Quyết định 862/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 862/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Vũ Chí Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 862/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 3 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN VĨNH TƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 và Quyết định số 2953/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vĩnh Tường;
Căn cứ Văn bản số 3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 123/TTr- UBND ngày 20/3/2017 và của UBND huyện Vĩnh Tường tại Tờ trình số 540/TTr-UBND ngày 17/3/2017;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Tường với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường trong năm kế hoạch 2017:
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Chênh lệch diện tích (ha) |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14400,30 |
100,00 |
14400,30 |
100,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10326,69 |
71,71 |
9844,11 |
68,36 |
-482,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6305,42 |
43,79 |
6007,88 |
41,72 |
-297,54 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6305,42 |
43,79 |
6007,88 |
41,72 |
-297,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1618,71 |
11,24 |
1475,41 |
10,25 |
-143,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
516,78 |
3,59 |
516,78 |
3,59 |
0 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1808,97 |
12,56 |
1767,23 |
12,27 |
-41,74 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
76,81 |
0,53 |
76,81 |
0,53 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4056,26 |
28,17 |
4538,84 |
31,52 |
482,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,05 |
0,06 |
9,05 |
0,06 |
0 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,47 |
0,03 |
4,47 |
0,03 |
0 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
13,76 |
0,10 |
68,71 |
0,48 |
54,95 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
44,68 |
0,31 |
373,13 |
2,59 |
328,45 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
43,85 |
0,30 |
43,85 |
0,30 |
0 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1651,97 |
11,47 |
1727,47 |
12,00 |
75,50 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,56 |
0,04 |
10,48 |
0,07 |
4,92 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
33,54 |
0,23 |
33,54 |
0,23 |
0 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,36 |
0,04 |
6,36 |
0,04 |
0 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1048,50 |
7,28 |
1048,50 |
7,28 |
0 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
158,75 |
1,10 |
175,59 |
1,22 |
16,84 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
20,68 |
0,14 |
20,95 |
0,15 |
0,27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,46 |
0,03 |
4,46 |
0,03 |
0 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,13 |
0,09 |
13,68 |
0,10 |
0,55 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
88,29 |
0,61 |
88,29 |
0,61 |
0 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
25,39 |
0,18 |
25,39 |
0,18 |
0 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,39 |
0,10 |
15,49 |
0,11 |
1,10 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,20 |
0,02 |
3,20 |
0,02 |
0 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
13,45 |
0,09 |
13,45 |
0,09 |
0 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
677,09 |
4,70 |
677,09 |
4,70 |
0 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
174,54 |
1,21 |
174,54 |
1,21 |
0 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,15 |
0,01 |
1,15 |
0,01 |
0 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
17,35 |
0,12 |
1735 |
0,12 |
0 |
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Tường có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.