Quyết định 86/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch vốn hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương và vốn nước ngoài (ODA) năm 2015 do tỉnh Bình Phước ban hành
Số hiệu | 86/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 13 tháng 01 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1926/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 35/SKHĐT-TH ngày 12/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chi tiết kế hoạch vốn hỗ trợ theo mục tiêu từ ngân sách Trung ương và vốn nước ngoài (ODA) năm 2015 cho các Sở, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh thực hiện (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, các Chủ đầu tư để nhanh chóng tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
VỐN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014 |
Kế hoạch năm 2015 |
Chủ đầu tư |
|||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
2.573.758 |
1.979.710 |
853.946 |
613.946 |
350.300 |
|
|
738.631 |
507.552 |
328.900 |
198.900 |
129.400 |
|
||
1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
200.990 |
156.652 |
165.000 |
125.000 |
20.000 |
|
|
Đường ĐT 741 từ Phước Long đi Bù Gia Mập |
703/QĐ-UBND ngày 24/3/2009, 1657/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
200.990 |
156.652 |
165.000 |
125.000 |
20.000 |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
537.641 |
350.900 |
163.900 |
73.900 |
109.400 |
|
2.1 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
1840/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 |
363.657 |
253.000 |
66.000 |
46.000 |
67.400 |
Sở Giao thông vận tải |
2.2 |
Đường liên xã từ Ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ, cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú |
1512/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; 2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
173.984 |
97.900 |
97.900 |
27.900 |
42.000 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
||
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Thị xã Đồng Xoài |
2 |
Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Thị xã Phước Long |
3 |
Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Thị xã Bình Long |
4 |
Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Bù Đăng |
5 |
Huyện Đồng Phú |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Đồng Phú |
6 |
Huyện Chơn Thành |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Chơn Thành |
7 |
Huyện Hớn Quản |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Hớn Quản |
8 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Lộc Ninh |
9 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Bù Đốp |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
500 |
UBND Huyện Bù Gia Mập |
Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam - Cam puchia |
|
|
7.500 |
|
|
7.500 |
|
|
1 |
Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
|
|
3.500 |
Giao UBND các huyện đề xuất danh mục chi tiết cho 15 xã biên giới, Sở KHĐT trình UBND tỉnh giao KH chi tiết |
2 |
Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3 |
Huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
311.440 |
276.500 |
124.682 |
124.682 |
60.000 |
|
||
1 |
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 |
|
161.500 |
161.500 |
124.682 |
124.682 |
36.300 |
|
1.1 |
Trụ sở làm việc huyện ủy Hớn Quản |
503/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
47.000 |
47.000 |
33.000 |
33.000 |
14.000 |
UBND huyện Hớn Quản |
1.2 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Hớn Quản |
502/QĐ-UBND ngày 02/3/2011 |
47.500 |
47.500 |
33.000 |
33.000 |
14.500 |
UBND huyện Hớn Quản |
1.3 |
Trụ sở làm việc UBND huyện Bù Gia Mập |
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
41.100 |
41.100 |
36.682 |
36.682 |
4.300 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
1.4 |
Hội trường UBND huyện Bù Gia Mập |
2194/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 |
25.900 |
25.900 |
22.000 |
22.000 |
3.500 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
2 |
Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
149.940 |
115.000 |
|
|
23.700 |
|
2.1 |
Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn Quản |
2320/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
63.223 |
50.000 |
|
|
9.600 |
UBND huyện Hớn Quản |
2.2 |
Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi xã Phú Trung huyện Bù Gia Mập |
3751/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 |
36.808 |
25.000 |
|
|
4.600 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
2,.3 |
Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp |
2322/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
49.909 |
40.000 |
|
|
9.500 |
UBND huyện Bù Đốp |
|
311.446 |
235.362 |
229.636 |
119.636 |
30.000 |
|
||
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
311.446 |
235.362 |
229.636 |
119.636 |
30.000 |
|
1,1 |
Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà |
482/QĐ-UBND ngày 5/3/2010 |
137.462 |
137.462 |
131.736 |
91.736 |
10.000 |
Sở NN&PTNT |
1,2 |
Đường liên xã từ Ngã ba Cây Điệp đến sông Mã Đà (ĐT 753) phục vụ, cứu hộ, cứu nạn các xã phía đông huyện Đồng Phú |
1512/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; 2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
173.984 |
97.900 |
97.900 |
27.900 |
20.000 |
Sở Giao thông vận tải |
|
68.853 |
55.082 |
20.524 |
20.524 |
8.000 |
|
||
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
68.853 |
55.082 |
20.524 |
20.524 |
8.000 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc KDL và bảo tồn văn hóa dân tộc Stieng-Sóc Bom Bo |
2003/QĐ-UBND 5/9/2011 |
68.853 |
55.082 |
20.524 |
20.524 |
8.000 |
Sở văn hóa -thể thao và du lịch |
Chương trình phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản |
|
43.972 |
35.600 |
18.404 |
18.404 |
7.000 |
|
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
43.972 |
35.600 |
18.404 |
18.404 |
7.000 |
|
1 |
Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước |
2358/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 |
43.972 |
35.600 |
18.404 |
18.404 |
7.000 |
Sở NN&PTNT |
Chương trình di dân định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
82.612 |
82.612 |
35.100 |
35.100 |
25.000 |
|
|
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
82.612 |
82.612 |
35.100 |
35.100 |
25.000 |
|
1.1 |
Dự án Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú |
921/QĐ-UBND ngày 13/04/2011 |
11.782 |
11.782 |
10.538 |
10.538 |
1.100 |
UBND huyện Đồng Phú |
1.2 |
Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thịnh, huyện Lộc Ninh |
2198/QĐ-UBND ngày 5/10/2011 |
11.834 |
11.834 |
2.000 |
2.000 |
8.200 |
UBND huyện Lộc Ninh |
1.3 |
Hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số tại xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh |
2200/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
12.408 |
12.408 |
2.000 |
2.000 |
8.200 |
UBND huyện Lộc Ninh |
1.4 |
Dự án di dân thực hiện ĐCĐC tập trung cho đồng bào dân tộc thiểu số tại thôn 8 xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng |
14/QĐ-UBND ngày 05/01/2010 |
13.228 |
13.228 |
8.697 |
8.69'7 |
3.700 |
UBND huyện Bù Đăng |
1.5 |
Dự án hỗ trợ di dân thực hiện ĐCĐC cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn xã ĐaK Ơ, huyện Bù Gia Mập |
638/QĐ-UBND ngày 25/03/2011 |
33.360 |
33.360 |
11.865 |
11.865 |
3.800 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
145.033 |
51.000 |
21.200 |
21.200 |
8.800 |
|
||
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
145.033 |
51.000 |
21.200 |
21.200 |
8.800 |
|
1 |
Đường và kênh thoát nước tại khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 |
2158a/QĐ-UBND ngày 24/10/2012, 2678/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
145.033 |
51.000 |
21.200 |
21.200 |
8.800 |
Ban QL khu kinh tế |
|
82.972 |
67.260 |
31.000 |
31.000 |
25.000 |
|
||
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
52.444 |
40.260 |
31.000 |
31.000 |
9.000 |
|
1 |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư - Chiu Riu và Lộc Thiện-Tà Nốt) Đoạn 1 tuyến Hoa Lư - Chiu Riu vào đồn biên phòng 803 |
1778/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 |
52.444 |
40.260 |
31.000 |
31.000 |
9.000 |
Bộ CH bộ đội biên phòng |
2 |
Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
