Quyết định 835/QĐ-BNN-KH năm 2023 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 26/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 19-NQ/TW về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 835/QĐ-BNN-KH |
Ngày ban hành | 13/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 13/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Minh Hoan |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 835/QĐ-BNN-KH |
Hà Nội, ngày 13 tháng 3 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 16/6/2022 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (khóa XIII) về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 27/02/2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19- NQ/TW của Ban chấp hành Trung ương Đảng (khóa XIII) về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày 27/02/2023 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 16/6/2022 của BCH Trung ương Đảng (khóa XIII) về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
PHÂN CÔNG TRIỂN KHAI, THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ CỤ THỂ THỰC
HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 26/NQ-CP NGÀY 27/02/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: /BNN-KH
ngày / /
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
NHIỆM VỤ |
CƠ QUAN CHỦ TRÌ |
CƠ QUAN PHỐI HỢP |
THỜI GIAN HOÀN THÀNH/ SẢN PHẨM |
1 |
Thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được Bộ giao tại Quyết định số 1909/QĐ-BNN-KH ngày 27/5/2022 về Chương trình hành động của Bộ thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; các nhiệm vụ khác được giao thực hiện các Nghị quyết, Kết luận, Chỉ thị có liên quan đến nông nghiệp, nông thôn của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. |
Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Theo thời gian hoàn thành của từng nhiệm vụ cụ thể |
|
2 |
Rà soát, điều chỉnh 07 Chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực (Trồng trọt, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Thủy sản, Thủy lợi, Phòng chống thiên tai) để cụ thể hóa, thống nhất, phù hợp với quan điểm, định hướng phát triển nông nghiệp, nông dân, nông thôn tại Nghị quyết số 19-NQ/TW ngày 16 tháng 6 năm 2022 |
Các Cục chuyên ngành thuộc Bộ |
Các đơn vị liên quan; Các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các Quyết định phê duyệt các chiến lược 2023-2024 |
3 |
Rà soát, sửa đổi, bổ sung các luật và Nghị định hướng dẫn thi hành các luật: Luật Trồng trọt; Luật Chăn nuôi; Luật Lâm nghiệp; Luật Thủy sản; Luật Thú y; Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Luật Thủy lợi; Luật Đê điều; Luật Phòng chống thiên tai; Luật An toàn thực phẩm |
Các Luật, Nghị định sửa đổi, bổ sung 2023-2024 |
||
4 |
Nghị định về chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Các đơn vị liên quan |
Nghị định của Chính phủ; 2023 |
5 |
Nghị định khuyến khích phát triển cơ giới hóa đồng bộ trong nông nghiệp |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Các đơn vị liên quan Các địa phương |
Nghị định của Chính phủ; 2023 |
6 |
Nghị định quy định chi tiết việc lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch vùng dân cư và tổ chức sản xuất thích ứng với thiên tai. |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Các đơn vị liên quan Các địa phương |
Nghị định Chính phủ; 023 |
7 |
Nghị định quy định về quản lý và điều kiện thực hiện chẩn đoán, xét nghiệm bệnh động vật |
Cục Thú y |
Các đơn vị liên quan Các địa phương |
Nghị định Chính phủ; 2023 |
8 |
Nghị định quy định về cấp nước sinh hoạt nông thôn |
Cục Thủy lợi |
Các đơn vị liên quan Các địa phương |
Nghị định Chính phủ; 2023 |
9 |
Nghị quyết của Chính phủ về phát triển HTX nông nghiệp phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp và xây dựng NTM giai đoạn 2021 - 2025 |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Các đơn vị liên quan |
Nghị quyết của Chính phủ; 2023 |
10 |
Chiến lược phát triển ngành nghề nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Các đơn vị liên quan; Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
11 |
Chiến lược phát triển Khuyến nông đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 |
Trung tâm Khuyến nông quốc gia |
Các đơn vị liên quan Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
12 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2026 - 2030 |
Văn phòng Điều phối NTM Trung ương |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2025 |
13 |
Chương trình tổng thể phòng, chống thiên tai quốc gia |
Cục Quản lý Đê điều và phòng, chống thiên tai |
Các đơn vị liên quan Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
14 |
Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 |
Cục Thủy sản, Cục Kiểm ngư |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
15 |
Đề án tri thức hóa nông dân đáp ứng vị trí chủ thể, trung tâm trong xây dựng nông nghiệp sinh thái, nông dân văn minh, nông thôn hiện đại |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Viện Chính sách và Chiến lược phát triển NNNT; các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
