Quyết định 839/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 839/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Cao Tường Huy |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 08/3/2021 và Tờ trình số 90/TTr-TNMT-QHKH ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp: Hiện trạng sử dụng năm 2020 là 26.988,57 ha, quy hoạch đến năm 2030 là 25.664,17 ha, giảm 1.324,39 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp: Hiện trạng sử dụng năm 2020 là 2.636,65 ha, quy hoạch đến năm 2030 là 4.536,82 ha, tăng 1.900,16 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng: Hiện trạng sử dụng năm 2020 có 3.099,36 ha, quy hoạch năm 2030 là 2.549,7 ha, giảm 549,66 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 1.895,54 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 4.383,01ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 54,31 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 495,35ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà với các nội dung như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 là 26.988,57 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 26.782,74ha, giảm 205,83 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 839/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà tại Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 08/3/2021 và Tờ trình số 90/TTr-TNMT-QHKH ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp: Hiện trạng sử dụng năm 2020 là 26.988,57 ha, quy hoạch đến năm 2030 là 25.664,17 ha, giảm 1.324,39 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp: Hiện trạng sử dụng năm 2020 là 2.636,65 ha, quy hoạch đến năm 2030 là 4.536,82 ha, tăng 1.900,16 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng: Hiện trạng sử dụng năm 2020 có 3.099,36 ha, quy hoạch năm 2030 là 2.549,7 ha, giảm 549,66 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 1 chi tiết kèm theo)
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 1.895,54 ha.
- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 4.383,01ha.
(Có Biểu số 2 chi tiết kèm theo)
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 54,31 ha.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 495,35ha.
(Có Biểu số 3 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đầm Hà với các nội dung như sau:
a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 là 26.988,57 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 26.782,74ha, giảm 205,83 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 là 2.636,65 ha, kế hoạch năm 2021 diện tích là 2.852,59 ha, tăng 215,94 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 3.099,36 ha, kế hoạch năm 2021 là 3.089,25 ha, giảm 10,11 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.
(Có Biểu số 4 chi tiết kèm theo)
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Đất nông nghiệp cần thu hồi là 252,66 ha;
- Đất phi nông nghiệp nghiệp cần thu hồi 53,99 ha;
(Có Biểu số 5 chi tiết kèm theo)
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 257,18 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 264,47 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 1,28 ha.
(Có Biểu số 6 chi tiết kèm theo)
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 3,81ha; vào mục đích nông nghiệp là 6,3 ha.
(Có Biểu số 7 chi tiết kèm theo)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. UBND huyện Đầm Hà.
- Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân: Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Đầm Hà đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng huyện Đầm Hà, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi đã có quy hoạch chi tiết được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn.
- Đối với khu vực chuyển mục đích còn lại: Trước khi Ủy ban nhân dân huyện Đầm Hà quyết định cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì phải có đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
- Tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đầm Hà; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Văn hóa và Thể thao; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Đầm Hà chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của huyện theo đúng quy định hiện hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2020 |
Quy hoạch 2030 |
|||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Tăng giảm so với năm 2020 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
32.724,58 |
|
32.750,69 |
|
26,11 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
26.988,57 |
82,47 |
25.664,17 |
78,36 |
-1.324,39 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.523,48 |
9,35 |
2.036,83 |
7,94 |
-486,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.727,78 |
68,47 |
1.348,00 |
66,18 |
-379,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
961,21 |
3,56 |
2.131,96 |
8,31 |
1.170,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
905,2 |
3,35 |
2.687,93 |
10,47 |