30.528 |
27.000 |
|
|
16.000 |
|
1 |
Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư và Lộc Thiện-Tà nốt) Đoạn 2 tuyến Lộc Thiện-Tà Nốt |
2338/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
30.528 |
27.000 |
|
|
16.000 |
Bộ CH bộ đội biên phòng |
|
52.740 |
25.590 |
8.000 |
8.000 |
14.000 |
|
||
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
37.047 |
16.090 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
1.1 |
Trung tâm phòng chống sốt rét tỉnh |
278/QĐ-UBND ngày 21/2/2013 |
7.200 |
2.900 |
2.000 |
2.000 |
900 |
Trung tâm phòng chống sốt rét |
1.2 |
Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập |
673/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 |
8.237 |
3.690 |
2.000 |
2.000 |
1.600 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
1.3 |
Trung tâm y tế huyện Hớn Quản |
639/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 |
11.656 |
5.100 |
2.000 |
2.000 |
3.100 |
UBND huyện Hớn Quản |
1.4 |
Trung tâm y tế thị xã Đồng Xoài |
638/QĐ-UBND ngày 24/4/2013 |
9.954 |
4.400 |
2.000 |
2.000 |
2.400 |
UBND thị xã Đồng Xoài |
2 |
Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
15.693 |
9.500 |
|
|
6.000 |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị bệnh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập |
2277/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
15.693 |
9.500 |
|
|
6.000 |
UBND huyện Bù Gia Mập |
|
5.568 |
1.670 |
|
|
1.600 |
|
||
1 |
Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
5.568 |
1.670 |
|
|
1.600 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước |
2033/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
5.568 |
1.670 |
|
|
1.600 |
Sở LĐTBXH |
|
676.725 |
575.216 |
|
|
15.000 |
|
||
1 |
Các dự án khởi công mới năm 2015 |
|
676.725 |
575.216 |
|
|
15.000 |
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 |
1153/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 |
676.725 |
575.216 |
|
|
15.000 |
Sở Công thương |
|
53.766 |
53.766 |
36.500 |
36.500 |
14.000 |
|
||
1 |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
53.766 |
53.766 |
36.500 |
36.500 |
14.000 |
|
1 |
Hỗ trợ Vườn QG Bù Gia Mập (hỗ trợ XD nhà kiểm lâm, trạm bảo vệ rừng, đường tuần tra...) |
313/QĐ-UBND ngày 28/6/2012, 1505/QĐ-UBND ngày 3/8/2012, 1590/QĐ-UBND ngày 8/8/2012 |
53.766 |
53.766 |
36.500 |
36.500 |
14.000 |
Vườn QG Bù Gia Mập |
VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA) NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh
Bình Phước)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Quyết định đầu tư |
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2014 |
Kế hoạch vốn ODA năm 2015 |
Chủ đầu tư |
|||||||||
Số quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: |
|||||||||||||
Vốn đối ứng (vốn trong nước) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Tổng số |
NSTW |
Tính bằng ngoại tệ (USD) |
Quy đổi ra tiền Việt |
NSTW |
TPCP |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
665.549 |
101.923 |
50.962 |
|
563.626 |
98.888 |
47.178 |
29.178 |
15.000 |
51.710 |
18.000 |
|
I |
Cấp thoát nước |
|
665.549 |
101.923 |
50.962 |
|
563.626 |
98.888 |
47.178 |
29.178 |
15.000 |
51.710 |
18.000 |
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2015 |
|
665.549 |
101.923 |
50.962 |
|
563.626 |
98.888 |
47.178 |
29.178 |
15.000 |
51.710 |
18.000 |
|
1 |
Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm |
2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 |
323.934 |
53.934 |
26.967 |
13.846.355 |
270.000 |
52.676 |
22.976 |
12.030 |
10.000 |
29.700 |
8.000 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
2 |
Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ ngày đêm |
440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 |
341.615 |
47.989 |
23.995 |
15.058.000 |
293.626 |
46.212 |
24.202 |
17.148 |
5.000 |
22.010 |
10.000 |
Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
Ghi chú: Giải ngân vốn ODA theo kế hoạch được giao, nếu có nhu cầu bổ sung theo tiến độ triển khai thực hiện và cấp vốn của nhà tài trợ đề nghị có văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư