Quyết định 849/QĐ-UBND công bố công khai thực hiện ngân sách 6 tháng năm 2018 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 849/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/07/2018
Ngày có hiệu lực 05/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận Phú Nhuận
Người ký Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 849/-UBND

Phú Nhuận, ngày 05 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỰC HIỆN NGÂN SÁCH 6 THÁNG NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN PHÚ NHUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 6383/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 1469/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND quận Phú Nhuận về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND quận Phú Nhuận về giao nhiệm vụ thu chi ngân sách phường năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu thực hiện ngân sách 6 tháng năm 2018 (đính kèm các biểu theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc quận tổ chức thực hiện quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Thường trực HĐND quận;
- UBND Quận (CT, các PCT);
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc;
- Văn phòng HĐND và UBND Quận;
- Lưu: VT, Phòng TC-KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Ánh Nguyệt

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

Biểu số 93/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN 6 THÁNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2018

THỰC HIỆN 6 THÁNG 2018

So sánh thực hiện với

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

B

1

2

3=2/1

4

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

3.037.600

1.925.639

63%

126%

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

3.037.600

1.925.639

63%

126%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN

580.682

411.203

71%

129%

I

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

388.958

235.474

61%

126%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

39.371

26.029

66%

76%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

349.587

209.444

60%

137%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

188.697

120.804

64%

109%

 

- Thu bổ sung cân đối

188.697

94.349

50%

100%

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

 

26.456

 

158%

III

Thu kết dư

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

54.925

 

260%

V

Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên

3.027

 

 

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUN

580.682

260.539

45%

107%

I

Chi đầu tư phát triển

 

19.282

 

105%

II

Chi thường xuyên

558.859

241.257

43%

108%

III

Dự phòng ngân sách

21.823

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN PHÚ NHUẬN
-------

Biểu số 94/CK-NSNN

BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSNN 6 THÁNG NĂM 2018

(Kèm theo Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

Dự toán năm 2018

THỰC HIỆN 6 THÁNG 2018

So sánh thực hiện với

Dự toán năm

Cùng kỳ năm trước

A

1

2

3=2/1

4

A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

3.037.600

1.925.639

63%

126%

I. THU NỘI ĐỊA

3.037.600

1.925.639

63%

126%

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

3. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.848.003

1.090.273

59%

130%

- Thuế giá trị gia tăng

1.200.300

660.105

55%

135%

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

626.100

407.857

65%

124%

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

3.600

3.920

109%

158%

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

- Lệ phí môn bài

18.003

18.391

102%

105%

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

4. Thuế thu nhập cá nhân

483.000

211.793

44%

107%

5. Thuế bảo vệ môi trường

314.700

363.441

115%

119%

6. Lệ phí trước bạ

231.500

73.968

32%

90%

7. Thu phí, lệ phí

32.997

3.180

10%

27%

8. Các khoản thu về đất

87.400

170.309

195%

246%

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.400

3.734

85%

635%

- Tiền sử dụng đất

11.000

139.571

1269%

402%

- Tiền thuê mặt đất, mặc nước, mặt biển

72.000

27.004

38%

80%

- Thu tiền bán tài sản

 

 

 

 

9. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

10. Thu khác ngân sách

40.000

12.676

32%

55%

11. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích khác

 

 

 

 

II. THU VIỆN TRỢ

 

 

 

 

B. CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI VÀ QUẢN LÝ QUA NSNN

 

 

 

 

 

[...]
3
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