Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 840/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 11/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Văn |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 840/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương đã được sửa đổi, bổ sung ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất; Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 368/TTr-SCT ngày 13/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất; Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
Điều 2. Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định; tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tuân thủ đúng quy định được phê duyệt tại Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh để áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BÃI
BỎ TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT; ĐIỆN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày
11/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT
Stt |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí, lệ phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
||
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
Một phần |
Toàn phần |
||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
x |
- Phí: 1.200.0000 đồng/Giấy chứng nhận (Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất) - Lệ phí: không |
x |
|
- Luật hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. - Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
x |
- Phí: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất) - Lệ phí: không |
|
x |
- Luật hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022. |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung |
x |
x |
- Phí: 600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất) - Lệ phí: không |
x |
|
- Luật hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT
Stt |
Tên TTHC |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Phí |
Dịch vụ công trực tuyến |
Địa điểm thực hiện |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung TTHC |
Ghi chú |
|
Một phần |
Toàn trình |
|||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ. - Sửa đổi thời gian giải quyết từ 12 ngày làm việc lên 15 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất) |
x |
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022. |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.001547 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 01, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- Sửa đổi, bổ sung Phí, lệ phí. - Sửa đổi, bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất) |
|
x |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022. |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.001175 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 02, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND; |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- Sửa đổi thời gian giải quyết từ 12 ngày làm việc lên 15 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất) |
x |
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022. |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.001172 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 03, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ. - Sửa đổi thời gian giải quyết từ 12 ngày làm việc lên 15 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
1.200.000 đồng/ Giấy chứng nhận (Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất) |
x |
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022. |
- Số Hồ sơ TTHC: 1.002758 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 04, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- Sửa đổi, bổ sung Phí, lệ phí. - Sửa đổi, bổ sung mẫu đơn, mẫu tờ khai. |
600.000 đồng/ Giấy chứng nhận (Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất) |
|
x |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022. |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.001161 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 05, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND. |
6 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
- Sửa đổi thời gian giải quyết từ 12 ngày làm việc lên 15 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính |
600.000 đồng/Giấy chứng nhận (Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất) |
x |
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02, đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên + Nộp hồ sơ: điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Công Thương + Nhận kết quả: điểm trả kết quả tập trung |
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP; - Quyết định số 2544/QĐ-BCT ngày 28/11/2022T |
- Số Hồ sơ TTHC: 2.000652 - TTHC được sửa đổi có số thứ tự 06, mục VII (Lĩnh vực Hóa chất), Phần A Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 2901/QĐ-UBND |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH LĨNH VỰC ĐIỆN
Stt |
Tên TTHC |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương. |
- Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện; - Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023. |
Sở Công Thương |
TTHC bị bãi bỏ có số thứ tự 09, mục XIII, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm Quyết định số 2901/QĐ-UBND. |
2 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
- Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày 30/12/2022; - Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày 16/01/2023. |
Sở Công Thương |
TTHC bị bãi bỏ có số thứ tự 10, mục XIII, phần A Danh mục TTHC ban hành kèm Quyết định số 2901/QĐ-UBND |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|