Quyết định 84/2003/QĐ-BCN về việc giao kế hoạch năm 2003 cho Công ty Giầy Hoàng Long do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Số hiệu | 84/2003/QĐ-BCN |
Ngày ban hành | 09/05/2003 |
Ngày có hiệu lực | 09/05/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công nghiệp |
Người ký | Bùi Xuân Khu |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Đầu tư |
BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2003/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH NĂM 2003 CHO CÔNG TY GIẦY HOÀNG LONG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 181/2002/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 84/2002/QĐ-BKH ngày 23 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 26/2003/QĐ-BCN ngày 06 tháng 3 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc chuyển Công ty Hoàng Long, doanh nghiệp thành viên hạch toán độc lập của Tổng công ty Da giầy Việt Nam về trực thuộc Bộ Công nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Giao kế hoạch năm 2003 cho Công ty Giầy Hoàng Long (có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Công ty Giầy Hoàng Long có trách nhiệm tổ chức và tìm biện pháp thực hiện để hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ, Giám đốc Công ty Giầy Hoàng Long có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2003 CỦA CÔNG TY GIẦY HOÀNG LONG
(Kèm theo Quyết định số 84 /2003/QĐ-BCN ngày 09 tháng 5 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp)
Chỉ tiêu kế hoạch |
Đơn vị |
Kế hoạch 2003 |
I. Giá trị sản xuất công nghiệp |
Tỷ đồng |
6 |
II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu |
|
|
1. Giầy vải |
1.000 đôi |
950 |
2. Mũ giầy vải |
1.000 đôi |
200 |
III. Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
5 |
Trong đó : Doanh thu sản xuất CN |
" |
5 |
IV. Giá trị xuất khẩu |
|
|
V. Giá trị nhập khẩu |
|
|
Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.