Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 688/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 688/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 160/KH-UBND ngày 28/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 173/TTr-VPUB ngày 30/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC NỘI BỘ TRONG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực Công chức, viên chức |
|
1 |
Thủ tục hỗ trợ do điều chỉnh tuổi nghỉ hưu đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động nghỉ công tác từ 01/01/2021 trở về trước theo quy định của tỉnh Thái Nguyên |
Sở Nội vụ |
2 |
Thủ tục nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức và người làm việc trong các hội được giao biên chế tỉnh Thái Nguyên do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền ra quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh) |
Sở Nội vụ |
3 |
Thủ tục thẩm định nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức và người làm việc trong các hội được giao biên chế tỉnh Thái Nguyên do lập thành tích xuất sắc (thẩm quyền ra quyết định của Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị) |
Sở Nội vụ |
4 |
Thủ tục hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức giữ các chức vụ, chức danh lãnh đạo có nguyện vọng nghỉ công tác chờ đủ tuổi để nghỉ hưu |
Sở Nội vụ |
5 |
Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc (thẩm quyền ra Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
6 |
Thủ tục thẩm định và xếp lương đối với cán bộ, công chức cấp xã |
Sở Nội vụ |
7 |
Thủ tục điều động cán bộ, công chức là chuyên viên chính và tương đương trở xuống, viên chức giữ chức danh nghề nghiệp hạng II trở xuống trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh đến công tác ở cơ quan, đơn vị ngoài tỉnh |
Sở Nội vụ |
8 |
Thủ tục thẩm định kế hoạch tuyển dụng công chức, viên chức của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh. |
Sở Nội vụ |
9 |
Thủ tục điều động công chức là chuyên viên chính và tương đương trở xuống giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong nội bộ tỉnh |
Sở Nội vụ |
10 |
Thủ tục thẩm định về việc điều động, tiếp nhận viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc đến các đơn vị sự nghiệp công lập khác ngoài huyện |
Sở Nội vụ |
11 |
Thủ tục bổ nhiệm công chức cấp sở (đối tượng do Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý) |
Sở Nội vụ |
II |
Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ |
|
12 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên |
Sở Nội vụ |
13 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, tài liệu từ các cơ quan, tổ chức nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Thái Nguyên |
Sở Nội vụ |
III |
Lĩnh vực Cải cách hành chính |
|
14 |
Thủ tục đánh giá, công bố Chỉ số cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thuộc tỉnh Thái Nguyên |
Sở Nội vụ |
IV |
Lĩnh vực Thi đua, Khen thưởng |
|
15 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh trong phong trào “Toàn dân bảo vệ An ninh Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Sở Nội vụ |
16 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh trong phong trào “Dân vận khéo” trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Sở Nội vụ |
17 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh trong phong trào “Xây dựng nền quốc phòng toàn dân vững mạnh tỉnh Thái Nguyên” |
Sở Nội vụ |
18 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh trong phong trào “Thực hiện cải cách hành chính” tỉnh Thái Nguyên |
Sở Nội vụ |
19 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh trong phong trào “Xây dựng và phát triển hạ tầng giao thông” tỉnh Thái Nguyên |
Sở Nội vụ |
20 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh trong phong trào “Bảo đảm trật tự an toàn giao thông tỉnh Thái Nguyên” |
Sở Nội vụ |
21 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh trong phong trào “Toàn dân phòng cháy, chữa cháy” tỉnh Thái Nguyên |
Sở Nội vụ |
22 |
Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh trong phong trào “Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động ngành Ngân hàng tỉnh Thái Nguyên” |
Sở Nội vụ |
V |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
23 |
Thủ tục công nhận “Xóm đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu” |
UBND các xã; UBND các huyện, thành phố |
VI |
Lĩnh vực Công Thương |
|
24 |
Thủ tục phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi chợ |
Sở Công Thương |
25 |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh phương án chuyển đổi chợ đối với chợ hạng 1. |
Sở Công Thương |
26 |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh phương án chuyển đổi chợ đối với chợ hạng 2, hạng 3. |
UBND cấp huyện |
VII |
Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và công nghệ |
|
27 |
Thủ tục Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên |
28 |
Thủ tục Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở |
Sở, ban, ngành của tỉnh; UBND cấp huyện/ thành phố |
29 |
Thủ tục Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên |
30 |
Thủ tục Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
Sở, ban, ngành của tỉnh; UBND cấp huyện/ thành phố |
VIII |
Lĩnh vực Công tác Văn phòng |
|
31 |
Thủ tục Xây dựng, ban hành chương trình công tác năm của UBND tỉnh. |
Văn phòng UBND tỉnh |
32 |
Thủ tục Xây dựng, ban hành chương trình công tác quý của UBND tỉnh. |
Văn phòng UBND tỉnh |
33 |
Thủ tục Xây dựng, ban hành chương trình công tác tháng của UBND tỉnh. |
Văn phòng UBND tỉnh |
34 |
Thủ tục Xây dựng, ban hành chương trình công tác tuần của UBND tỉnh. |
Văn phòng UBND tỉnh |
35 |
Thủ tục Tổ chức phiên họp thường kỳ của UBND tỉnh. |
Văn phòng UBND tỉnh |
IX |
Lĩnh vực Tư pháp |
|
36 |
Thủ tục Cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật |
Sở Tư pháp |
X |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
|
37 |
Thủ tục cấp mới, thay đổi, hủy bỏ hộp thư điện tử cho cơ quan, tổ chức |
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên |
38 |
Thủ tục cấp mới, thay đổi, hủy bỏ hộp thư điện tử cho công chức, viên chức |
Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên |
XI |
Lĩnh vực Môi trường |
|
39 |
Thủ tục Phê duyệt giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
XII |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|
40 |
Thủ tục Đánh giá, công bố xếp hạng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, ban, ngành và địa phương trên địa bàn tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
XIII |
Lĩnh vực Tài chính |
|
41 |
Thủ tục Thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công thuộc ngân sách cấp xã quản lý theo năm ngân sách |
Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|