Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 859/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 752/TTr-STP ngày 17/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (32 thủ tục) trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm theo tại Phụ lục I)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính (TTHC) tại Quyết định này được công khai trên: Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.hoabinh.gov.vn); Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://sotuphap.hoabinh.gov.vn/).
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm theo tại Phụ lục II)
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo quy định.
- Giao Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định. Căn cứ quy trình nội bộ tại Phụ lục II Quyết định này xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chỉ đạo việc niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử, trụ sở đơn vị; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung 32 thủ tục công bố tại Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 859/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 752/TTr-STP ngày 17/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (32 thủ tục) trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm theo tại Phụ lục I)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính (TTHC) tại Quyết định này được công khai trên: Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (địa chỉ: http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.hoabinh.gov.vn); Cổng Thông tin điện tử tỉnh; Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: http://sotuphap.hoabinh.gov.vn/).
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có danh mục chi tiết kèm theo tại Phụ lục II)
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo quy định.
- Giao Sở Tư pháp chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan đồng bộ hóa dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định. Căn cứ quy trình nội bộ tại Phụ lục II Quyết định này xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã chỉ đạo việc niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang Thông tin điện tử, trụ sở đơn vị; thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Sửa đổi, bổ sung 32 thủ tục công bố tại Quyết định số 3140/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi |
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000528.000.00.00.H28 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000806.000.00.00.H28 |
15 ngày |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài 1.001766.000.00.00.H28 |
Ngày trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao đăng ký khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 2.000779.000.00.00.H28 |
15 ngày |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1.001695.000.00.00.H28 |
15 ngày |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
- Đăng ký khai sinh: 60.000 đồng; - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao đăng ký khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài 1.001669.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài 2.000756.000.00.00.H28 |
02 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc 2.000748.000.00.00.H28 |
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
25.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
9 |
2.002189.000.00.00.H28 |
12 ngày |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
10 |
2.000554.000.00.00.H28 |
12 ngày |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
11 |
2.000547.000.00.00.H28 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000522.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.000893.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000513.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài 2.000497.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện |
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
1 |
1.001193.000.00.00.H28 |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 20.000 đồng/hồ sơ. - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
2 |
1.000894.000.00.00.H28 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Miễn lệ phí Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
3 |
1.001022.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- 20.000 đồng/hồ sơ. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.000689.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- Đăng ký khai sinh: 20.000 đồng/hồ sơ (miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn); Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 20.000 đồng/hồ sơ. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
5 |
1.000656.000.00.00.H28 |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- 20.000 đồng/hồ sơ. - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động 1.003583.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 20.000 đồng/hồ sơ. - Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động 1.000593.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Miễn lệ phí |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động 1.000419.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
20.000 đồng/hồ sơ. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
9 |
1.004837.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Miễn lệ phí Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
10 |
1.004845.000.00.00.H28 |
02 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Miễn lệ phí Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 1.004859.000.00.00.H28 |
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- 15.000 đồng/hồ sơ. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.) |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- 15.000 đồng/hồ sơ. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
13 |
1.004884.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- 20.000 đồng/hồ sơ. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- 20.000 đồng/hồ sơ. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.) |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
15 |
1.004746.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- 30.000 đồng/hồ sơ. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
16 |
1.005461.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
- 20.000 đồng/hồ sơ. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.) |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
III. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng chung tại Sở Tư pháp/ UBND cấp huyện, cấp xã) |
|||||
1 |
2.002516.000.00.00.H28 |
03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử Quy định tại khoản 3 Điều 2 Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Cơ quan đăng ký hộ tịch, Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Phòng Tư pháp các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) |
8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. |
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 859/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
(Thay thế 32 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
|||
Trong đó |
||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì |
||||||
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng
chuyên môn |
Lãnh
đạo cơ quan, đơn vị |
Văn
thư |
|||
I. Thủ tục hành chính cấp huyện |
||||||
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000528.000.00.00.H28 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
01 giờ làm việc |
05 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000806.000.00.00.H28 |
15 ngày |
0.5 ngày |
13 ngày |
01 ngày |
0.5 ngày |
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài 1.001766.000.00.00.H28 |
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
01 giờ làm việc |
- 05 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
- Trường hợp cần xác minh: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc). |
|
- Trường hợp cần xác minh: 21 giờ làm việc |
|
|
||
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 2.000779.000.00.00.H28 |
15 ngày |
0.5 ngày |
13 ngày |
01 ngày |
0.5 ngày |
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài 1.001695.000.00.00.H28 |
15 ngày |
0.5 ngày |
13 ngày |
01 ngày |
0.5 ngày |
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài 1.001669.000.00.00.H28 |
- 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử (40 giờ làm việc), |
01 giờ làm việc |
- 37 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
- 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên (24 giờ làm việc). |
|
- 21 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. |
|
|
||
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài 2.000756.000.00.00.H28 |
