ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 85/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 45/KH-UBND ngày 26/02/2020 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 89/TTr-KH&ĐT ngày 21/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua Phương án đơn giản hóa 26 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội (chi tiết
tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
1. Giao Sở Kế
hoạch và Đầu tư Hà Nội chủ trì, phối hợp cơ quan liên quan triển khai kết quả
rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đã được phê duyệt theo quy định của pháp
luật.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố kiểm tra, đôn đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan liên quan thực
hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND TP;
- Các Sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực, các phòng: TKBT, KT, ĐT, KSTTHC, TTTHCB;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC(Đg).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. Lĩnh vực thành
lập và hoạt động doanh nghiệp: Tổng
số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 91 TTHC, đề xuất đơn giản hóa giải quyết
(giảm thời gian giải quyết) đối với 21/91 TTHC, tổng số thời gian rút ngắn: 30
ngày làm việc.
1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
2. Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện
theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh):
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
3. Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh):
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian
theo quy định hiện hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có
thể rút ngắn được thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
4. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh):
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
5. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương):
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
6. Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương):
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
7. Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy
quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần):
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp.
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
9. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015
của Chính phủ về Đăng ký doanh nghiệp.
10. Cập nhật bổ sung thông tin
đăng ký doanh nghiệp:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
11. Thông báo chào bán cổ phần
riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 02 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 05 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 03 ngày làm việc (40% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
12. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
13. Thông báo tạm ngừng kinh
doanh:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
14. Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo:
a) Nội dung đơn giản
hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 1 Điều 28 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về Đăng
ký doanh nghiệp.
15. Thông báo Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường:
a) Nội dung đơn giản
hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật doanh nghiệp.
16. Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường:
a) Nội dung đơn giản
hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật doanh nghiệp.
17. Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường:
a) Nội dung đơn giản
hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 01 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 03 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 02 ngày làm việc (33,33% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi Khoản 3 Điều 5 Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật doanh nghiệp.
18.
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 03 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 15 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 12 ngày làm việc (20% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
19. Thông báo tăng, giảm vốn góp của
quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 03 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 15 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 12 ngày làm việc (20% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp
sáng tạo.
20. Thông báo gia hạn thời gian hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 03 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 15 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy
có thể rút ngắn được thành 12 ngày làm việc (20% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
21. Thông báo giải thể quỹ đầu tư
khỏi nghiệp sáng tạo:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 03 ngày
làm việc so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 15 ngày làm việc, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được
thành 12 ngày làm việc (20% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
II. Lĩnh vực đấu
thầu:
Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực: 01 TTHC, đề xuất đơn giản hóa giải quyết (giảm thời gian giải quyết) đối với
01/01 TTHC.
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự
án do nhà đầu tư đề xuất:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Đối với Dự án
nhóm A: giảm 10 ngày so với quy định; Đối với Dự án nhóm B: giảm 05 ngày so với
quy định
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 60 ngày đối với dự án nhóm A, 30 ngày đối với dự án nhóm B, thực
tế giải quyết thấy có thể rút ngắn thời gian giải quyết đối với dự án nhóm A
thành 50 ngày, đối với dự án nhóm B thành 25 ngày (20% thời gian) (không bao gồm thời gian thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công trong trường hợp dự
án có sử dụng vốn đầu tư công).
b) Kiến nghị thực thi: Không.
III. Lĩnh vực đầu tư: Tổng số thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: 28
TTHC, đề xuất đơn giản hóa giải quyết (giảm thời gian giải quyết) đối với 04/28
TTHC.
1. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của trọng tài:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 07 ngày
so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 15 ngày, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được thành 08 ngày (46% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 3 Điều 39 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.
2. Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 07 ngày
so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 15 ngày, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được thành 08
ngày (46% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 5 Điều 49 Luật Đầu tư 2014.
3. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp
đồng BCC:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 07 ngày
so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 15 ngày, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được thành 08
ngày (46% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 3 Điều 50 Luật Đầu tư 2014.
4. Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài:
a) Nội dung đơn giản hóa:
- Thời gian thực hiện: Giảm 07 ngày
so với quy định.
- Lý do: Thời gian theo quy định hiện
hành tối đa là 15 ngày, thực tế giải quyết thấy có thể rút ngắn được thành 08
ngày (46% thời gian).
b) Kiến nghị thực thi: Đề nghị sửa đổi
Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư.