Quyết định 84/2006/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 42/2006/QĐ-UBND duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 84/2006/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/06/2006
Ngày có hiệu lực 22/06/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Văn Đua
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 84/2006/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 12  tháng 06 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 42/2006/QĐ-UBND DUYỆT ĐƠN GIÁ CHI PHÍ VẬN CHUYỂN KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT VÀ XE ĐƯA RƯỚC HỌC SINH – SINH VIÊN VÀ CÔNG NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2005

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Xét đề nghị của Liên Sở Tài chính và Sở Giao thông – Công chính (Công văn số 10790/LS-TC-GTCC ngày 27 tháng 12 năm 2005) và của Sở Giao thông – Công chính (Công văn số 70/SGTCC-TC ngày 17 tháng 4 năm 2006)

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt bổ sung Phụ lục 3.F “Đơn giá chuẩn một ca xe buýt áp dụng từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 29 tháng 3 năm 2005” và đính chính thay thế các phụ lục 3.G, 3.H, 3.I, 3.J, 3.K, 4.F, 4.G, 4.H, 4.I, 4.J và 4.K, ban hành kèm theo Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố về duyệt đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt và xe đưa rước học sinh – sinh viên và công nhân trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Sở Giao thông – Công chính có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị liên quan thực hiện định mức, đơn giá chi phí theo các phụ lục được duyệt tại Điều 1 với các hệ số điều chỉnh áp dụng theo từng thời điểm và điều kiện cụ thể đối với từng luồng tuyến xe buýt, xe đưa rước.

Điều 3. Các nội dung khác của Quyết định số 42/2006/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 3 năm 2006 không đề cập đến trong Quyết định này vẫn không thay đổi.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông – Công chính, Sở Tài chính, Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Viện trưởng Viện Kinh tế thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TTUB: CT, PCT/TT, ĐT;
- VPHĐ-UB: CPVP;
- Các Tổ NCTH;
- Lưu (ĐT-Thg)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đua

 

 

PHỤ LỤC 3.F:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 ĐẾN NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe Ford 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

73.073,3

102.302,6

87.688,0

102.255,9

73.040,0

143.645,2

97.386,6

180.165,2

105.907,9

1

Nhiên liệu

69.000,0

96.600,0

82.800,0

93.702,0

66.930.0

131.629,0

89.240,0

165.094,0

97.048,5

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

5.702,6

4.888,0

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

105.809,6

105.809,6

105.809,6

158.106,2

158.106,2

158.498,3

158.498,3

161.797,4

161.797,4

C

CA MÁY

70.934,0

88.738,0

88.738,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.846,7

51.846,7

51.846,7

77.472,0

77.742,0

77.664,2

77.664,2

79.280,7

79.280,7

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

566,7

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

733,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.749,1

22.749,1

22.749,1

33.992,8

33.992,8

34.077,1

34.077,1

34.786,4

34.786,4

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

324.979

372.013

357.398

485.386

438.329

580.975

580.975

667.828

512.676

 

Đơn giá 01 km

4.062

4.650

4.467

6.067

5.479

7.262

7.262

8.348

6.408

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

 

PHỤ LỤC 3.G:

ĐƠN GIÁ CHUẨN MỘT CA XE BUÝT, ÁP DỤNG TỪ NGÀY 30 THÁNG 3 ĐẾN NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2006/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

 

Số TT

Chỉ tiêu

Xe dưới 16 ghế

Xe từ 17 đến 25 ghế

Xe từ 26 đến 38 ghế

Xe từ 39 ghế trở lên

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

có máy lạnh

không máy lạnh

A

VẬT TƯ

77.673,3

114.813,9

82.010,0

161.286,2

109.346,6

202.291,2

118.914,4

1

Nhiên liệu

73.600,0

106.260,0

75.900,0

149.270,0

101.200,0

187.220, 0

110.055,0

2

Nhớt bôi trơn

4.073,3

8.553,9

6.110,0

12.016,2

8.146,6

15.071,2

8.859,4

B

NHÂN CÔNG

105.809,6

158.106,2

158.106,2

158.498,3

158.498,3

161.797,4

161.797,4

C

CA MÁY

70.934,0

112.892,0

95.051,0

166.357,0

109.249,0

211.065,0

130.170,0

D

CHI PHÍ CHUNG

51.846,7

77.472,0

77.472,0

77.664,2

77.664,2

79.280,7

79.280,7

E

CHI PHÍ KHÁC

566,7

666,7

666,7

733,3

733,3

733,3

133,3

F

TIỀN THƯỞNG

22.749,1

33.992,8

33.992,8

34.077,1

34.077,1

34.786,4

34.786,4

 

Cộng 01 ca (đồng/ca)

329.579

497.944

447.299

598.616

489.568

689.954

525.682

 

Đơn giá 01 km

4.120

6.224

5.591

7.483

6.120

8.624

6.571

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

[...]