02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) |
01 giờ làm việc |
13 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc 2.000748.000.00.00.H28 |
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01 giờ làm việc. |
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 05 giờ làm việc. |
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01 giờ làm việc. |
- Bổ sung thông tin hộ tịch; 01 giờ làm việc. |
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (24 giờ làm việc). Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc (48 giờ làm việc). |
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 01 giờ làm việc |
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 21 giờ làm việc. Trường hợp cần xác minh: 45 giờ làm việc |
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 01 giờ làm việc |
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc: 01 giờ làm việc |
||
9 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.002189.000.00.00.H28 |
12 ngày |
0.25 ngày |
11 ngày |
0.5 ngày |
0.25 ngày |
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài 2.000554.000.00.00.H28 |
12 ngày |
0.25 ngày |
11 ngày |
0.5 ngày |
0.25 ngày |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) 2.000547.000.00.00.H28 |
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
01 giờ làm việc |
- 05 giờ làm việc. |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) |
|
- Trường hợp cần xác minh: 21 giờ làm việc |
|
|
||
12 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài 2.000522.000.00.00.H28 |
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc). |
- 01 giờ làm việc |
- 37 giờ làm việc. |
- 01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết: 25 ngày. |
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày |
- Trường hợp cần xác minh: 24 ngày |
- Trường hợp cần xác minh: 0.5 ngày |
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày |
||
13 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.000893.000.00.00.H28 |
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc). |
- 01 giờ làm việc |
- 37 giờ làm việc. |
- 01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết: 25 ngày. |
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày |
- Trường hợp cần xác minh: 24 ngày |
- Trường hợp cần xác minh: 0.5 ngày |
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày |
||
14 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài 2.000513.000.00.00.H28 |
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc). |
- 01 giờ làm việc |
- 37 giờ làm việc. |
- 01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết: 25 ngày. |
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày |
- Trường hợp cần xác minh: 24 ngày |
- Trường hợp cần xác minh: 0.5 ngày |
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày |
||
15 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài 2.000497.000.00.00.H28 |
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc); |
- 01 giờ làm việc |
- 37 giờ làm việc; |
- 01 giờ làm việc |
- 01 giờ làm việc |
- Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc. |
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày làm việc |
- Trường hợp cần xác minh: 09 ngày làm việc |
- Trường hợp cần xác minh: 0.5 ngày làm việc |
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày làm việc |
||
II. Thủ tục hành chính cấp xã |
||||||
1 |
Đăng ký khai sinh 1.001193.000.00.00.H28 |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
01 giờ làm việc |
05 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
2 |
Đăng ký kết hôn 1.000894.000.00.00.H28 |
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
01 giờ làm việc |
- 05 giờ làm việc; |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
- Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc) |
|
- Trường hợp cần xác minh: 37 giờ làm việc |
|
|
||
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.001022.000.00.00.H28 |
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc). |
01 giờ làm việc |
- 21 giờ làm việc. |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
- Trường hợp cần phải xác minh: 08 ngày làm việc (64 giờ làm việc). |
|
- Trường hợp cần xác minh: 61 giờ làm việc |
|
|
||
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con 1.000689.000.00.00.H28 |
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc). |
01 giờ làm việc |
- 21 giờ làm việc. |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
- Trường hợp cần phải xác minh: 08 ngày làm việc (64 giờ làm việc). |
|
- Trường hợp cần xác minh: 61 giờ làm việc |
|
|
||
5 |
Đăng ký khai tử 1.000656.000.00.00.H28 |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
01 giờ làm việc |
05 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động 1.003583.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc (40 giờ làm việc) |
01 giờ làm việc |
37 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động 1.000593.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc (40 giờ làm việc) |
01 giờ làm việc |
37 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
8 |
Đăng ký khai tử lưu động 1.000419.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc (40 giờ làm việc) |
01 giờ làm việc |
37 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
9 |
Đăng ký giám hộ 1.004837.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) |
01 giờ làm việc |
21 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ 1.004845.000.00.00.H28 |
02 ngày làm việc (16 giờ làm việc) |
01 giờ làm việc |
13 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch 1.004859.000.00.00.H28 |
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; |
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 01 giờ làm việc. |
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 21 giờ làm việc. |
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 01 giờ làm việc; |
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 01 giờ làm việc; |
+ Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (48 giờ làm việc). |
|
+ Trường hợp phải xác minh: 45 giờ làm việc. |
|
|
||
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01 giờ làm việc |
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 05 giờ làm việc |
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01 giờ làm việc |
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01 giờ làm việc |
||
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 1.004873.000.00.00.H28 |
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc); |
01 giờ làm việc |
- 21 giờ làm việc; |
01 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày |
|
- Trường hợp phải xác minh: 20 ngày |
|
|
||
13 |
Đăng ký lại khai sinh 1.004884.000.00.00.H28 |
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc. |
- 01 giờ làm việc |
- 37 giờ làm việc; |
- 01 giờ làm việc |
- 01 giờ làm việc |
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 24 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 0.5 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày |
||
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân 1.004772.000.00.00.H28 |
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc. |
- 01 giờ làm việc |
- 37 giờ làm việc; |
- 01 giờ làm việc |
- 01 giờ làm việc |
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 24 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 0.5 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày |
||
15 |
Đăng ký lại kết hôn 1.004746.000.00.00.H28 |
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc. |
- 01 giờ làm việc |
- 37 giờ làm việc; |
- 01 giờ làm việc |
- 01 giờ làm việc |
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 24 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 0.5 ngày |
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày |
||
16 |
Đăng ký lại khai tử 1.005461.000.00.00.H28 |
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc); |
- 01 giờ làm việc |
- 37 giờ làm việc; |
- 01 giờ làm việc |
- 01 giờ làm việc |
- Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày làm việc |
- Trường hợp cần xác minh: 09 ngày làm việc |
- Trường hợp cần xác minh: 0.5 ngày làm việc |
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày làm việc |
||
III. TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng chung tại Sở Tư pháp/UBND cấp huyện, cấp xã) |
||||||
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch 2.002516.000.00.00.H28 |
- 03 ngày; |
- 0.25 ngày |
- 02 ngày |
- 0.5 ngày |
- 0.25 ngày |
- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 10 ngày làm việc. |
- 0.25 ngày làm việc |
- 09 ngày làm việc |
- 0.5 ngày làm việc |
- 0.25 ngày làm việc |