3/2018
|
39
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014
|
Ban hành Quy chế tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc
phạm vi quản lý của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số
25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
|
26/10/2018
|
6. Lĩnh vực tài nguyên môi trường
|
43
|
Nghị quyết
|
04/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Ban hành Quy định mức thu;
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tài nguyên và môi trường trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 14/3/2017
|
24/7/2017
|
44
|
Quyết định
|
06/2005/QĐ-UBND ngày 27/01/2005
|
Ban hành Quy định mức thu,
trích, nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên
địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số
03/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06/01/2015
|
45
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2007
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi
trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số
28/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10/01/2016
|
46
|
Quyết định
|
24/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một phần
Quyết định số 06/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành
Quy định mức thu, trích, nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bằng Quyết định số
03/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
06/01/2015
|
47
|
Quyết định
|
07/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009
|
Quy định bảo vệ môi trường
trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số
32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/11/2016
|
48
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Ban hành Quy định diện tích
tối thiểu đất ở, đất nông nghiệp gắn liền với đất ở được tách thửa và chuyển
mục đích sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số
26/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh
|
20/11/2018
|
49
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi
trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh
|
17/4/2018
|
50
|
Quyết định
|
30/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016
|
Ban hành Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thực hiện theo Luật Đấu giá
tài sản 2018
|
01/7/2017
|
51
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi
trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số
15/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh
|
17/4/2018
|
52
|
Chỉ thị
|
03/2007/CT-UBND ngày 19/10/2007
|
Tăng cường công tác bảo vệ
môi trường ở trung tâm các huyện, thành phố và khu dân cư tập trung trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Chỉ thị số
05/2015/CT-UBND ngày 01/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
09/12/2015
|
53
|
Chỉ thị
|
01/2009/CT-UBND ngày 08/01/2009
|
Tăng cường bảo vệ môi trường
vùng cửa sông ven biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Chỉ thị số
06/CT-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
24/8/2016
|
7. Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
|
54
|
Nghị quyết
|
09/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018
|
16/12/2018
|
55
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012
|
Quy định chế độ quản lý và
mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 05/2016/NQ- HĐND ngày 29/7/2016
|
08/8/2016
|
56
|
Nghị quyết
|
25/2013/NQ-HĐND ngày 16/12/2013
|
Quy định chế độ dinh dưỡng
đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên các đội tuyển năng khiếu thể
thao của Trường Nghiệp vụ Thể dục, thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho
các vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển, đội
tuyển trẻ Quốc gia
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018
|
16/12/2018
|
56
|
Nghị quyết
|
02/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015
|
Bổ sung Nghị quyết số
25/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp
thứ tám “Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên,
huấn luyện viên các đội tuyển năng khiếu thể thao của Trường Nghiệp vụ Thể
dục, thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho các vận động viên thể thao thành
tích cao được triệu tập vào đội tuyển, đội tuyển trẻ Quốc gia”
|
Được thay thế bằng Nghị quyết
số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018
|
16/12/2018
|
57
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 22/2016/QĐ-UBND ngày 25/9/2016
|
25/9/2016
|
58
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012
|
Quy định chế độ quản lý và
mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016
|
15/9/2016
|
8. Lĩnh vực giao thông vận tải
|
59
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014
|
Ban hành quy trình bảo trì
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017
|
11/9/20017
|
60
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Ban hành quy trình bảo trì
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017
|
11/9/2017
|
61
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
Ban hành Quy định về phân cấp
thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, dự toán xây dựng công trình trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
03/9/2017
|
62
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
Ban hành Quy định về thẩm
định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự
án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
03/9/2017
|
63
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
Ban hành Quy định về thẩm
định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định phê duyệt dự án,
thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 09/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018
|
26/3/2018
|
9. Lĩnh vực nội vụ
|
64
|
Quyết định
|
27/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy chế Thi đua,
Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số
31/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018
|
27/12/2018
|
10. Lĩnh vực dân tộc và tôn giáo
|
65
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND ngày 08/02/2012
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bạc
Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 02/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016
|
09/3/2016
|
11. Lĩnh vực thông tin truyền thông
|
66
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ-UBND ngày 24/11/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm
truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND ngày 20/3/2017
|
30/3/2017
|
67
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 20/3/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một phần
Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công
cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Do đổi, bổ sung và hợp nhất
Quyết định số 24/2015/QĐ- UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu và Quyết định 02/2017/QĐ-UBND 20/3/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu
|
23/3/2018
|
12. Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội
|
68
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND ngày 11/12/2011
|
Về Chương trình mục tiêu về
việc làm tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2011 - 2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
69
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
Ban hành Quy định chế độ áp
dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; chế
độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao
động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018
|
09/10/2018
|
70
|
Quyết định
|
18/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số
20/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
25/9/2016
|
71
|
Quyết định
|
11/2013/QĐ-UBND ngày 02/7/2013
|
Quy định mức đóng góp, chế độ
giảm và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình,
cộng đồng trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016
|
25/8/2016
|
72
|
Quyết định
|
12/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013
|
Ban hành Quy định về việc
quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở
chữa bệnh, chế độ đóng góp và chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với đối
tượng trong cơ sở chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Bãi bỏ bằng Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2018
|
25/8/2016
|
13. Lĩnh vực xây dựng
|
73
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014
|
Về việc ban hành Quy định về
phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số 14/2017/QĐ-
UBND ngày 29/8/2017
|
29/8/2017
|
74
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014
|
Ban hành Quy định bảo trì
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số 14/2017/QĐ-
UBND ngày 29/8/2017
|
29/8/2017
|
75
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015
|
Ban hành Quy định về phân cấp
quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số 33/2016/QĐ-
UBND ngày 04/11/2016
|
15/11/2016
|
76
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
|
Ban hành Quy định về phân cấp
thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-
UBND ngày 28/10/2016
|
08/11/2016
|
77
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
Ban hành Quy định về thẩm
định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án,
thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND
ngày 24/8/2017
|
02/9/2017
|
78
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
|
Phân cấp về thẩm định, quyết
định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế
cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-
UBND ngày 12/3/2018
|
26/3/2018
|
14. Lĩnh vực y tế
|
79
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015
|
Ban hành Quy định mức giá thu
một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số 23/2017/QĐ-
UBND ngày 17/11/2017
|
04/12/2017
|
80
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015
|
Ban hành Quy định mức giá thu
tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số 23/2017/QĐ-
UBND ngày 17/11/2017
|
04/12/2017
|
15. Lĩnh vực kế hoạch - đầu tư
|
81
|
Nghị quyết
|
13/2013/NQ-HĐND ngày 12/6/2013
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội năm 2014
|
Hết thời hạn thực hiện
|
12/31/2014
|
82
|
Nghị quyết
|
07/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội năm 2015
|
Hết thời hạn thực hiện
|
12/31/2015
|
83
|
Nghị quyết
|
07/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015
|
Về nhiệm vụ phát triển KT -
XH năm 2016
|
Hết thời hạn thực hiện
|
12/31/2016
|
84
|
Nghị quyết
|
07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2017
|
Hết thời hạn thực hiện
|
12/31/2017
|
85
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Ban hành Quy định chính sách
khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
11/9/2017
|
86
|
Quyết định
|
21/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017
|
11/9/2017
|
87
|
Quyết định
|
23/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 05/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017
|
13/4/2017
|
88
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
Ban hành Quy định về thẩm
định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án,
thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định
số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh về ban hành Quy định về phân
cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và
thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
2/9/2017
|
89
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2018
|
Hết thời hạn thực hiện
|
12/31/2018
|
16. Lĩnh vực an ninh trật tự
|
90
|
Chỉ thị
|
04/2005/CT-UB ngày 27/7/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Về việc vận động toàn dân
giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số
02/CT-UBND ngày 07/6/2012 về việc triển khai thi hành Pháp lệnh
|
01/01/2012 (ngày Pháp lệnh có hiệu lực)
|
91
|
Chỉ thị
|
02/1997/CT-UB ngày 27/01/1997
|
Về việc cấm sản xuất, vận
chuyển, buôn bán và đốt pháo
|
Được thay thế bằng Chỉ thị số
04/CT-UBND ngày 19/8/2010 về việc triển khai Nghị định số 36/2009/NĐ- CP
|
01/6/2009 (ngày Nghị định có hiệu lực)
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
|
01
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Thông tin
và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
|
Do hợp nhất Sở Thông tin và Truyền
thông với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
31/12/2018
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẠC LIÊU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú3
|
1. Lĩnh vực tài chính
|
1
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về chính
sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh
|
24/10/2013
|
|
2
|
Nghị quyết
|
05/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
26/7/2014
|
|
3
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi hỗ
trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng
của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
26/7/2014
|
|
4
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%)
để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
04/9/2014
|
|
5
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
05/8/2014
|
|
6
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi hỗ
trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng
của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
05/8/2014
|
|
7
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
16/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh Bạc
Liêu ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu
|
03/02/2015
|
|
8
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định
về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực
giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh
|
30/7/2015
|
|
9
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Bảng giá
chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
31/11/2015
|
|
10
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định khung giá
các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
08/8/2016
|
|
11
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về thu tiền bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
08/8/2016
|
|
12
|
Nghị quyết
|
06/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết số 06/2016/NQ-
HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số
16/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức
thu phí, phương thức thu và đối tượng miễn thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại
cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với
xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
08/8/2016
|
|
13
|
Nghị quyết
|
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về thời kỳ ổn định
ngân sách giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2017 -
2020
|
18/12/2016
|
|
14
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về việc phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm
2017
|
18/12/2016
|
|
15
|
Nghị quyết
|
13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về việc thông qua
tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
tỉnh Bạc Liêu năm 2017
|
18/12/2016
|
|
16
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về việc ban hành
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh
Bạc Liêu
|
18/12/2016
|
|
17
|
Nghị quyết
|
34/2016/NQ-HĐND ngày 04/11/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định định mức xây
dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
15/11/2016
|
|
18
|
Quyết định
|
28/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về lập dự
toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
20/10/2016
|
|
19
|
Quyết định
|
29/2016/NQ-HĐND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh
|
Quyết định quy định mức thu
tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
25/10/2016
|
|
20
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định định mức xây
dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
15/11/2016
|
|
21
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định khung giá
các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
10/12/2016
|
|
22
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về việc ban hành
danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
24/7/2017
|
|
23
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về việc ban hành
mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
24/7/2017
|
|
24
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định nội dung và
mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
24/7/2017
|
|
25
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định nội dung và
mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
24/7/2017
|
|
26
|
Nghị quyết
|
10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về bãi bỏ Nghị
quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy
định mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
24/7/2017
|
|
27
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND ngày 31/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
17/12/2017
|
|
28
|
Nghị quyết
|
14/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ bồi
dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
17/12/2017
|
|
29
|
Nghị quyết
|
16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về việc quy định
phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc
Liêu
|
24/7/2017
|
|
30
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành giá tính lệ
phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh
|
19/5/2017
|
|
31
|
Quyết định
|
09/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định
QLNN về giá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
02/7/2017
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh
|
Phê duyệt phương án giá tiêu
thụ nước sạch do Công ty Cổ phần Nước và Môi trường Đồng Bằng - chi nhánh cấp
nước Giá Rai sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thị xã Giá Rai
|
01/9/2017
|
|
33
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá
các loại đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
11/9/2017
|
|
34
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
12/11/2017
|
|
35
|
Nghị quyết
|
02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 14/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 về việc ban hành định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu
|
23/7/2018
|
|
36
|
Nghị quyết
|
04/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định về phân cấp
quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
|
23/7/2018
|
|
37
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về việc quy định
mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
23/7/2018
|
|
38
|
Nghị quyết
|
06/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về việc quy định
nội dung chi và mức phân bổ kinh phí cho công tác bảo đảm trật tự an toàn
giao thông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
16/12/2018
|
|
39
|
Nghị quyết
|
11/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 09/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính
sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục,
dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
16/12/2018
|
|
40
|
Nghị quyết
|
12/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định nội dung và
mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu
|
16/12/2018
|
|
41
|
Nghị quyết
|
