Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre

Số hiệu 843/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/05/2019
Ngày có hiệu lực 02/05/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Cao Văn Trọng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 843/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 02 tháng 05 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập và quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre;

Căn cứ Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 504/TTr-VPUBND ngày 24 tháng 4 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tại các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15 và Phụ lục 17 được ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh có trách nhiệm niêm yết, đăng tải công khai tại trụ sở cơ quan, trên Trang thông tin điện tử cơ quan và Cổng thông tin điện tử của tỉnh Danh mục thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này; đồng thời, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết, công khai tại Trung tâm Danh mục thủ tục hành chính và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết được đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: KSTT, TTPVHCC (kèm hồ sơ);
- Cổng TTĐT t
nh;
- Lưu: VT.TT
PVHCC

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
Ban hành kèm theo Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Số TT

Tên cơ quan, đơn vị

Danh mục, số lượng thủ tục hành chính

Danh mục

Tổng số TTHC (tính đến ngày 22/4/2019)

Tổng số TTHC đưa vào thực hiện tại TTPVHCC

Tổng số TTHC không đưa vào thực hiện tại TTPVHCC

1

Sở Công Thương

Phụ lục 1

126

126

 

2

Sở Giao thông vận tải

Phụ lục 2

110

101

9

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

Phụ lục 3

73

67

6

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Phụ lục 4

141

136

5

5

Sở Khoa học và Công nghệ

Phụ lục 5

62

62

 

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Phụ lục 6

109

94

15

7

Sở Nội vụ

Phụ lục 7

80

70

10

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phụ lục 8

118

113

5

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục 9

108

106

2

10

Sở Tài chính

Phụ lục 10

10

8

2

11

Sở Tư pháp

Phụ lục 11

168

142

26

12

Sở Thông tin và Truyền thông

Phụ lục 12

37

37

 

13

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Phụ lục 13

121

121

 

14

Sở Xây dựng

Phụ lục 14

37

37

 

15

Sở Y tế

Phụ lục 15

116

93

23

16

Ban Quản lý các KCN

Phụ lục 16

16

16

 

 

Tổng cộng

1432

1329

103

 

Phụ lục 1

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

TT

Lĩnh vực/TTHC

Tổng số TTHC

Mức độ dịch vụ công

Thời hạn giải quyết TTHC

Phí, lệ phí (X: Có thu phí, lệ phí)

Mức độ 2

Mức độ 3

Mức độ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

I

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu (01tt)

1

 

 

 

 

 

1

Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

 

x

x

 

05 ngày làm việc

 

II

Lĩnh vực: Thương mại quốc tế (22tt)

22

 

 

 

 

 

2

Thẩm định hồ sơ và trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC)

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

3

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

 

07 ngày làm việc

 

4

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

 

05 ngày làm việc

 

5

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

 

05 ngày làm việc

 

6

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

 

05 ngày làm việc

 

7

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

x

x

 

05 ngày làm việc

 

8

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

 

x

 

 

10 ngày làm việc

 

9

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

 

x

 

 

28 ngày làm việc

 

10

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo, đường, vật phẩm ghi hình, sách, báo, tạp chí

 

x

 

 

28 ngày làm việc

 

11

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

 

x

 

 

28 ngày làm việc

 

12

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

13

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

x

 

 

28 ngày làm việc

 

14

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

 

x

 

 

20 ngày làm việc

 

15

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

x

 

 

20 ngày làm việc

 

16

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

x

 

 

55 ngày làm việc

 

17

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

18

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

19

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

 

x

 

 

20 ngày làm việc

 

20

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

 

x

 

 

55 ngày làm việc

 

21

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

 

x

 

 

55 ngày làm việc

 

22

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

23

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

III

Lĩnh vực: Công nghiệp (04tt)

4

 

 

 

 

 

24

Thành lập cụm công nghiệp

 

x

 

 

15 ngày làm việc

 

25

Mở rộng cụm công nghiệp

 

x

 

 

10 ngày làm việc

 

26

Điều chỉnh cụm công nghiệp

 

x

 

 

10 ngày làm việc

 

27

Bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp

 

x

 

 

5 ngày làm việc

 

IV

Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng (09tt)

9

 

 

 

 

 

28

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

x

x

 

15 ngày làm việc

X

29

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

x

x

 

07 ngày làm việc

X

30

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

x

x

 

07 ngày làm việc

X

31

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

x

x

 

10 ngày làm việc

X

32

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

x

x

 

15 ngày làm việc

X

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

x

x

 

15 ngày làm việc: mất, rách, tiêu hủy; 10 ngày: hết hạn

X

34

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

x

x

 

10 ngày làm việc

 

35

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

x

x

 

15 ngày làm việc: mất, rách, tiêu hủy 10 ngày làm việc: hết hạn

 

36

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

x

x

 

15 ngày làm việc

 

V

Lĩnh vực: Công nghiệp nặng (01tt)

1

 

 

 

 

 

37

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B.C

 

x

 

 

20 ngày làm việc

 

