Quyết định 735/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 735/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/03/2016
Ngày có hiệu lực 04/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Chí Giang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 735/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 04 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN VĨNH TƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn cứ Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc;

Căn  cứ Văn bản số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16  tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr- STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của UBND huyện Vĩnh Tường tại tờ trình số 2132/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Vĩnh Tường, với nội dung sau:

1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của huyện Vĩnh Tường trong năm kế hoạch 2016:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2015

Kế hoạch năm 2016

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tăng (+), giảm (-)

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.351,12

71,9

9.284,19

64,47

-1.066,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.326,44

43,9

5.458,78

37,91

-867,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.622,07

11,3

1.405,38

9,76

-216,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

516,78

3,59

546,78

3,80

30,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.809,03

12,6

1.662,55

11,55

-146,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

76,81

0,53

210,71

1,46

133,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.031,83

28

5.098,76

35,41

1.066,93

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,05

0,06

9,05

0,06

0

2.2

Đất an ninh

CAN

2,95

0,02

3,95

0,03

1,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0

0

129,75

0,90

129,75

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,76

0,1

93,98

0,65

80,22

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,98

0,23

282,98

1,97

250,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

43,85

0,3

145,57

1,01

101,72

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

0

1,70

0,01

1,70

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.644,16

11,4

1.753,60

12,18

109,44

2.9

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

5,56

0,04

5,56

0,04

0

2.10

Đất Danh lam thắng cảnh

DDL

33,54

0,23

33,54

0,23

0

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,06

0,04

14,23

0,10

8,17

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.045,81

7,26

1.215,46

8,44

169,65

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

158,75

1,1

177,15

1,23

18,40

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,40

0,14

24,56

0,17

4,16

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,46

0,03

4,46

0,03

0

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,13

0,09

14,64

0,10

1,51

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,97

0,61

108,22

0,75

20,25

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

25,39

0,18

25,39

0,18

0

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,39

0,1

14,39

0,10

0

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,20

0,02

3,20

0,02

0

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,45

0,09

16,20

0,11

2,75

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

677,29

4,7

742,50

5,16

65,21

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

174,54

1,21

277,54

1,93

103,00

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,15

0,01

1,15

0,01

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,35

0,12

17,35

0,12

0

Tổng cộng:

 

14.400,30

100

14.400,30

100,00

0

2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, trong đó:

5.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)

5.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)

5.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016

(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Căn cứ Nội dung Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Tường có trách nhiệm:

1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.

1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

[...]