Quyết định 85/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 ban hành tạm thời Định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông chăn nuôi trâu sinh sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 85/QĐ-BNN-KHCN |
Ngày ban hành | 14/01/2013 |
Ngày có hiệu lực | 14/01/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 85/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2013 |
BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG CHĂN NUÔI TRÂU SINH SẢN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 38/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Công văn số 10/KN-CGTBKT ngày 10 tháng 01 năm 2013;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến chăn nuôi trâu sinh sản (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án; Giám đốc Trung tâm khuyến nông Quốc gia và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG CHĂN
NUÔI TRÂU SINH SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 01 năm 2013 của
Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.1- Yêu cầu chung |
||||||||
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
||||
1 |
Giống |
|
- Cái lai hoặc nội - Đực lai hoặc nội |
- Các giống và tổ hợp lai của chúng được đưa vào danh mục - Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 65% |
||||
2 |
Khối lượng - Cái nội, lai - Đực nội, lai |
kg/con |
≥ 350 ≥ 420 |
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 10-20 cái |
||||
2 |
Số con/điểm trình diễn |
Con |
10-20 |
|
||||
3 |
Mức hỗ trợ tối đa /hộ |
Con |
02 cái hoặc 01 đực |
|
||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) |
||||||||
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu của chương trình |
Mức hỗ trợ |
Ghi chú |
|||
Đồng bằng |
Miền núi |
Khó khăn |
||||||
1 |
Trâu cái giống |
kg |
350 |
105 |
175 |
350 |
Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu cái |
|
1 |
Trâu đực giống |
kg |
420 |
126 |
210 |
420 |
Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực |
|
3 |
TAHH cho trâu cái |
kg |
120 |
36 |
60 |
120 |
Bổ sung 2,0 kg/con/ngày |
|
4 |
TAHH cho trâu đực |
kg |
540 |
162 |
270 |
540 |
Bổ sung 3,0 kg/con/ngày |
|
1.3-Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) |
||||||||
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
||||
1 |
Thời gian triển khai |
tháng |
18 |
|
||||
2 |
Tập huấn |
lần |
02 |
01 ngày/lần |
||||
3 |
Tổng kết |
lần |
02 |
01 ngày/lần |
||||
1.4-Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) |
||||||||
1 |
Thời gian chỉ đạo mô hình |
tháng |
18 |
|
||||
2 |
Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình |
người |
01 |
|
||||
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
||||
1 |
Số lần tập huấn/mô hình |
lần |
≥ 2 |
tối thiểu 01 ngày/lần |
||||
2 |
Số học viên/lớp |
người |
≤ 30 |
|
||||
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Yêu cầu |
Ghi chú |
||||
1 |
Tham quan hội thảo |
lần |
2 |
01 ngày/lần |
||||
2 |
Biển báo |
chiếc/hộ |
01 |
Cho tất cả các hộ tham gia |
||||
3 |
Viết bài, đưa tin về mô hình |
lần/điểm |
02 |
Viết báo, loa phát thanh, truyền hình |
||||