ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 831/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 31 tháng 3
năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014
hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo, tình hình, kết quả
thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014
về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Công văn số 2209/SNN-TCCB ngày 26/12/2014 và đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Chi cục trưởng Chi
cục phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC -Bộ Tư pháp;
- Bộ NN&PTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 831/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
Phần II.
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
1. Thủ tục Kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
* Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối
lấy mẫu và thử nghiệm chất lượng mẫu muối nhập khẩu:
Khi lô hàng về đến cửa khẩu, tổ chức, cá nhân trong
và ngoài nước nhập khẩu muối liên hệ với cơ quan Hải quan làm thủ tục và lấy
mẫu để thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu và đưa hàng hóa về kho bảo quản
theo quy định của Cơ quan Hải quan. Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm
việc, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối phải giao mẫu thử
nghiệm cho phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn VILAS lĩnh vực hóa có đối tượng thử
là muối natri clorua.
Bước 2: Lập hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
Tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối
lập 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và gửi về Chi
cục Phát triển nông thôn Quảng Bình
Địa chỉ: Số 12, đường Dương Văn An, TP. Đồng Hới,
tỉnh Quảng Bình.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ
hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày lễ, tết).
Bước 3: Chi cục Phát triển nông thôn Quảng Bình tiếp nhận và
kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc Chi cục Phát
triển nông thôn Quảng Bình xác nhận đã tiếp nhận hồ sơ vào “Giấy đăng ký kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu”:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Chi cục Phát triển nông
thôn Quảng Bình xác nhận hồ sơ đầy đủ về số lượng và kiểm tra bước tiếp theo.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ: Chi cục Phát triển
nông thôn Quảng Bình xác nhận các thành phần hồ sơ còn thiếu và yêu cầu tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
trong thời hạn 10 ngày làm việc.
Bước 4: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu, Chi cục Phát
triển nông thôn Quảng Bình tiến hành kiểm tra và ra “Thông báo kết quả kiểm tra
chất lượng muối nhập khẩu” xác nhận lô hàng đáp ứng yêu cầu chất lượng muối
nhập khẩu hoặc xác nhận lô hàng không đáp ứng yêu cầu chất lượng muối nhập khẩu
và nêu rõ các nội dung không đạt yêu cầu.
Bước 5: Trả kết quả kiểm tra
Trả kết quả trực tiếp tại Chi cục Phát triển nông
thôn Quảng Bình hoặc gửi qua đường bưu điện tới tổ chức, cá nhân trong và ngoài
nước nhập khẩu muối theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân, chi phí gửi bưu điện do tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước nhập khẩu muối trả.
* Cách thức thực hiện
- Nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu điện đến Chi
cục phát triển nông thôn Quảng Bình
* Thành phần hồ sơ
- Bản chính Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục III hành kèm theo Thông tư
34/2014/TT-BNNPTNT;
- Bản sao chụp Hợp đồng (Contract) mua bán hàng hóa
(là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác thì người nhập khẩu
phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội
dung bản dịch);
- Bản sao chụp Danh mục hàng hóa (Packing List);
- Bản sao chụp Hóa đơn (Invoice);
- Bản sao chụp Vận đơn (Bill of Lading);
- Bản sao chụp Tờ khai hàng hóa nhập khẩu;
- Bản sao chụp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(C/O-Certificate of Origin);
- Bản sao chụp Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan
(nếu có);
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận hàng hóa lưu hành tự
do CFS đối với muối ăn;
- Bản chính Biên bản lấy mẫu theo mẫu quy định tại Phụ lục
IV, kèm theo mẫu đại diện lô hàng muối nhập khẩu đựng trong hộp hoặc chai nhựa
kín có dán số hiệu niêm phong của cơ quan Hải quan.
- Bản chính Kết quả thử nghiệm mẫu muối nhập khẩu theo mẫu
quy định tại Phụ lục VI;
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ: 01 (một) ngày làm việc.
- Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ đầy đủ: 02 (hai) ngày
làm việc.
