ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 844/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 05 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC; QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính; Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ
tục hành chính bị bãi bỏ
của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Y
tế;
Căn cứ Quyết định số 483/QĐ-CT ngày 11/3/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công bố danh mục thủ tục hành chínhthuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tiếp nhận, giải quyết tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình
số: 85 /TTr-SYT ngày 22 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc (Có
Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 kèm theo);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 05 quy trình
giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 15, 16, 17, 18, 19 Quyết định số
2438/QĐ-CT ngày 06/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về phê duyệt các quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết
quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Y tế, Trung
tâm giám định Y khoa thuộc Sở Y tế; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục
hành chính lĩnh vực sức khỏe, bà mẹ-trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế,
tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trạm Y tế, UBND cấp xã.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Sở Y tế xây và đơn vị xây dựng phần mềm
xây dựng quy trình điện tử giải quyết
từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống
nhất; Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết
quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các
Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC SỐ 01:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y
TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH
PHÚC
((Ban hành kèm theo Quyết định số: 844/QĐ-CT ngày 05/5/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI
1. Thủ tục công
bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh bằng y học cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
Mã TTHC:
1.009407.000.00.00.H62 (TTHC số thứ tự 1 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kiểm tra; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức/viên chức
của Sở Y tế được phân công trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công
cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình
duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
15 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Bản Công bố đăng tải
trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế
- Không đủ điều kiện giải
quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
03 ngày
|
Bản công bố
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng nghiệp vụ y dược/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó Giám đốc được phân công.
|
02 ngày
|
Bản công bố
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu;
chuyển giao cho cán bộ Sở trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư/cán bộ được phân công
|
01 ngày
|
Bản công bố đã lấy số,
đóng dấu gửi cho cán bộ Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Công chức/viên chức
của Sở Y tế được phân công trực tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
01 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 24 ngày
|
2. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với
mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu.
Mã TTHC: 1.009566.000.00.00.H62 (TTHC số thứ tự 2 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kiểm tra; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
Y Dược
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công
cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình
duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử
lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết:
Giấy chứng nhận
-Không đủ điều kiện giải
quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Phó phòng được giao phụ
trách
|
0,25 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ y dược/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc
được phân công.
|
0,25 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu;
chuyển giao cho cán bộ Sở trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư/cán bộ được
phân công
|
0,25 ngày
|
Giấy chứng nhận đã lấy
số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02,5 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
|
3.
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế.
MãTTHC: 1.003958.000.00.00.H62 (TTHC số thứ tự 1 QĐ 483/QĐ-UBND ngày 11/3/2022)
Trình tự
thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
(Ghi kết quả của từng bước)
|
Ghi chú
(Nếu có)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kiểm tra; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
Y Dược
|
01 ngày
|
Đã chuyển, phân công
cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình
duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử
lý hồ sơ
|
18 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết:
Bản Công bố đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế
-Không đủ điều kiện giải
quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ
Y Dược
|
01 ngày
|
Văn bản Công bố và đăng
tải trên cổng thông tin điện tử của Sở Y tế
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ y dược/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc
được phân công.
|
01 ngày
|
Văn bản công bố và đăng
tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu;
chuyển giao cho cán bộ Sở trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư/cán bộ được
phân công
|
01 ngày
|
Văn bản công bố
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Công chức/ viên chức Sở
Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Thông báo cho công
dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1.Thủ
tục: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Mã TTHC: 1.002600.000.00.00.H62 (TTHC số thứ tự 1 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy,
trực tuyến); thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kiểm tra; quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (hồ sơ giấy, điện tử,
hồ sơ nộp trực tuyến).
- Hướng dẫn bổ sung hồ
sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).
|
Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, hoặc
phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu
hồ sơ chưa đầy đủ);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu
không thuộc trường hợp giải quyết).
|
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
0,5 ngày
|
Đã chuyển, phân công cán bộ xử lý
|
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ, trình
duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Kết quả thẩm định:
- Đủ điều kiện giải quyết: Phiếu tiếp nhận công bố
-Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng
văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình ký
|
Trưởng phòng Nghiệp vụ Y Dược
|
0,25 ngày
|
Phiếu tiếp nhận công bố
|
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải
quyết TTHC, chuyển Trưởng phòng Nghiệp vụ y dược/cán bộ được phân công
|
Giám đốc/Phó giám đốc được phân công.
|
0,25 ngày
|
Phiếu tiếp nhận công bố
|
|
Bước 6
|
Lấy số, đóng dấu, lưu;
chuyển giao cho cán bộ Sở Trực tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
|
Văn thư/cán bộ được phân công
|
0,25 ngày
|
Giấy chứng nhận đã lấy số, đóng dấu gửi cho công
chức Sở Y tế trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Bước 7
|
Nhận, trả kết quả cho tổ
chức/công dân
|
Công chức/viên chức của Sở Y tế được phân công trực tiếp
nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày
|
Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả.
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ Y TẾ
TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 844/QĐ-CT ngày
05/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
Mã TTHC: 1.003006. 000.00.00.H62 (TTHC
tại số thứ tự 1- Phụ lục 02 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Vào trang dịch vụ công
trực tuyến trang thiết bị của Bộ Y tế
|
Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế
|
30 phút
|
Hồ sơ trực tuyến trang
thiết bị của doanh nghiệp
|
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ nộp phí của
Tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế
|
05 giờ
|
Hồ sơ đã được xem xét
|
|
Bước 3
|
Xác nhận nộp phí của Tổ
chức, cá nhân
|
Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế
|
30 phút
|
Trạng thái nộp phí đã
được xác nhận
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
|
2. Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế
thuộc loại A, B
Mã TTHC:
1.003029. 000.00.00.H62 (TTHC
tại số thứ tự 2- Phụ lục 02 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Vào trang dịch vụ công
trực tuyến trang thiết bị của Bộ Y tế
|
Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế
|
30 phút
|
Hồ sơ trực tuyến trang
thiết bị của doanh nghiệp
|
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ nộp phí của
Tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế
|
05 giờ
|
Hồ sơ đã được xem xét
|
|
Bước 3
|
Xác nhận nộp phí của Tổ
chức, cá nhân
|
Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế
|
30 phút
|
Trạng thái nộp phí đã
được xác nhận
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
|
3. Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc
loại B, C, D
Mã TTHC:
1.003039.000.00.00.H62 (TTHC
tại số thứ tự 3- Phụ lục 02 QĐ 457/QĐ-CT ngày 08/3/2022)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Bước 1
|
Vào trang dịch vụ công
trực tuyến trang thiết bị của Bộ Y tế
|
Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế
|
30 phút
|
Hồ sơ trực tuyến trang
thiết bị của doanh nghiệp
|
|
Bước 2
|
Xem xét hồ sơ nộp phí của
Tổ chức, cá nhân
|
Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế
|
05 giờ
|
Hồ sơ đã được xem xét
|
|
Bước 3
|
Xác nhận nộp phí của Tổ
chức, cá nhân
|
Cán bộ phòng Kế hoạch tài chính của Sở Y tế
|
30 phút
|
Trạng thái nộp phí đã
được xác nhận
|
|
Tổng thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
|