14/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi thực
hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành
tích cao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và mức hỗ trợ cho huấn luyện viên, vận
động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển cấp Quốc gia
|
16/12/2018
|
|
42
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc phê duyệt Phương án
giá tiêu thụ nước sạch của Công ty TNHH MTV Cấp nước Bạc Liêu sản xuất, kinh
doanh trên địa bàn thành phố
|
01/04/2018
|
|
43
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu sửa đổi, bổ
sung Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND
ngày 14/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về chính sách
khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy
nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
11/12/2018
|
|
2. Lĩnh vực công thương
|
44
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định
tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh dự và một số chế độ ưu đãi đối với
nghệ nhân, thợ giỏi và người có công đưa nghề mới về tỉnh Bạc Liêu
|
27/11/2010
|
|
45
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định khoảng cách
tối thiểu giữa các cửa hàng xăng dầu liền kề trên các tuyến đường đô thị trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
10/10/2014
|
|
46
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc phân cấp quản lý chợ
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
25/4/2016
|
|
47
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công
Thương Bạc Liêu
|
26/5/2016
|
|
48
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ
chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công, quản lý sử
dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề,
làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
17/3/2017
|
|
49
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định một số thủ
tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
02/7/2017
|
|
50
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý cấp phép xây dựng của hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
21/8/2017
|
|
51
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc phê duyệt đơn giá cho
thuê mặt bằng kinh doanh tại các chợ đầu mối nông sản, thực phẩm thành phố
Bạc Liêu
|
15/11/2017
|
|
52
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc phê duyệt đơn giá cho
thuê mặt bằng kinh doanh tại chợ Phường 1, thành phố Bạc Liêu
|
15/11/2017
|
|
53
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế tổ
chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu
|
05/12/2017
|
|
54
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp về
quản lý, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
10/7/2018
|
|
55
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh
|
Quy định giá dịch vụ sử dụng
diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
10/7/2018
|
|
3. Lĩnh vực tư pháp
|
56
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở
Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
|
19/6/2015
|
|
57
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm
hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
09/01/2016
|
|
58
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu
|
23/9/2016
|
|
59
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định mức trần thù lao
công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
10/10/2016
|
|
60
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi thực
hiện công tác kiểm tra, đánh giá các văn bản, tài liệu trong hồ sơ xử lý vi
phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối
tượng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
24/7/2017
|
|
61
|
Nghị quyết
|
07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Về quy định định mức phân bổ
kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu
|
23/7/2018
|
|
62
|
Nghị quyết
|
16/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số
02/2016/NQ-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy
định một số nội dung xây dựng Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
16/12/2018
|
|
63
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh
|
Quy chế phối hợp trong công
tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu
|
19/01/2018
|
|
64
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
05/10/2018
|
|
65
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số
05/2007/CT-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
tăng cường triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu
|
23/11/2018
|
|
4. Lĩnh vực văn phòng
|
66
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
29/7/2016
|
|
67
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ
cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu
|
15/02/2018
|
|
68
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế làm
việc của UBND tỉnh
|
19/3/2018
|
|
69
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy
định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
26/10/2018
|
|
5. Lĩnh vực khu công nghiệp
|
70
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Các khu công nghiệp
tỉnh Bạc Liêu
|
09/10/2016
|
|
71
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với Các khu công nghiệp trên
địa bàn tỉnh
|
29/01/2018
|
|
6. Lĩnh vực thanh tra nhà nước
|
72
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra
tỉnh Bạc Liêu
|
22/10/2015
|
|
7. Lĩnh vực an ninh, trật tự
|
73
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh
|
Quyết định ban hành Quy định
về xây dựng hộ gia đình, khóm, ấp, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh
nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”
|
03/6/2014
|
|
80
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh
|
Quyết định ban hành Quy chế
phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của
người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
09/10/2016
|
|
8. Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư
|
81
|
Quyết định
|
17/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp về
hướng dẫn, xử lý thủ tục đầu tư và cấp giấy chứng nhận đầu tư tỉnh Bạc Liêu
|
8/29/2013
|
|
82
|
Nghị quyết
|
04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành Tiêu chí dự
án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Bạc Liêu
|
7/20/2015
|
|
83
|
Nghị quyết
|
09/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
cho các huyện, thị xã và thành phố Bạc Liêu
|
7/21/2015
|
|
84
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu
|
1/17/2016
|
|
85
|
Nghị quyết
|
08/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về kế hoạch phát triển KT -
XH 05 năm: 2016 - 2020
|
12/21/2015
|
|
86
|
Nghị quyết
|
10/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Nhiệm vụ phát triển kinh tế -
xã hội năm 2019
|
12/16/2018
|
|
9. Lĩnh vực dân tộc và tôn giáo
|
87
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bạc
Liêu
|
ngày 09/3/2016
|
|
10. Lĩnh vực giao thông vận tải
|
88
|
Nghị quyết
|
Số 04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Ban hành tiêu chí dự án đầu
tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
89
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về cấp phép
thi công xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với
đường địa phương tỉnh Bạc Liêu
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
90
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về phân
công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao
thông nông thôn và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông
thôn; quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu và
các công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu
|
|
|
91
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về phối
hợp, phân cấp quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường bộ và đường thủy nội
địa địa phương trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Sau 10 ngày kể từ ngày ký
|
|
92
|
Quyết định
|
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy trình bảo trì
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
11/9/2017
|
|
93
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về thẩm
định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định phê duyệt dự án,
thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
26/3/2018
|
|
11. Văn hóa, thể thao và du lịch
|
94
|
Nghị quyết
|
Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ chi tiêu tài
chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
29/7/2013
|
|
95
|
Nghị quyết
|
Số 03/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu phí tham
quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
26/7/2014
|
|
96
|
Nghị quyết
|
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Đặt tên một số tuyến đường
trên địa bàn huyện Hòa Bình
|
29/7/2016
|
|
97
|
Nghị quyết
|
Số 05/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Bãi bỏ Nghị quyết số
10/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ quản lý
và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu
|
08/8/2016
|
|
98
|
Nghị quyết
|
Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức chi thực hiện
chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu và mức hỗ trợ cho huấn luyện viên, vận động viên thể
thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển Quốc gia
|
16/12/2018
|
|
99
|
Nghị quyết
|
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Đặt tên một số tuyến đường
trên địa bàn thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi và thành phố Bạc Liêu
|
16/12/2018
|
|
100
|
Quyết định
|
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn
và quy trình đăng ký, kiểm tra, công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp
văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
03/02/2013
|
|
101
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về thực
hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu
|
27/02/2014
|
|
102
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh
|
Điều chỉnh Điểm c và Điểm d,
Khoản 1, Điều 5 của Quy định tiêu chuẩn và quy trình đăng ký, kiểm tra công
nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013
của UBND tỉnh
|
29/6/2014
|
|
103
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định định mức hoạt động,
mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động và Đội Nghệ thuật quần
chúng cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
15/9/2016
|
|
104
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu
|
25/9/2016
|
|
105
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi
tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
24/11/2017
|
|
12. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường
|
106
|
Nghị quyết
|
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Thông qua điều chỉnh Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
tỉnh Bạc Liêu
|
24/7/2017
|
|
107
|
Nghị quyết
|
Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Thông qua Quy hoạch bảo tồn
đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030
|
24/7/2017
|
|
108
|
Nghị quyết
|
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi
trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
23/7/2018
|
|
109
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp
Quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển
|
18/8/2014
|
|
110
|
Quyết định
|
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh
|
Chính sách bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
30/10/2014
|
|
111
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý tài
nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
03/7/2016
|
|
112
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND 05/4/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi
trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
17/4/2018
|
|
113
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định bảo vệ môi
trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
17/4/2018
|
|
114
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
02/10/2018
|
|
115
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành đơn giá đo đạc lập
bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
02/10/2018
|
|
116
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định diện tích
tối thiểu được phép tách thửa đất mới và thửa đất còn lại sau khi tách thửa
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
20/11/2018
|
|
117
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
19/11/2018
|
|
118
|
Chỉ thị
|
Số 01/2014/CT-UBND ngày 24/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tăng cường công tác quản lý
nhà nước về nguồn cát biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
5/12/2014
|
|
13. Lĩnh vực nội vụ
|
119
|
Nghị quyết
|
Số 07/2008/NQ-HĐND ngày 09/7/2008 của HĐND tỉnh
|
Đào tạo nguồn nhân lực tỉnh
Bạc Liêu giai đoạn 2008 - 2010 và định hướng 2020
|
20/7/2008
|
|
120
|
Nghị quyết
|
Số 11/2008/NQ-HĐND ngày 24/10/2008 của HĐND tỉnh
|