1.782,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.364,99 |
27,29 |
7.212,34 |
28,1 |
-152,65 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.018,87 |
48,24 |
7.675,52 |
29,91 |
-5.343,35 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.198,86 |
8,15 |
3.038,08 |
11,84 |
839,21 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,96 |
0,06 |
881,52 |
3,43 |
865,56 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2.636,65 |
8,06 |
4.536,82 |
13,85 |
1.900,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
10,23 |
0,39 |
179,71 |
3,96 |
169,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,08 |
0,04 |
5,6 |
0,12 |
4,52 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
533,76 |
11,77 |
533,76 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,01 |
0,38 |
78,19 |
1,72 |
68,18 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
25,14 |
0,95 |
298,75 |
6,58 |
273,61 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
15,91 |
0,6 |
22,91 |
0,51 |
7 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
951,23 |
36,08 |
1.384,58 |
30,52 |
433,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,9 |
0,3 |
44,62 |
3,22 |
41,72 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,03 |
0,53 |
5,22 |
0,38 |
0,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
38,1 |
4,01 |
41,06 |
2,97 |
2,96 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
14,42 |
1,52 |
18,22 |
1,32 |
3,8 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,45 |
|
6,45 |
12,88 |
4 |
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
0,06 |
|
3,97 |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,63 |
10,53 |
10,63 |
0,23 |
9 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
277,72 |
2,29 |
584,54 |
0,01 |
306,82 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
60,48 |
0,39 |
179,9 |
|
119,43 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,21 |
0,01 |
10,41 |
0,16 |
0,2 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,38 |
|
0,38 |
1,31 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
0,28 |
|
1,35 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,32 |
2,18 |
7,35 |
0,19 |
0,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
57,56 |
1,69 |
59,22 |
0,1 |
1,66 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
44,57 |
0,33 |
61,03 |
0,07 |
16,46 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,68 |
0,17 |
8,67 |
19,85 |
-0,01 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,47 |
0,08 |
4,37 |
3,43 |
-0,1 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,17 |
37,52 |
3,11 |
0,91 |
0,94 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch suối |
SON |
989,27 |
5,92 |
900,55 |
|
-88,72 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
156,16 |
|
155,53 |
|
-0,63 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
41,18 |
|
41,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.099,36 |
|
2.549,70 |
7,79 |
-549,66 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
367,74 |
|
1.468,30 |
4,48 |
1.100,57 |
Biểu 02: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT. Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.895,54 |
104,03 |
107,64 |
256,21 |
518,69 |
351,91 |
149,93 |
95,19 |
149,93 |
162,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa. Trong đó: |
LUA/PNN |
349,73 |
40,51 |
8,73 |
30,24 |
70,75 |
66,70 |
41,31 |
39,04 |
27,82 |
24,64 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
278,54 |
35,91 |
5,93 |
20,08 |
62,05 |
53,60 |
33,48 |
28,31 |
18,33 |
20,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
122,52 |
21,44 |
4,93 |
12,55 |
15,24 |
25,04 |
12,73 |
6,76 |
10,96 |
12,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
112,90 |
17,53 |
2,47 |
9,88 |
37,10 |
22,35 |
8,61 |
3,99 |
5,23 |
5,74 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.275,29 |
22,30 |
90,01 |
200,04 |
387,13 |
229,12 |
85,52 |
43,57 |
103,25 |
114,35 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
32,90 |
2,25 |
0,30 |
3,50 |
8,46 |
8,71 |
1,76 |
1,83 |
2,67 |
3,42 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,20 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
1,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4.383,01 |
|
506,94 |
638,28 |
686,61 |
998,30 |
471,17 |
282,29 |
172,80 |
618,24 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
6,56 |
|
|
0,74 |
|
|
1,75 |
1,07 |
3,00 |
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
68,01 |
|
2,50 |
10,11 |
19,00 |
1,05 |
14,50 |
0,20 |
17,65 |
3,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
79,35 |
|
|
6,50 |
7,00 |
14,00 |
0,45 |
11,75 |
39,65 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
139,47 |
|
|
|
|
|
|
121,87 |
17,60 |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
4.081,24 |
|
504,44 |
620,93 |
660,61 |
983,25 |
454,47 |
147,40 |
94,90 |
615,24 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
8,38 |
3,20 |
0,04 |
0,02 |
1,74 |
2,04 |
0,70 |
|
