Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 338/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/05/2023
Ngày có hiệu lực 04/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 338/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 04 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 1 9 /6 /2 01 5; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23/4/2 01 8 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND c ấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT,VP4,VP7.
MT 09/VP 7/QTNB.XD/2023

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

Mã số TTHC 1.011606.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 105 (ngày làm việc) x 08 giờ = 840 giờ. (Thực hiện từ tháng 9 đến tháng 12 hằng năm)

- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 105 (ngày làm việc) x 08 giờ = 840 giờ. (Thực hiện từ tháng 9 đến tháng 12 hằng năm)

- Dịch vụ công trực tuyến một phần

CQ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

Thời gian 840 giờ

Biểu mẫu/Kết quả

UBND cấp xã

Bước 1

Bộ phận TN & TKQ

Cán bộ LĐTBXH

1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn.

2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.

3. Báo cáo BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã;

4. Thực hiện công tác rà soát, họp dân thống nhất kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo.

5. Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn/xóm/TDP, trụ sở UBND xã. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có).

6. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét

Hồ sơ bao gồm

Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (theo mẫu số 01, mẫu số 04 ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg).

Số lượng 01 bộ

744 giờ

Mẫu 01,02,03,04,05, 06

Lãnh đạo

Lãnh đạo UBND cấp xã

Phê duyệt văn bản đề nghị, chuyển cán bộ văn thư

08 giờ

 

Văn thư

Cán bộ văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Phòng LĐTBXH cấp huyện

04 giờ

 

UBND cấp huyện

Bước 2

Phòng LĐTBXH cấp huyện

Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH

Duyệt văn bản chuyển cho cán bộ chuyên môn

04 giờ

Mẫu 04, 05

Chuyên viên phòng LĐTBXH

- Kiểm tra hồ sơ

- Thẩm định đối tượng

- Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng

16 giờ

Mẫu 04, 05

Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH

Trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt.

04 giờ

Mẫu 04, 05

Lãnh đạo UBND huyện

Chủ tịch hoặc PCT UBND

Phê duyệt, chuyển kết quả xuống bộ phận Văn thư của huyện

08 giờ

Mẫu 04, 05

Văn thư UBND huyện

Cán bộ văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Phòng LĐTBXH huyện

04 giờ

Mẫu 04, 05

 

Phòng LĐTBXH cấp huyện

Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH

- Lưu văn bản

- Chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ cấp xã

4 giờ

Mẫu 04, 05

UBND cấp xã

Bước 3

Bộ phận TN & TKQ

Cán bộ LĐTBXH

- Tiếp nhập văn bản hiệp ý của UBND huyện;

- Tham mưu Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt.

44

Mẫu 04, 05

Lãnh đạo

Lãnh đạo UBND cấp xã

Phê duyệt Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, chuyển cán bộ văn thư

16 giờ

Mẫu 04, 05

Văn Thư

Cán bộ văn thư

Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã

08 giờ

Mẫu 04, 05,06

 

Bộ phận TN & TKQ

Cán bộ LĐTBXH

Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.

Không tính thời gian

 

2. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên trong năm

Mã số TTHC 1.011607.000.00.00.H42

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)

- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)

[...]