Quy định một số chính sách
đối với cán bộ tỉnh Bạc Liêu
|
04/11/2008
|
|
121
|
Nghị quyết
|
Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 11/2008/NQ-HĐND ngày 24/10/2008 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách
đối với cán bộ tỉnh
|
19/12/2010
|
|
122
|
Nghị quyết
|
Số 26/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định chức danh,
số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ,
chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
16/12/2013
|
|
123
|
Nghị quyết
|
Số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi hỗ
trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
20/7/2015
|
|
124
|
Nghị quyết
|
Số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm
c, Khoản 4, Điều 1 của Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND
tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm
nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc
Liêu
|
18/12/2016
|
|
125
|
Quyết định
|
Số 10/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định chức danh,
số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
|
28/8/2010
|
|
126
|
Quyết định
|
Số 29/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tuyển dụng
và chuyển ngạch, nâng ngạch công chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
23/12/2013
|
|
127
|
Quyết định
|
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tuyển dụng
và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trong các đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
23/12/2013
|
|
128
|
Quyết định
|
Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân cấp
quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn
|
28/12/2010
|
|
129
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế tổ chức
tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
14/8/2014
|
|
130
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
|
20/6/2015
|
|
131
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức phụ cấp
đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các
cấp
|
15/11/2015
|
|
132
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định thực hiện
cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
28/5/2016
|
|
133
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế Thi đua,
Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
28/12/2018
|
|
14. Lĩnh vực giáo dục đào tạo khoa học công nghệ
|
134
|
Nghị quyết
|
13/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi hỗ
trợ cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
22/12/2014
|
|
135
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND 10/4/2016 của HĐND tỉnh
|
Về mức học phí đối với các
chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông, giáo dục
đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học
2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
20/4/2016
|
|
136
|
Quyết định
|
06/2014/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
22/6/2014
|
|
137
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu
|
22/10/2015
|
|
138
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định định lượng
một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo
dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
20/11/2015
|
|
139
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định định mức xây
dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
15/11/2016
|
|
140
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định đối tượng và
điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến
khích trong tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu
|
31/3/2017
|
|
141
|
Quyết định
|
06/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định quản lý và
tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
26/4/2017
|
|
15. Lĩnh vực thông tin truyền thông
|
142
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định sử dụng
chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu
|
11/7/2014
|
Hết hiệu lực một phần
|
143
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế về đảm bảo
an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động
cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
30/12/2015
|
Văn bản đang còn hiệu lực
|
16. Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội
|
144
|
Nghị quyết
|
09/2013/NQ-HĐND 19/7/2013 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức thù lao
hàng tháng đối với thành viên của Đội Công tác xã hội tình nguyện tại xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
29/7/2013
|
|
145
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc phê chuẩn Chương
trình Việc làm và Giảm nghèo bền vững tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2016 - 2020
|
18/12/2016
|
|
146
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù
cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở
cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu
|
17/12/2017
|
|
147
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc phê chuẩn đề án hỗ
trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2018 -
2020
|
17/12/2017
|
|
148
|
Nghị quyết
|
08/2018/NQ-HĐND 13/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Về quy định mức chi hỗ trợ dự
án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2018 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020
|
23/7/2018
|
|
149
|
Nghị quyết
|
09/2018/NQ-HĐND 13/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức đóng
góp, chế độ miễn, giảm và hỗ trợ cho học viên cai nghiện ma túy bắt buộc tại
cơ sở cai nghiện ma túy, tại cộng đồng; chế độ miễn cho học viên cai nghiện
tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
27/7/2018
|
|
150
|
Nghị quyết
|
15/2018/NQ-HĐND 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ nuôi
dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da
cam/dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi
dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội
tỉnh
|
16/12/2018
|
|
151
|
Quyết định
|
26/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc áp dụng mức phụ cấp
độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức và người lao động thuộc ngành
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
|
17/12/2014
|
|
152
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
|
25/9/2016
|
|
153
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ áp
dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; chế
độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao
động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
