ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 833/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 31
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục
hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân quận, huyện, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC,VPCP;
- CT, PCTUBNDTP;
- VP UBND TP (2C,3G);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT.PM
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hè
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Quyết định
số: 833/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
PHẦN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí phát triển
ngành nghề nông thôn
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2
|
Xếp hạng đơn vị sự nghiệp dịch vụ công lập ngành nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
Tổ chức - Biên chế
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
PHẦN
II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Xây dựng kế hoạch, dự toán
kinh phí phát triển ngành nghề nông thôn
a) Trình tự thực hiện: Không quy định.
b) Cách thức thực hiện: Không quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm: Không quy định.
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định.
đ) Đối tượng thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
e) Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
thành phố.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy
ban nhân dân thành phố.
- Cơ quan phối hợp thực hiện thủ tục hành chính: Cơ
quan, đơn vị liên quan.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Không quy
định.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có): Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm
2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về chính sách hỗ trợ phát triển ngành nghề
nông thôn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
2. Đề nghị xếp hạng đơn vị sự
nghiệp dịch vụ công lập thuộc ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
a) Trình tự thực hiện: Không quy định.
b) Cách thức thực hiện: Không quy định.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ bao gồm:
- Tờ trình đề nghị xếp hạng;
- Quyết định thành lập tổ chức hoặc chuyển đổi tổ
chức (nếu có).
Đối với đơn vị sự nghiệp xếp hạng theo tiêu chí tại
các phụ lục ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV,
ngoài các tài liệu nêu trên cần gửi kèm theo:
- Kết quả tính điểm theo tiêu chí, trên cơ sở số liệu
bình quân của 3 năm liền kề với năm đề nghị xếp hạng;
- Danh sách cán bộ, công chức, viên chức đang làm
việc tại đơn vị (áp dụng đối với đơn vị có tiêu chí xếp hạng);
- Báo cáo nguồn thu, chi được cấp có thẩm quyền phê
duyệt của 3 năm trước liền kề với năm đề nghị xếp hạng;
- Bảng kê dây chuyền và trang thiết bị cơ bản phục
vụ công tác chuyên môn;
- Các tài liệu khác có liên quan đến các tiêu chí để
xếp hạng.
d) Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xếp hạng phải có quyết định xếp hạng các
đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập.
đ) Đối tượng thực hiện: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
e) Cơ quan giải quyết:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân
thành phố.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Nội vụ.
- Cơ quan phối hợp thực hiện thủ tục hành chính:
Không quy định.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định
về việc xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập.
h) Phí, lệ phí (nếu có): Không quy định.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không quy định.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
(nếu có): Không quy định.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 181/2005/QĐ-TTg ngày 19 tháng 7 năm
2005 của Thủ tướng Chính phủ quy định về phân loại, xếp hạng các tổ chức sự
nghiệp, dịch vụ công lập;
- Thông tư liên tịch số 79/2009/TTLT-BNNPTNT-BNV
ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Nội
vụ hướng dẫn xếp hạng các đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công lập thuộc ngành nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.