16 |
Đề án phát triển khoa học và ứng dụng, chuyển giao công nghệ thúc đẩy kinh tế tuần hoàn trong nông nghiệp giai đoạn 2022-2030 |
Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn; Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
17 |
Đề án chuyển đổi số ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. |
Văn phòng Bộ |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
18 |
Đề án nghiên cứu, đề xuất cơ chế, chính sách mới tạo động lực cho phát triển nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2025-2030 |
Vụ Kế hoạch |
Các đơn vị có liên quan; Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2024 |
19 |
Đề án xây dựng cơ chế chính sách, thí điểm thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao về làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp, khu vực nông thôn |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Các đơn vị có liên quan; Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
20 |
Đề án về ngư nghiệp, ngư dân, ngư trường đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Cục Thủy sản, Cục Kiểm ngư |
Các đơn vị liên quan; Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
21 |
Đề án nghiên cứu đề xuất điều chỉnh cơ chế, chính sách hỗ trợ nông dân, địa phương và doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh lúa gạo |
Cục Trồng trọt |
Các đơn vị liên quan; Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023-2024 |
22 |
Đề án phát triển giá trị đa dụng của hệ sinh thái rừng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Cục Lâm nghiệp |
Các đơn vị liên quan Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2024-2025 |
23 |
Đề án phát triển trồng rừng gỗ lớn, chuyển hóa rừng trồng kinh doanh gỗ nhỏ sang gỗ lớn |
Cục Lâm nghiệp |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2024-2025 |
24 |
Đề án Phát triển cây công nghiệp chủ lực đến năm 2030 |
Cục Trồng trọt |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
25 |
Đề án Phát triển các vùng sản xuất rau an toàn, tập trung đảm bảo truy xuất nguồn gốc gắn với chế biến và thị trường tiêu thụ đến năm 2030 |
Cục Trồng trọt |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
26 |
Đề án sản xuất bền vững 01 triệu ha chuyên canh lúa chất lượng cao vùng ĐBSCL |
Cục Trồng trọt |
Các đơn vị liên quan; Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
27 |
Đề án phát triển công nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi |
Cục Chăn nuôi |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
28 |
Đề án phát triển công nghiệp giết mổ, chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi |
Cục Chất lượng, Chế biến và PTTT |
Cục Chăn nuôi, Viện Chính sách và Chiến lược PTNNNT; Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
29 |
Đề án phát triển công nghiệp sản xuất giống vật nuôi, công nghiệp chuồng trại và xử lý môi trường chăn nuôi |
Cục Chăn nuôi |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
30 |
Đề án nâng cao chất lượng rừng nhằm bảo tồn hệ sinh thái rừng và phòng, chống thiên tai |
Cục Lâm nghiệp |
Các đơn vị liên quan; Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
31 |
Đề án thành lập mới các khu bảo tồn biển, phục hồi các hệ sinh thái biển đến năm 2025, để đảm bảo diện tích các khu bảo tồn biển, ven biển đạt 3% diện tích các vùng biển Việt Nam |
Cục Thủy sản Cục Kiểm ngư |
Các đơn vị liên quan; Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
32 |
Chương trình đưa lao động nông nghiệp, thành viên hợp tác xã nông nghiệp đi làm việc và học tập ở các nước nông nghiệp phát triển |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT; Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
Các đơn vị liên quan; Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
33 |
Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) giai đoạn 2026 - 2030 |
Văn phòng Điều phối NTM Trung ương |
Các đơn vị liên quan |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2025 |
34 |
Chương trình, Kế hoạch quốc gia về phòng, chống các dịch bệnh động vật; cơ chế, chính sách hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh động vật giai đoạn 2026 - 2030 |
Cục Thú y |
Các đơn vị liên quan; Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2025-2026 |
35 |
Kế hoạch quốc gia triển khai các nhiệm vụ trọng tâm nhằm tăng cường năng lực kiểm soát dịch bệnh động vật, quản lý thuốc thú y và bảo đảm an toàn thực phẩm giai đoạn 2022 - 2030 |
Cục Thú y |
Các đơn vị liên quan; Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2023 |
36 |
Đẩy mạnh hợp tác quốc tế về phòng, chống dịch bệnh; thúc đẩy xuất khẩu động vật, sản phẩm động vật |
Cục Thú y |
Các đơn vị liên quan |
Văn kiện Dự án, thỏa thuận hợp tác; 2023-2030 |
37 |
Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới các cấp (tỉnh, huyện, xã) giai đoạn 2026 - 2030 |
Văn phòng Điều phối NTM Trung ương |
Các địa phương |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; 2025 |