09/10/2018
|
|
17. Lĩnh vực y tế
|
154
|
Nghị quyết
|
08/2017/NQ-HĐND 14/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
24/7/2017
|
|
155
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở
Y tế tỉnh Bạc Liêu
|
01/4/2017
|
|
156
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh
|
Triển khai thực hiện Nghị
quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bạc Liêu về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
01/12/2017
|
|
18. Lĩnh vực nông nghiệp phát triển nông thôn
|
157
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND 06/12/2013 của HĐND tỉnh
|
Về quy hoạch phát triển sản
xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030
|
16/12/2013
|
|
158
|
Nghị quyết
|
19/2013/NQ-HĐND 06/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về quy hoạch bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2014 - 2020
|
16/12/2013
|
|
159
|
Nghị quyết
|
01/2016/NQ-HĐND 29/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành khung giá
các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
08/8/2016
|
|
160
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND 29/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về thu tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
08/8/2016
|
|
161
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức hỗ trợ
từ ngân sách nhà nước thực hiện xây dựng nông thôn mới giai đoạn đến 2020
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
17/12/2017
|
|
162
|
Quyết định
|
01/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý
và sử dụng nguồn kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
04/02/2014
|
|
163
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
23/10/2014
|
|
164
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
|
25/5/2016
|
|
165
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành tiêu chí cánh đồng
lớn trong lĩnh vực trồng trọt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
06/8/2016
|
|
166
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định mức hỗ trợ
việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và phát triển hợp
tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
24/9/2017
|
|
167
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chi tiết
thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông
hộ giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
07/01/2018
|
|
168
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
12/7/2018
|
|
169
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý cảng
cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
08/01/2019
|
|
19. Lĩnh vực xây dựng
|
170
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân cấp
quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
24/11/2014
|
|
171
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định đơn giá bồi
thường hỗ trợ nhà ở, công trình và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
21/02/2015
|
|
172
|
Quyết định
|
22/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định phân cấp quản lý
hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
30/11/2015
|
|
173
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý
dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp và đường ống được lắp đặt vào công
trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
02/01/2016
|
|
174
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng
tỉnh Bạc Liêu
|
10/10/2016
|
|
175
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh
|
Quyết định phân cấp xây dựng,
quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
15/11/2016
|
|
176
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh
|
Quyết định phân cấp và đã
được UBND tỉnh Bạc Liêu ký ban hành Quyết định phân cấp quản lý chất lượng và
bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
11/9/2017
|
|
177
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
25/9/2017
|
|
178
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về cấp Giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
27/10/2017
|
|
179
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh
|
Phân công, phân cấp trách
nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
22/01/2018
|
|
180
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh
|
Phân cấp thẩm định, phê duyệt
dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
26/3/2018
|
|
20. Lĩnh vực Văn phòng Hội đồng nhân dân
|
181
|
Nghị quyết
|
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về việc quy định
một số chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân
dân các cấp, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Ngày 18/12/2016
|
Hết hiệu lực một phần
|
182
|
Nghị quyết
|
05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh
|
Nghị quyết về việc sửa đổi,
bổ sung Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt
động của Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Ngày 23/7/2018
|
Bãi bỏ Khoản 5, Điều 4; sửa đổi Khoản 6 và Khoản 7, Điều 4; sửa đổi
Khoản 2, Điều 6; bổ sung Khoản 4, Điều 6 Nghị quyết số 09/2016/NQ- HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ- UBND ngày 17/11/2010
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn,
thủ tục xét công nhận danh hiệu và một số chế độ ưu đãi đối với nghệ nhân,
thợ giỏi và người có công đưa nghề mới về tỉnh Bạc Liêu
|
Sửa đổi
|
Do một số thủ tục hành chính
của Thông tư số 01/2007/TT-BCN ngày 11/01/2007 của Bộ Công nghiệp hướng dẫn
tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân
dân, Nghệ nhân Ưu tú được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 26/2011/TT-BCT
ngày 11/7/2011 của Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
2
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ- UBND ngày
30/9/2014
|
Về việc quy định khoảng cách
tối thiểu giữa các cửa hàng xăng dầu liền kề trên các tuyến đường đô thị trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Do các căn cứ pháp lý ban
hành văn bản đã hết hiệu lực nên cần sửa đổi để phù hợp với các văn bản hiện
thời
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
3
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ- UBND ngày
07/3/2017
|
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ
chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công, quản lý sử
dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề,
làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Sửa đổi
|
Do căn cứ pháp lý ban hành là
Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ hết hiệu lực thay thế
bằng Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển
ngành nghề nông thôn
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
4
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ- UBND ngày
11/8/2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý cấp phép xây dựng của hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều
|
Do căn cứ pháp lý ban hành văn
bản gồm Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 23/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh
khí đã hết hiệu lực thay thế bằng Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ về kinh doanh khí. Đồng thời phù hợp với quy định của Nghị định
số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị
định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Đang thực hiện, sẽ hoàn thành trong năm 2019
|
5
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ- UBND ngày
23/11/2017
|
Ban hành Quy chế tổ chức bình
chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Sửa đổi
|
Do căn cứ pháp lý là Thông tư
số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức
bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu đã hết hiệu lực một phần
được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 28/6/2018 của Bộ
Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Năm 2019
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
6
|
Nghị quyết
|
28/2012/NQ- HĐND, ngày 09/12/2012
|
Về chính sách khuyến khích xã
hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Theo quy định
|
Sở Tài chính
|
Năm 20191
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP
|
7
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ- UBND ngày 29/9/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Các khu công nghiệp
tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định số
82/2018/NĐ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ
|
BQL Các khu CN
|
Năm 2019 (khi có Thông tư hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
|
LĨNH VỰC THANH TRA NHÀ NƯỚC
|
8
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ- UBND ngày 12/10/2015
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra
tỉnh Bạc Liêu
|
Sửa đổi
|
Sửa đổi căn cứ pháp lý ban
hành văn bản
|
Thanh tra tỉnh
|
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG
|
9
|
Quyết định
|
13/2016/QĐ- UBND ngày 19/7/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng
UBND tỉnh Bạc Liêu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Bổ sung thêm chức năng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phù hợp với tình hình thực tế
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
10
|
Quyết định
|
Số 29/2013/QĐ- UBND ngày 12/12/2013
|
Ban hành Quy định tuyển dụng
và chuyển ngạch, nâng ngạch công chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Ban hành văn bản để thay thế
|
Không còn phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật của Trung ương (Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 của Chính phủ)
|
Sở Nội vụ
|
Trong năm 2019
|
11
|
Quyết định
|
30/2013/QĐ- UBND ngày 12/12/2013
|
Ban hành Quy định tuyển dụng
và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trong các đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Ban hành văn bản để thay thế
|
Không còn phù hợp với văn bản
quy phạm pháp luật của Trung ương (Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày
29/11/2018 của Chính phủ)
|
Sở Nội vụ
|
Trong năm 2019
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
12
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ- UBND ngày 17/4/2013
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục
và Đào tạo Bạc Liêu
|
Thay thế
|
Kiến nghị Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Quyết định thay thế do căn cứ pháp lý ban hành Quyết định số
02/2013/QĐ- UBND 17/42013 đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bởi Thông
tư số 11/2015/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Nội vụ
|
Sở Giáo dục, Khoa học và Công
nghệ
|
Chờ Chính phủ ban hành Nghị định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
13
|
Quyết định
|
02/2014/ QĐ-UBND ngày 17/02/2014
|
Ban hành Quy định về thực
hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu
|
Bãi bỏ một số điều
|
Khoản 5, Điều 2; Khoản 2,
Điều 3; Khoản 1, 2, 4, Điều 6; Điều 11
|
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể
thao và Du lịch
|
Hoàn thành trong năm 2019
|
14
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ- UBND ngày 12/3/2018
|
Quy định quản lý hoạt động
đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập
Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Do Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018 của Chính phủ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm
2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng
|
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể
thao và Du lịch
|
Hoàn thành trong năm 2019
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
15
|
Nghị quyết
|
17/2017/NQ- HĐND ngày 07/12/2017
|
Phê chuẩn Đề án hỗ trợ người
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2018 - 2010
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Do thay đổi đối tượng điều
chỉnh; tăng chỉ tiêu kế hoạch năm; tăng mức vay vốn cho người lao động làm
chi phí xuất cảnh
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Tháng 6/2019
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
16
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ- HĐND ngày 06/12/2013
|
về Quy hoạch phát triển sản
xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030
|
Ngưng hiệu lực
|
- Các tiêu chí trong Nghị
quyết không còn phù hợp thực tiễn phát triển KT- XH của tỉnh - Luật Quy hoạch
năm 2017 không còn quy định từng sản phẩm cụ thể, chỉ còn quy hoạch chung cả
ngành
|
|
|
17
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ- UBND ngày 13/10/2014
|
Ban hành Quy định về quản lý
hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
Sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới thay thế
|
- Luật Thủy sản năm 2003 hết
hiệu lực vào ngày 01/01/2019 - Luật Thủy sản năm 2017 có nhiều nội dung khác
so với Luật Thủy sản năm 2003 - Nghị định số 33/2010/NĐ-CP có một số nội dung
liên quan Quyết định này bị sửa đổi bởi Nghị định số 53/2010/NĐ-CP
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sau khi có các văn bản cụ thể hóa Luật Thủy sản của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|