0,64 |
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT.Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Dục Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
549,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
495,35 |
|
|
|
122,00 |
|
|
121,25 |
139,60 |
112,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
479,55 |
|
|
|
121,00 |
|
|
121,25 |
124,80 |
112,50 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
15,80 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
14,80 |
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
54,31 |
2,51 |
|
2,40 |
1,53 |
3,59 |
1,30 |
40,45 |
0,55 |
1,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,63 |
0,24 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
0,30 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,75 |
0,02 |
|
2,00 |
|
|
|
0,05 |
|
1,68 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; |
DHT |
41,10 |
1,22 |
|
0,20 |
0,53 |
0,50 |
1,20 |
37,40 |
0,05 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
3,00 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích toàn huyện |
Cơ cấu (%) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
TT. Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
|||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
32.724,58 |
|
367,74 |
8.919,81 |
5.898,82 |
4.385,92 |
2.117,11 |
1.545,41 |
3.046,41 |
2.146,92 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
26.782,74 |
81,84 |
172,22 |
8.467,06 |
5.480,87 |
3.220,05 |
1.752,99 |
1.158,90 |
1.809,99 |
1.285,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.437,09 |
9,10 |
53,81 |
308,46 |
444,41 |
266,13 |
257,05 |
379,46 |
263,79 |
274,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.673,65 |
68,67 |
45,21 |
171,55 |
294,80 |
200,13 |
138,82 |
258,82 |
236,14 |
178,72 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
922,58 |
3,44 |
37,99 |
90,67 |
98,46 |
194,67 |
73,09 |
131,98 |
102,14 |
101,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
911,60 |
3,40 |
48,19 |
101,45 |
92,21 |
183,09 |
94,12 |
113,77 |
96,93 |
91,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.270,93 |
27,15 |
|
3.628,65 |
1.693,38 |
536,86 |
|
|
284,07 |
209,48 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
12.727,60 |
47,52 |
27,85 |
4.329,96 |
3.141,78 |
1.525,02 |
1.299,79 |
489.61 |
686,07 |
289,43 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.458,78 |
9,18 |
4,38 |
3,88 |
9,73 |
501 96 |
26,80 |
19,94 |
376,76 |
316,55 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
54,15 |
0,20 |
|
4,00 |
0,90 |
12,32 |
2,15 |
24,14 |
0,23 |
2,72 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2.852,59 |
8,72 |
190,62 |
371,74 |
349,10 |
528,33 |
329,20 |
334,33 |
269,48 |
218,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,52 |
1,17 |
4,69 |
7,00 |
8,00 |
|
1,87 |
8,29 |
3,67 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,58 |
0,16 |
1,08 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
2,09 |
0,20 |
0,20 |
0,21 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,21 |
0,39 |
6,95 |
|
|
1,34 |
0,99 |
|
0,28 |
0,30 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
26,27 |
0,92 |
2,26 |
0,26 |
0,50 |
13,28 |
1,98 |
4,16 |
2,57 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
15,91 |
0,56 |
|
9,32 |
|
5,04 |
1,55 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.087,15 |
38,11 |
76,04 |
102,03 |
141,28 |
196,92 |
168,81 |
180,89 |
59,19 |
94,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2,91 |
0,27 |
1,80 |
|
0,07 |
0,08 |
|
0,29 |
0,21 |
0,33 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,99 |
0,46 |
2,59 |
0,24 |
0,37 |
0,29 |
0,24 |
0,57 |
0,25 |
0,30 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
38,19 |
3,51 |
9,15 |
2,23 |
3,40 |
2,74 |
3,03 |
9,21 |
3,37 |
3,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
14,42 |
1,33 |
2,54 |
1,14 |
1,26 |
0,65 |
0,51 |
4,14 |
1,83 |
1,77 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,45 |
0,09 |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,63 |
0,06 |
|
|
|
0,22 |
1,34 |
0,07 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
295,81 |
10,37 |
|
25,21 |
38,82 |
35,99 |
27,80 |
50,94 |
48,32 |
40,59 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
65,22 |
2,29 |
65,22 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,21 |
0,36 |
6,39 |
0,35 |
0,54 |
0,22 |
0,78 |
1,05 |
0,21 |
0,40 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,38 |
0,01 |
0,37 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,32 |
0,26 |
|
|
|
|
6,64 |
|
0,68 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
60,93 |
2,14 |
0,54 |
4,50 |
4,34 |
10,04 |
4,93 |
10,48 |
13,54 |
8,28 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
97,84 |
3,43 |
5,21 |
0,06 |
2,09 |
28,45 |
14,70 |
14,86 |
26,13 |
6,34 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
8,68 |
0,30 |
0,83 |
0,48 |
0,92 |
1,28 |
0,29 |
1,39 |
0,92 |
1,04 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DRV |
4,47 |
0,16 |
3,09 |
0,20 |
0,11 |
|
0,44 |
0,32 |
0,31 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,17 |
0,08 |
0,05 |
0,06 |
|
0,61 |
0,25 |
0,20 |
0,24 |
0,13 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
937,92 |
32,88 |
17,61 |
107,10 |
152,29 |
206,60 |
71,80 |
59,48 |
102,83 |
66,82 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
156,11 |
5,47 |
|
114,98 |
|
28,13 |
0,12 |
2,01 |
10,22 |
0,07 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
22,82 |
0,80 |
|
|
|
|
22,82 |
|
|
|
2.27 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.089,25 |
9,44 |
4,91 |
81,01 |
68,85 |
637,53 |
34,92 |
52,18 |
966,94 |
642,55 |
4 |
Đất khu du lịch* |
DDL |
63,37 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
63,37 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
367,74 |
1,12 |
367,74 |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT. Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Dục Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
6,84 |
8,41 |
41,59 |
47,90 |
65,84 |
36,70 |
29,54 |
12,83 |
7,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2,56 |
1,41 |
7,70 |
9,00 |
9,45 |
7,98 |
5,13 |
2,56 |
1,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2,22 |
1,41 |
3,33 |
4,30 |
6,05 |
3,40 |
5,08 |
2,55 |
1,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2,44 |
|
2,89 |
1,51 |
4,88 |
2,03 |
|
1,32 |
1,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1,44 |
|
2,00 |
3,00 |
2,35 |
2,10 |
|
|
0,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
7,00 |
26,50 |
32,03 |
47,25 |
24,59 |
24,41 |
8,48 |
3,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,40 |
|
2,50 |
2,36 |
1,91 |
|
|
0,47 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,00 |
0,81 |
37,78 |
3,90 |
25,79 |
147,32 |
35,25 |
9,62 |
2.1 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
0,61 |
15,00 |
|
|
|
17,65 |
2,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
2,00 |
3,90 |
|
11,75 |
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
121,87 |
17,60 |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
4,00 |
|
20,78 |
|
25,79 |
13,70 |
|
7,62 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
1,14 |
|
|
|
|
|
|
0,14 |
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Biểu 06: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||
TT. Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
306,65 |
7,68 |
8,41 |
42,47 |
47,80 |
66,38 |
40,57 |
29,54 |
14,57 |
49,22 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
252,66 |
6,26 |
8,41 |
40,72 |
47,12 |
64,67 |
36,12 |
29,54 |
12,60 |
7,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA |
47,41 |
2,56 |
1,41 |
7,70 |
9,00 |
9,45 |
7,98 |
5,13 |
2,56 |
1,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
29,68 |
2,22 |
1,41 |
3,33 |
4,30 |
6,05 |
3,40 |
5,08 |
2,55 |
1,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13,92 |
2,08 |
|
2,46 |
1,28 |
4,15 |
1,73 |
|
1,12 |
1,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,17 |
1,25 |
|
1,74 |
2,61 |
2,04 |
1,83 |
|
|
0,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
173,96 |
|
7,00 |
26,50 |
32,03 |
47,25 |
24,59 |
24,41 |
8,48 |
3,70 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,20 |
0,37 |
|
2,33 |
2,19 |
1,78 |
|
|
0,44 |
0,09 |
19 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
53,99 |
1,43 |
|
1,75 |
0,68 |
1,71 |
4,45 |
|
1,97 |
42,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,37 |
1,18 |
|
|
0,05 |
|
|
|
0,14 |
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải; xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,97 |
|
|
0,20 |
0,35 |
0,21 |
0,20 |
|
0,01 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
51,35 |
|
|
1,55 |
0,28 |
1,50 |
4,25 |
|
1,77 |
42,00 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 07: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN ĐẦM HÀ
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Toàn huyện |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Đầm Hà |
Xã Quảng Lâm |
Xã Quảng An |
Xã Tân Bình |
Xã Dực Yên |
Xã Quảng Tân |
Xã Đầm Hà |
Xã Tân Lập |
Xã Đại Bình |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
10,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
6,30 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
2,30 |
1,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa. |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,30 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
2,30 |
1,00 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3,81 |
1,34 |
|
0,20 |
0,53 |
0,59 |
0,30 |
|
0,55 |
0,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,50 |
0,11 |
|
|
|
0,09 |
|
|
|
0,30 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,68 |
1,20 |
|
0,20 |
0,53 |
0,50 |
0,20 |
|
0,05 |
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải; xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|