- Thời hạn bổ sung hồ sơ: 10 (mười) ngày làm việc.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân trong và ngoài
nước nhập khẩu muối.
* Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và
PTNT
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục phát
triển nông thôn
- Cơ quan phối hợp: không
* Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu.
- Thời hạn hiệu lực của kết quả: không
* Phí, lệ phí: Chưa quy định
* Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Các loại muối nhập khẩu thuộc nhóm 2501 theo Biểu
thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành, phải đáp ứng các
chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chất lượng muối
nhập khẩu tương ứng quy định tại Điều 4 và Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư
34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu.
- Lô hàng muối nhập khẩu chỉ được phép đưa vào sản
xuất hoặc lưu thông trên thị trường khi Cơ quan kiểm tra ra "Thông báo kết
quả kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu” xác nhận lô hàng đáp ứng được yêu cầu
chất lượng muối nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo
Thông tư 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu và
cơ quan Hải quan thông quan trên tờ khai hàng hóa nhập khẩu.
* Căn cứ pháp lý
Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra
chất lượng muối nhập khẩu.
* Mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (Phụ
lục III - Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
* Ghi chú: Mẫu đơn, tờ khai đính kèm
PHỤ LỤC III
MẪU
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ quan chủ quản
Tên tổ chức nhập khẩu
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……../……
|
…….., ngày… tháng… năm 20…
|
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU
Kính gửi: …………………. (Tên cơ quan
kiểm tra)
Người nhập
khẩu:......................................................................................................
Địa
chỉ:.......................................................................................................................
Điện thoại: ……………… Fax: ………………
Email:.................................................
Địa chỉ bảo quản lô hàng (theo quy định của Cơ quan Hải
quan):............................
.................................................................................................................................
Đề nghị Quý Cơ quan kiểm tra về chất lượng lô hàng muối nhập
khẩu sau:
TT
|
Tên hàng hóa, mã HS
|
Đặc tính kỹ thuật và Mục đích sử
dụng
|
Xuất xứ, Nhà sản xuất
|
Khối lượng/ Số lượng
|
Cửa khẩu nhập
|
Thời gian nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo gồm:
|
Cơ quan kiểm tra xác nhận
|
1
|
£ Hợp đồng (Contract) số: ……… ngày ……….
|
£
|
2
|
£ Danh mục hàng hóa (Packing list) số: ……… ngày ……….
|
£
|
3
|
£ Hóa đơn (Invoice) số: ……….. ngày …………
|
£
|
4
|
£ Vận đơn (Bill of Loading) số: ……….. ngày ……..
|
£
|
5
|
£ Tờ khai hàng hóa nhập khẩu số: …….. ngày ……
|
£
|
6
|
£ Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) số: ……….. ngày …….
|
£
|
7
|
£ Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có) số:
……….. ngày …………
|
£
|
8
|
£ Mẫu muối có dán số hiệu niêm phong của Hải quan số: ………. và biên bản
lấy mẫu có xác nhận của Hải quan số ……….. ngày ………….
|
£
|
9
|
£ Kết quả thử nghiệm chất lượng muối nhập khẩu số: ………. ngày ………… tại:
………….
|
£
|
10
|
£ Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với muối ăn số: ………… ngày
…………
|
£
|
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về chất lượng lô
hàng muối nhập khẩu phù hợp với yêu cầu kỹ thuật chất lượng muối nhập khẩu đối
với mã HS …………… quy định tại phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT
ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn./.
|
NGƯỜI NHẬP KHẨU
(ký tên, đóng
dấu)
|
CƠ QUAN KIỂM TRA XÁC NHẬN TIẾP NHẬN
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
1. Hồ sơ đầy đủ về số lượng: £ tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
2. Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: £ tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung
các mục số: …………………… trong thời gian 10 ngày làm việc. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì
kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định.
Vào sổ số: …………/……….. ngày …. tháng …. năm 20……
Nơi nhận:
- Người nhập
khẩu;
- Lưu: VT,...
|
Người kiểm tra
(ký, ghi rõ họ
tên)
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên, đóng
dấu)
|