VI

Lĩnh vực: Vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ (07tt)

7

 

 

 

 

 

38

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

 

 

20 ngày làm việc

 

39

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

 

 

03 ngày làm việc

 

40

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

x

 

 

18 ngày làm việc

 

41

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

x

 

 

03 ngày làm việc

 

42

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

 

 

05 ngày làm việc

X

43

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

 

 

05 ngày làm việc

X

44

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

VII

Lĩnh vực: Hóa chất (07tt)

7

 

 

 

 

 

45

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

 

x

 

 

20 ngày làm việc

 

46

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

x

 

 

12 ngày làm việc

X

47

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

48

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

x

 

 

12 ngày làm việc

X

49

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

x

 

 

12 ngày làm việc

X

50

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

51

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

 

x

 

 

12 ngày làm việc

X

VIII

Lĩnh vực: Điện (13tt)

13

 

 

 

 

 

52

Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

53

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

54

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

55

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

56

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

57

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

58

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

59

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

60

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

61

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương cấp tỉnh trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

62

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

 

x

 

 

10 ngày làm việc

 

63

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

x

 

 

10 ngày làm việc

 

64

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

x

 

 

10 ngày làm việc

 

IX

Lĩnh vực: Năng lượng (01tt)

1

 

 

 

 

 

65

Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung

 

x

 

 

10 ngày làm việc

 

X

Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (06tt)

6

 

 

 

 

 

66

Thông báo thực hiện khuyến mại

 

x

x

 

Không làm việc

 

67

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

x

x

 

Không làm việc

 

68

Đăng ký hoạt động khuyến mại mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

x

 

05 ngày làm việc

 

69

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

x

 

05 ngày làm việc

 

70

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

x

x

 

07 ngày làm việc

 

71

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

x

x

 

07 ngày làm việc

 

XI

Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh (05tt)

5

 

 

 

 

 

72

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

x

x

 

07 ngày làm việc

 

73

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

74

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

x

 

 

10 ngày làm việc

 

75

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

 

x

x

 

05 ngày làm việc

 

76

Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

 

x

x

 

20 ngày làm việc

 

XII

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (17tt)

17

 

 

 

 

 

77

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

x

 

 

30 ngày làm việc

X

78

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

x

 

 

30 ngày làm việc

 

79

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

x

 

 

30 ngày làm việc

X

80

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

x

 

 

30 ngày làm việc

X

81

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

x

 

 

30 ngày làm việc

 

82

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

x

 

 

30 ngày làm việc

X

83

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

 

 

20 ngày làm việc

X

84

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

 

 

20 ngày làm việc

 

85

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

 

x

 

 

20 ngày làm việc

X

86

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

x

 

15 ngày làm việc

 

87

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

x

 

15 ngày làm việc

 

88

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

x

x

 

15 ngày làm việc

 

89

Cấp Giấy phép bán buôn rượu

 

x

x

 

15 ngày làm việc

X

90

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu

 

x

x

 

07 ngày làm việc

 

91

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm rượu

 

x

x

 

15 ngày làm việc: GP hết hiệu lực; 07 ngày làm việc: GP bị mất, hỏng.

X

92

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

93

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

x

 

 

Không

 

XIII

Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (03tt)

3

 

 

 

 

 

94

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

x

 

 

05 ngày làm việc

X

95

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

x

 

 

* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc

* Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

* Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc

* Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc

X

96

Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

 

x

 

 

13 ngày làm việc

X

XIV

Lĩnh vực: Khoa học và Công nghệ (01tt)

1

 

 

 

 

 

97

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

 

x

 

 

05 ngày làm việc

 

XV

Lĩnh vực: Giám định thương mại (02tt)

2

 

 

 

 

 

98

Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

 

x

x

 

07 ngày làm việc

 

99

Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

 

x

x

 

05 ngày làm việc

 

XVI

Lĩnh vực: Dầu khí (03tt)

3

 

 

 

 

 

100

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000m3

 

x

 

 

50 ngày làm việc

 

101

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

 

x

 

 

50 ngày làm việc

 

102

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

 

x

 

 

50 ngày làm việc

 

XVII

Lĩnh vực: Kinh doanh khí (24tt) gồm:

24

 

 

 

 

 

XVII.1

Lĩnh vực: Khí dầu mỏ hóa lỏng (12tt)

 

 

 

 

 

 

103

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

104

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

105

Cấp điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

106

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

107

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

108

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

109

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

111

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

112

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

X

 

 

15 ngày làm việc

X

113

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

114

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

XVII.2

Lĩnh vực: Khí thiên nhiên hóa lỏng (06tt)

 

 

 

 

 

 

115

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

116

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

117

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

118

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

119

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

120

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

XVII.3

Lĩnh vực: Khí thiên nhiên nén (06tt)

 

 

 

 

 

 

121

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

122

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

123

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

124

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

 

x

 

 

15 ngày làm việc

X

125

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

126

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

x

 

 

07 ngày làm việc

 

 

Tổng cộng

126

126

32

0

 

 

 

Phụ lục 2

[...]